Đề thi thử THPTQG lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 16 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 
 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN Lớp 12 
 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 Họ tên học sinh: . . Lớp: ........................ 
 Phòng: .............................................................................. SBD:....................... 
 Mã đề: 023 
Câu 1: Cho z = (1 - i)(2 + i) khi đó z là 
 A. z = 10 . B. z = - 9. C. z = 10. D. z = 9. 
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f (x) 4x3 x 1 là 
 1 1
 A. x4 x 2 x C B. x4 x 2 x C C. 12x2 1 C D. x4 x 2 x C 
 2 2
Câu 3: Công thức nào sau đây là sai 
 1 dx 1
 A. dx ln x C B. sin xdx cos x C C. cot x C D. x3 dx x 4 C 
 x sin2 x 4
Câu 4: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó 
 x
 y log x y log x
 A. y log2 x 1 . B. . C. 3 . D. y . 
 4 3 
Câu 5: Một mặt cầu có bán kính R 3 thì có diện tích bằng 
 A. 4 R2 3 B. 4 R2 C. 8 R2 D. 12 R 2 
Câu 6: Cho dãy số un là cấp số nhân với u1 2, q 2. Tính u6 
 A. 32. B. 128. C. 64 . D. 12. 
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x 1 4 
 A. S 2 B. S 1 C. S 3 D. S 4 
 x2 2 x
 1 1
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là 
 3 27
 A. 1 x 3 . B. 1 x 3. C. x 3; x 1. D. 3 x 1. 
Câu 9: Người ta đổ một cái cống bằng cát, đá, xi măng và sắt thép như hình vẽ bên dưới. Thể tích nguyên 
vật liệu cần dùng là 
 A. 0,32π. B. 0,16π. C. 0,34π. D. 0,4π. 
Câu 10: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là 
 A. 91 B. 84 C. 48 D. 64 
 z
Câu 11: Cho số phức z = 2i + 3 khi đó bằng 
 z
 5 12i 5 12i 5 6i 5 6i
 A. . B. . C. . D. . 
 13 13 11 11
 Trang 1/6- Mã Đề 23 
 1
Câu 12: Một vật chuyển động theo quy luật s t3 6 t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 
 3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong 
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc 
của vật đạt giá trị lớn nhất 
 A. t 5 B. t 3 C. t 10 D. t 6 
Câu 13: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích của 
khối nón đã cho là 
 a3 3 a3 a3 2 a3
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 3 3 3
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên  1;3 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá 
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị M m bằng 
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 1. 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có SC x(0 x a 3) , các cạnh còn lại đều bằng a. Biết rằng thể tích 
 a m
khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x , (m, n N*) . Mệnh đề nào sau đây đúng 
 n
 A. m2 n 30 B. 2m2 3n 15 C. m 2n 10 D. 4m n2 20 
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y ln 5 3x 2 là 
 6x 2x 6 6x
 A. B. C. D. 
 3x2 5 5 3x 2 3x2 5 3x2 5
Câu 17: Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số 
nào 
 A. y 2 x3 6 x 2 6 x 1 B. y 2 x3 6 x 2 6 x 1 
 C. y 2 x3 x 2 6 x 1 D. y 2 x3 6 x 2 6 x 1 
 13 4
Câu 18: Cho f x dx 2019 . Tính f 3 x 1 dx 
 1 0
 A. 6057 . B. 2019 . C. 2019 . D. 673 . 
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;3 và B 3;2;1 . Phương trình mặt cầu đường kính 
AB là 
 A. x2 y 2 z 2 2. B. x 2 2 y 2 2 z 2 2 4. 
 C. x 2 2 y 2 2 z 2 2 2. D. x 1 2 y2 z 1 2 4 . 
 Trang 2/6- Mã Đề 23 
 x 1 y z
Câu 20: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây 
 2 1 3
 A. 3;1;3 . B. 3;1;2 . C. 2;1;3 . D. 3;2;3 . 
 3x b
Câu 21: Cho hàm số y (ab 6,a 0) . Biết rằng a và b là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của 
 ax 2
đồ thị hàm số tại điểm A(1; 4) song song với đường thẳng d : 7x y 4 0. Khi đó giá trị của a 3b 
bằng 
 A. 4 B. -1 C. 5 D. -2 
Câu 22: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxy có phương trình là 
 A. x 0 . B. z 0. C. x y 0 . D. y 0. 
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng 
(P):x 2y z 1 0;(Q):x 2y z 8 0;(R):x 2y z 4 0 . Một đường thẳng d thay đổi cắt ba 
 144
mặt (P), (Q), (R) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị nhỏ nhất của T AB2 
 AC2
 A. 36 B. 144 C. 72 D. 24 
Câu 24: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z 2 z 7 3 i z . Môđun của số 
phức w 1 z z2 bằng 
 A. w 457 . B. w 445 . C. w 425 . D. w 37 . 
 3 2 2
Câu 25: Cho phương trình: 2x x 2 x m 2 x x x 3 3 x m 0 . Tập các giá trị m để phương trình có 3 
nghiệm phân biệt có dạng a; b . Tổng a 2 b bằng 
 A. 0. B. 2. C. 2 . D. 1. 
Câu 26: Biết f u du F u C. Tìm khẳng định đúng 
 1
 A. f 3 x 2019 dx F 3 x 2019 C . B. f 3 x 2019 dx 3 F 3 x 2019 C . 
 3 
 1
 C. f 3 x 2019 dx F 3 x 2019 C . D. f 3 x 2019 dx F 3 x 2019 C . 
 3
 3
Câu 27: Cho hàm số y 4 x 2 . Hàm số xác định trên tập nào dưới đây 
 A. ;2 . B. 2; C. 2;2 D. [ 2;2]. 
Câu 28: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai 
 Ak
 A. P n ! B. C 0 1 C. C k n D. An 1 
 n n n k ! n
 2x 3
Câu 29: Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là 
 x 1
 A. x 1 và y 2 . B. x 2 và y 1. C. x 1 và y 2 . D. x 1 và y 3 . 
Câu 30: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D có BC a, BB ' a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng 
 ABC'' và ABC'' D bằng 
 A. 90°. B. 30°. C. 45°. D. 60°. 
Câu 31: Cho các số phức z thỏa mãn z 1 2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức 
w 1 i 8 z i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là 
 A. 3. B. 36. C. 6 . D. 9. 
 Trang 3/6- Mã Đề 23 
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , gọi ABC,, lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 
z1 3 i , z2 2 2 i , z3 5 i . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó điểm G biểu diễn số 
phức 
 A. z 1 2 i . B. z 2 i . C. z 1 i . D. z 1 2 i . 
 3
Câu 33: Cho hàm số f x có đạo hàm f' x x2 x 1 x 2 ,  x . Số điểm cực trị của hàm số đã 
cho là 
 A. 1. B. 6 . C. 2 . D. 3 . 
Câu 34: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các cạnh lần lượt là a, 2a, 3a bằng 
 A. 6a3 . B. 3a3 . C. 2a3 . D. a3 . 
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Biết SA = SC, SB = SD. Trong các 
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai 
 A. SI () ABCD B. AC SD C. SB AD D. BD SC 
 2
Câu 36: Biết rằng phương trình: log3x ( m 2)log 3 x 3 m 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x 2 thỏa 
mãn x1 x 2 27 . Khi đó tổng x1 x 2 bằng 
 34 1
 A. 6. B. . C. . D. 12. 
 3 3
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A( 2; 4) và B(8;4) . Tìm tọa độ điểm C trên 
trục Ox, có hoành độ dương sao cho tam giác ABC vuông tại C 
 A. C(6;0) B. C(3;0) C. C(5;0) D. C(1;0) 
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình 
 2
 x2 1 x 1 x 3 x 2 x 2 m x 2 1 x 1 0 , 
đúng với mọi x thuộc 
 1
 A. m 6. B. m 2. C. m . D. m 1. 
 4
 2x 1
Câu 39: Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d: y x m . Tìm tất cả các tham số 
 x 1
m dương để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt AB, sao cho AB 10 
 A. m 0  m 2. B. m 2. C. m 0 . D. m 1. 
 m
 m 2 2
Câu 40: Cho biểu thức 5 8 23 2 2n , trong đó là phân số tối giản. Gọi P m n . Khẳng 
 n
định nào sau đây đúng 
 A. P 340; 350 B. P 330; 340 C. P 360;370 D. P 350; 360 
Câu 41: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng 
 A. 1. B. –1. C. –2. D. 0. 
 Trang 4/6- Mã Đề 23 
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 6 x 4 y 12 0. Mặt 
phẳng nào sau đây cắt S theo một đường tròn có bán kính r 3 
 A. 3x 4 y 5 z 17 20 2 0. B. 2x 2 y z 12 0. 
 C. 4x 3 y z 4 26 0. D. x y z 3 0. 
 2
Câu 43: Cho I ecosx sin x sin xdx a be c , (a, b, c là các số hữu tỉ). Tính a b c 
 0
 6 1 3 2
 A. B. C. D. 
 5 4 5 3
Câu 44: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên 
khoảng nào dưới đây 
 A. (-1;1). B. 1; . C. 1; . D. ;1 . 
Câu 45: Hàm số y x3 3 x 2 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây 
 D. ( ;2) 
 A. ( ,0)và (2; ) B. (0; ) C. (0; 2) .
 x 3
Câu 46: Cho hàm số y f x có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại 
 x 2
điểm có tung độ y0 4 là 
 A. 5x y 1 0. B. x 5 y 1 0. C. 5x y 1 0. D. 5x y 1 0. 
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4;20;2038 và điểm B 2;6;2000 . Tọa độ trung điểm 
M của đoạn thẳng AB là 
 A. M 6;26;4036 . B. M 3;13;2019 . C. M 3;13;2019 . D. M 2;14;38 . 
Câu 48: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2;1; 3) đồng thời 
vuông góc với hai mặt phẳng (Q): x y 3z 0 , (R): 2x y z 0 là 
 A. 4x 5y 3z 22 0 B. 4x 5y 3z 22 0 C. 2x y 3z 14 0 D. 4x 5y 3z 12 0 
Câu 49: Một đề thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 5 phương án trả lời, nhưng chỉ có một 
phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng đươc 4 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 1 điểm. Một học sinh 
không học bài nên làm bằng cách chọn hú họa mỗi câu một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh 
đó bị điểm âm 
 A. 0,2064 B. 0,05583 C. 0,2835 D. 0,5583 
Câu 50: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 
 Trang 5/6- Mã Đề 23 
 x2 4 . x 2 2 x 
Số đường tiệm cận đứng của hàm số y 2 là 
 f x 2 f x 3
 A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 
 ---------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6- Mã Đề 23 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_12_ma.pdf