Đề thi thử THPTQG lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Trường THPT Tứ Kỳ (Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPTQG lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán - Trường THPT Tứ Kỳ (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT TỨ KỲ NĂM HỌC 2018-2019 Môn: TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. [2D1.2-1] Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3 x 5 là điểm: A. M 1;3 . B. N 1;7 . C. Q 3;1 . D. P 7; 1 . Câu 2. [2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x2 1 là x3 A. x3 C . B. x C . C. 6x C . D. x3 x C . 3 Câu 3. [2D1.2-2] Tìm các số thực m để hàm số y m 2 x3 3 x 2 mx 5 có cực trị. m 2 m 3 A. . B. 3 m 1. C. . D. 2 m 1. 3 m 1 m 1 Câu 4. [2H1.2-1] Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. 3;4 . B. 3;5. C. 5;3. D. 4;3 Câu 5. [2H1.3-2] Cho lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 1, AC 2 , cạnh AA 2 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt đáy ABC trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 21 7 21 3 21 A. V . B. V . C. V . D. V 12 4 4 4 Câu 6. [2H1.2-2] Cho hình bát diện đều cạnh 2 . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó, S bằng A. S 32 . B. S 8 3 . C. S 4 3 . D. S 16 3 . 2 2 Câu 7. [1H1.5-2] Phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k 3 biến đường tròn C : x 1 y 1 1 thành đường tròn có phương trình: A. x 1 2 y 1 2 9. B. x 3 2 y 3 2 1. C. x 3 2 y 3 2 9. D. x 3 2 y 3 2 9. Câu 8. [2D1.5-1] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x 1 0 1 y 0 0 0 3 3 y 1 Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 2018 tại bao nhiêu điểm? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 9. [1H3.3-2] Cho tứ diện ABCD có AB CD , AC BD . Góc giữa hai vectơ AD và BC là A. 30 . B. 45. C. 60. D. 90 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 1/26 – BTN046 Câu 10. [2H1.3-2] Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. A B C D , V1 là thể tích tứ diện A ABD . Hệ thức nào sau đây đúng? A. VV 3 1 . B. VV 4 1 . C. VV 6 1 . D. VV 2 1 . x 2 Câu 11. [2D1.4-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có đúng 3 x2 mx 1 đường tiệm cận. m 2 m 2 m 2 m 2 5 A. 2 m 2 . B. . C. . D. m . 5 m 2 2 m 2 m 2 1 Câu 12. [1D1.1-1] Tìm tập xác định D của hàm số y . sin x 2 A. D \ 1 2 k , k . B. D \, k k 2 C. D \ 1 2 k , k D. D \, k k 2 Câu 13. [2H1.3-1] Cho hình chóp S. ABC có chiều cao bằng 9 , diện tích đáy bằng 5 . Gọi M là trung điểm của cạnh SB và N thuộc cạnh SC sao cho NS 2 NC . Thể tích V của khối chóp A. BMNC là A. V 10. B. V 30. C. V 5. D. V 15. Câu 14. [2D1.5-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên? y 1 2 1 1 O x 3 A. y x3 3 x 1. B. y x3 3 x 2 3 x 1. 1 C. y x3 3 x 1. D. y x3 3 x 2 3 x 1. 3 Câu 15. [2H1.1-2] Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3 , 3 , 4 . Số mặt phẳng đối xứng của hình chữ nhật đó là A. 4 B. 6 C. 5 . D. 9 . Câu 16. [1H2.3-2] Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2 A. G G AB . B. G G// ABD . 1 2 3 1 2 C. G1 G 2 // ABC . D. BG1 , AG2 và CD đồng qui. Câu 17. [2H2.1-1] Thể tích của khối nón có chiều cao h 6 và bán kính đáy R 4 bằng A. V 32π . B. V 96π . C. V 16π . D. V 48π TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 2/26 – BTN046 a..4 a33 a 2 Câu 18. [2D2.3-2] Rút gọn biểu thức B log , (Giả sử tất cả các điều kiện đều được thỏa 1 4 a a. a mãn) ta được kết quả là 60 91 3 5 A. . B. . C. . D. . 91 60 5 3 2017x 2018 Câu 19. [2D1.4-1] Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng là x 1 A. x 2017 . B. x 1. C. y 1. D. y 2017 . Câu 20. [1D5.2-2] Tiếp tuyến đồ thị hàm số y x3 3 x 2 1 tại điểm A 3;1 là đường thẳng A. y 9 x 26 . B. y 9x 3 . C. y 9 x 2 . D. y 9 x 26 . Câu 21. [2D2.3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên ? A. y 3x . B. y log x2 . C. y ln x 1 . D. y 0,3x . Câu 22. [0H3.4-2] Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M 3; 4 đến đường thẳng :3x 4 y 1 0 bằng 8 24 12 24 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 4 Câu 23. [2D1.3-2] Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x x trên đoạn 1;3 bằng x 65 52 A. . B. 6 . C. 20 . D. . 3 3 Câu 24. [2D2.5-2] Số nghiệm của phương trình 9x 2.3 x 1 7 0 là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 25. [1D1.3-3] Cho phương trình mcos2 x 4sin x cos x m 2 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng một nghiệm thuộc 0; ? 4 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Câu 26. [1D3.2-2] Cho cấp số nhân un có u1 3 và q 2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. A. S10 511. B. S10 1023. C. S10 1025. D. S10 1025. Câu 27. [1H3.5-2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD 2 a ; SA ABCD và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng 2a 3 3a 3 2a 5 3a 7 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 7 Câu 28. [2H1.3-4] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S , gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S. BDM . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 48 24 32 16 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 3/26 – BTN046 x3 x 2 2 x 2 khix 1 Câu 29. [1D4.3-2] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 1 liên 3x m khi x 1 tục tại x 1. A. m 0. B. m 6. C. m 4 . D. m 2 . Câu 30. [2H1.3-2] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB a , BC a 3 , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Thể tích V của khối chóp S. ABC là 2a3 6 a3 6 a3 6 a3 6 A. V . B. V . C. V . D. V . 12 6 12 4 Câu 31. [1D5.2-2] Cho hàm số f x x2 2 x . Tập nghiệm S của bất phương trình f x f x có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. 3 2 Câu 32. [2D1.5-3] Cho hàm số y mx x 2 x 8 m có đồ thị Cm . Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 1 1 1 1 1 1 1 A. m ; . B. m ; . C. m ; \ 0. D. m ; \ 0. 6 2 6 2 6 2 2 Câu 33. [2D2.3-1] Với giá trị nào của x thì biểu thức B log2 2 x 1 xác định? 1 1 1 A. x ; . B. x 1; . C. x \ . D. x ; . 2 2 2 1 Câu 34. [2D2.2-1] Tập xác định D của hàm số y x 1 3 là A. D ; 1 . B. D . C. D \ 1 . D. 1; . Câu 35. [2D1.1-2] Cho hàm số f x xác định và liên tục trên khoảng ; , có bảng biến thiên như hình sau: x 1 1 y 0 0 y 2 1 Mệnh đề sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 3 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . Câu 36. [1H3.4-2] Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao của hình chóp a 3 bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 2 A. 60. B. 75. C. 30 . D. 45 2x 5 Câu 37. [2D1.5-2] Trên đồ thị của hàm số y có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x 1 A. Vô số. B. 4 . C. 0 . D. 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 4/26 – BTN046 y Câu 38. [2D1.2-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. 4 Trên khoảng 1;3 đồ thị hàm số y f x có mấy điểm cực trị? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 1 O 2 x Câu 39. [2D2.6-2] Giải bất phương trình log2 3x 2 log 2 6 5 x được tập nghiệm là a; b . Hãy tính tổng S a b . 8 28 11 31 A. S . B. S . C. S . D. S . 3 15 5 6 Câu 40. [2H1.1-1] Hình đa diện ở hình bên có bao nhiêu mặt? A. 8 . B. 12. C. 10. D. 11. Câu 41. [2H1.3-4] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có S ABC 3 . Mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc . Tính cos để VABC. A B C lớn nhất. 1 1 2 2 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 3 3 3 3 Câu 42. [1D2.5-3] Từ một hộp có 1000 thẻ được đánh số từ 1 đến 1000. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ Tính xác suất để chọn được hai thẻ sao cho tổng của các số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 700 . 243250 121801 243253 121975 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . C1000 C1000 C1000 C1000 Câu 43. [1H3.5-3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B 1 C 1 có AB a , AC 2 a , AA1 2 a 5 và BAC 120 . Gọi K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC1 , BB1 . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng A1 BK bằng a 5 a 15 a 5 A. a 15 . B. . C. . D. . 6 3 3 Câu 44. [2D1.1-3] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 2018;2018 để hàm số y x3 6 x 2 mx 1 đồng biến trên khoảng 1; . A. 2007 . B. 2030 . C. 2005 . D. 2018 . Câu 45. [2D2.2-3] Do thời tiết ngày càng khắc nghiệt và nhà cách xa trường học, nên một thầy giáo muốn đúng 5 năm nữa có 500 triệu đồng để mua ô tô đi làm. Để đạt nguyện vọng, thầy có ý định mỗi đầu tháng dành ra một số tiền cố định gửi vào ngân hàng ( hình thức lãi kép) với lãi suất 0,5%/tháng. Hỏi số tiền ít nhất cần cần dành ra mỗi tháng để gửi tiết kiệm là bao nhiêu. (Chọn đáp án gần nhất với số tiền thực) A. 7.632.000 . B. 6.820.000 . C. 7.540.000 . D. 7.131.000 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 5/26 – BTN046 Câu 46. [2D1.2-3] Cho hàm số y x4 2 1 m 2 x 2 m 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 1 1 A. m . B. m 0. C. m 1. D. m . 2 2 x Câu 47. [2D2.4-3] Cho hàm số y f x 2019ln e2019 e . Tính giá trị biểu thức A f 1 f 2 f 2018 . 2017 2019 A. 2018 . B. 1009. C. . D. . 2 2 Câu 48. [2D1.3-3] Một công ty cần xây dựng một cái kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (có nắp) bằng vật liệu gạch và xi măng có thể tích 2000 m3 , đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là 500.000 đồng /m2 . Khi đó chi phí thấp nhất gần với số nào dưới đây? A. 495969987 . B. 495279087 . C. 495288088 . D. 495289087 . Câu 49. [2D1-5-3] Cho hàm số f x x3 ax 2 bx c . Nếu phương trình f x 0 có ba nghiệm 2 phân biệt thì phương trình 2f x . f x f x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm. Câu 50. [2D1-3-3] Tìm m để hàm số y x 4 x2 m có giá trị lớn nhất bằng 3 2 . 2 A. m 2 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m . 2 ----------HẾT---------- TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 6/26 – BTN046 ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A D B A C B C C D C D C A A C A A D B D B B C D A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C A A C B C D D A A D B C C B C B A D B B D B B HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [2D1.2-1] Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3 x 5 là điểm: A. M 1;3 . B. N 1;7 . C. Q 3;1 . D. P 7; 1 . Lời giải Chọn A. Ta có y 3 x2 3 x 1 y 0 . Suy ra hàm số đạt cực trị tại x 1, x 1. x 1 y 6 x . Ta có y 1 6.1 6 0 và y 1 13 3.1 5 3. Do đó điểm cực tiểu của đồ thị là M 1;3 . Câu 2. [2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 x2 1 là x3 A. x3 C . B. x C . C. 6x C . D. x3 x C . 3 Lời giải Chọn D. Ta có: f x d x 3 x2 1 d x x 3 x C . Câu 3. [2D1.2-2] Tìm các số thực m để hàm số y m 2 x3 3 x 2 mx 5 có cực trị. m 2 m 3 A. . B. 3 m 1. C. . D. 2 m 1. 3 m 1 m 1 Lời giải Chọn B. *Với m 2 , hàm số trở thành y 3 x2 mx 5 m y 6 x m , y 0 x . Vì y 0 có nghiệm và đổi dấu khi đi qua nghiệm nên với 6 m 2 hàm số có cực trị. * m 2 , y 3 m 2 x2 6 x m . Để hàm số có cực trị thì 0 9 3m m 2 0 m2 2 m 3 0 3 m 1. Kết hợp cả hai trường hợp suy ra 3 m 1. Câu 4. [2H1.2-1] Khối bát diện đều là khối đa diện loại nào? A. 3;4 . B. 3;5. C. 5;3. D. 4;3 Lời giải Chọn A. Khối bát diện đều là khối đa diện loại 3;4 . Ghi nhớ thêm về khối bát diện đều: TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 7/26 – BTN046 Có số đỉnh Đ ; số mặt M ; số cạnh C lần lượt là Đ 6 , M 8 , C 12 . Diện tích tất cả các mặt của khối bát diện đều cạnh a là S 2 a2 3 . a3 2 Thể tích khối bát diện đều cạnh a là S . 3 a 2 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là R . 2 Gồm 9 mặt phẳng đối xứng: Câu 5. [2H1.3-2] Cho lăng trụ ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 1, AC 2 , cạnh AA 2 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt đáy ABC trùng với chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 21 7 21 3 21 A. V . B. V . C. V . D. V 12 4 4 4 Lời giải Chọn C. A' 2 C' 1 B' a 2 A H C B * Gọi H là chân đường cao hạ từ B trong tam giác ABC . Theo đề AH là đường cao của lăng trụ. *Xét ABC : AB2 1 + AB2 AH. AC AH AC 2 + BC AC2 AB 2 3 7 *Xét AA H : A H AA 2 AH 2 . 2 1 1 7 21 * Thể tích cần tìm: V S ABC . AH . AB . BC AH .1. 3. . 2 2 2 4 Câu 6. [2H1.2-2] Cho hình bát diện đều cạnh 2 . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi đó, S bằng A. S 32 . B. S 8 3 . C. S 4 3 . D. S 16 3 . Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 8/26 – BTN046 Chọn B. Ta có hình bát diện đều có 8 mặt là 8 tam giác đều cạnh 2 . 3 Do đó, S 8.22 . 8 3 . 4 2 2 Câu 7. [1H1.5-2] Phép vị tự tâm O 0;0 tỉ số k 3 biến đường tròn C : x 1 y 1 1 thành đường tròn có phương trình: A. x 1 2 y 1 2 9. B. x 3 2 y 3 2 1. C. x 3 2 y 3 2 9. D. x 3 2 y 3 2 9. Lời giải Chọn C. Đường tròn C : x 1 2 y 1 2 1 có tâm I 1; 1 và bán kính R 1. Gọi C ' là ảnh của đường tròn C qua V O;3 . Khi đó, ta có: Tâm I ' 3; 3 , bán kính RR' 3 3 . Phương trình C' : x 3 2 y 3 2 9 . Câu 8. [2D1.5-1] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau: x 1 0 1 y 0 0 0 3 3 y 1 Đồ thị hàm số y f x cắt đường thẳng y 2018 tại bao nhiêu điểm? A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C. Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y 2018 nằm dưới điểm cực tiểu của đồ thị hàm số, suy ra đường thẳng y 2018 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm. Câu 9. [1H3.3-2] Cho tứ diện ABCD có AB CD , AC BD . Góc giữa hai vectơ AD và BC là A. 30 . B. 45. C. 60. D. 90 . Lời giải Chọn D. A B D H C Kẻ AH BCD , H BCD . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 9/26 – BTN046 CD AH Ta có: CD ABH , mà BH ABH CD BH (1). CD AB BD AH Tương tự BD ACH , mà CH ACH BD CH (2). BD AC Từ (1) và (2) suy ra H là trực tâm tam giác BCD . BC AH Ta có: BC ADH , mà AD ADH BC AD . BC DH Vậy góc giữa hai vectơ AD và BC là 90 . Câu 10. [2H1.3-2] Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. A B C D , V1 là thể tích tứ diện A ABD . Hệ thức nào sau đây đúng? A. VV 3 1 . B. VV 4 1 . C. VV 6 1 . D. VV 2 1 . Lời giải Chọn C. A' D' B' C' A D B C Gọi a là cạnh của hình lập phương. 1 1 a3 Khi đó, ta có: V a3 và V .. a2 a . 1 3 2 6 Vậy VV 6 1 . x 2 Câu 11. [2D1.4-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có đúng 3 x2 mx 1 đường tiệm cận. m 2 m 2 m 2 m 2 5 A. 2 m 2 . B. . C. . D. m . 5 m 2 2 m 2 m 2 Lời giải Chọn D. Điều kiện x2 mx 1 0 x 2 limy lim 0 đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x x2 mx 1 x 2 Đồ thị hàm số y có đúng 3 đường tiệm cận x2 mx 1 x 2 Đồ thị hàm số y có 2 đường tiệm cận ngang x2 mx 1 phương trình x2 mx 1 0 có hai nghiệm phân biệt khác 2 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Mã đề 001 - Trang 10/26 – BTN046
File đính kèm:
de_thi_thu_thptqg_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_truong_th.pdf



