Đề thi thử THPTQG lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 001- Trường THPT Bình Minh (Có đáp án)

pdf34 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPTQG lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 001- Trường THPT Bình Minh (Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 
 TRƯỜNG THPT BÌNH MINH Năm học 2018 - 2019 
 Môn thi : Toán 12 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
 001 
Câu 1: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB= AC = a , BAC =120 ° . Mặt bên SAB 
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V của khối chóp S. ABC là? 
 a3 a3
 A. Va= 3 B. Va= 2 3 C. V = D. V = 
 8 2
Câu 2: Giá trị cực tiểu của hàm số yx=−323 x −+ 92 x là 
 A. 7 B. −25 C. −20 D. 3 
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số ym=( 2 −12) xmxm 42 + +− chỉ có một điểm cực 
đại và không có điểm cực tiểu. 
 A. −1, 5 <≤m 0 B. m ≤−1 C. −≤10m ≤ D. −<1m < 0,5 
Câu 4: Cho khối lăng trụ đều ABC.’’’ A B C có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi A’B và đáy bằng 600 . Tính thể 
tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 
 3a3 a3 3
 A. B. C. a3 3 D. 3a3 
 4 4
 x3
Câu 5: Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số y= ++ xmx2 ( −1) + 2018 đồng biến trên R? 
 3
 A. [1; +∞) B. [1; 2 ] C. (−∞;2] D. [2; +∞) 
Câu 6: Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục Ox? 
 A. xy22+=5 B. xy22+ −4 xy − 2 += 40 
 C. xy22+ −10 x += 1 0 D. xy22+−+=2 x 10 0 
Câu 7: Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên cạnh SC lấy 
điểm E sao cho SE= 2. EC Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 
 1 1 1 2
 A. V = B. V = C. V = D. V = 
 6 3 12 3
Câu 8: Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng. 
 A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 
Câu 9: Cho hàm số y= fx( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau: 
 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx( ) −=1 m có đúng hai nghiệm. 
 A. m = −2, m ≥−1 B. m > 0, m = −1 C. m = −2, m >−1 D. −21 <m <− 
 1
Câu 10: Cho các Parabol (P) : y= f( x) = x22 − x,:( P) y = g( x) =−+ ax 4 ax b( a > 0) có các đỉnh lần 
 124
lượt là II12, . Gọi AB, là giao điểm của (P1 ) và Ox . Biết rằng 4 điểm ABI,,,12 Itạo thành tứ giác lồi có 
diện tích bằng 10.Tính diện tích Scủa tam giác IAB với I là đỉnh của Parabol 
(P) :. y= hx( ) = f( x) + gx( ) 
 A. S = 6 B. S = 4 C. S = 9 D. S = 7 
 Trang 1/6 - Mã đề thi 001 Câu 11: Cho hàm số bậc ba fx( ) và g( x) = f( mx2 ++ nx p) ( m ,, n p ∈) có đồ thị như hình dưới( Đường 
 1
nét liền là đồ thị hàm f(x), nét đứt là đồ thị của hàm g(x), đường thẳng x = − là trục đối xứng của đồ thị hàm 
 2
số g(x) ) 
 Giá trị của biểu thức P=+++( nmmp)( )( p2 n) bằng bao nhiêu? 
 A. 12 B. 16 C. 24 D. 6 
 1 1
Câu 12: Cho hàm số y= fx( ) xác định và liên tục trên khoảng −∞; và ;+∞ . Đồ thị hàm số 
 2 2
y= fx( ) là đường cong trong hình vẽ bên. 
 y 
 2
 1
 −1 O 1 1 2 x
 2
 −2
 Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
 A. maxfx( ) = 2 B. maxfx( ) = 0 C. max fx( ) = f( −3) D. maxfx( ) = f( 4) 
 [1;2] [−2;1] [−3;0] [3;4]
 14− x
Câu 13: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 
 21x −
 1
 A. y = 2 B. y = C. y = 4 D. y = −2 
 2
Câu 14: Cho 2 tập hợp M = (2;11] và N = [2;11) . Khi đó MN∩ là? 
 A. (2;11) B. [2;11] C. {2} D. {11} 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 001 Câu 15: Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA= a , OB= b , OC= c . Tính thể 
tích khối tứ diện OABC . 
 abc abc abc
 A. B. abc C. D. 
 3 6 2
Câu 16: Cho hàm số y= fx( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. ff(1,5) << 0( 2,5) B. ff(1,50,2,50) <<( ) 
 C. ff(1,5) >> 0,( 2,5) 0 D. ff(1,5) >> 0( 2,5) 
 (21m− n) x2 ++ mx
Câu 17: Biết đồ thị hàm số y = ( m , n là tham số) nhận trục hoành và trục tung làm 
 x2 + mx +− n 6
hai đường tiệm cận. Tính mn+ . 
 A. −6 B. 9 C. 6 D. 8 
Câu 18: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau 
 x − 2 −+22x −+x 2 22x −
 A. y = B. y = C. y = D. y = 
 x +1 x +1 x + 2 x +1
Câu 19: Hàm số yx=4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào? 
  1   1 
 A. −∞; B. ;+∞ C. (0; +∞). D. (−∞;0) 
 2 2
 24x +
Câu 20: Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng (dyx) :1= + và đường cong (Cy) : = . Hoành 
 x −1
độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng? 
 5 5
 A. 1. B. 2. C. . D. − . 
 2 2
Câu 21: Cho ba số x ;5; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2y theo thứ tự lập thành 
cấp số nhân thì xy− 2 bằng 
 A. xy−=2 10 B. xy−=29 C. xy−=26 D. xy−=28 
Câu 22: Cho hàm số y=−− x32 x mx +1 có đồ thị(C) . Tìm tham số m để (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân 
biệt . 
 A. m 1 C. m ≤1 D. m ≥ 0 
Câu 23: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong 
bốn người được chọn có ít nhất ba nữ. 
 56 73 87 70
 A. B. C. D. 
 143 143 143 143
 Trang 3/6 - Mã đề thi 001 23
Câu 24: Cho đồ thị (C) của hàm số y'1=++( xx)( 2) ( x −− 31) ( x2 ) . Trong các mệnh đề sau, tìm 
 mệnh đề sai: 
 A. (C) có một điểm cực trị . B. (C) có ba điểm cực trị . 
 C. (C) có hai điểm cực trị. D. (C) có bốn điểm cực trị. 
Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. A′′′′ B C D có cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của DD′. Tính 
khoảng cách giữa hai đường thẳng CK , AD′ . 
 3a 2a a
 A. a B. C. D. 
 8 5 3
Câu 26: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, 
B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
 A. yx=−+423 x − 3. B. yx=−+422 x − 1. C. y=−+ xx42 −1. D. yx=−+423 x − 2. 
Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB= BC = a , 
BB'3= a . Tính góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng (BCC′′ B ) . 
 A. 60°. B. 90° . C. 45°. D. 30° . 
 x4 5
Câu 28: Cho hàm số yx=−+3 2 , có đồ thị là (C) và điểm MC∈( ) có hoành độ xa= . Có bao 
 22 M
nhiêu giá trị nguyên của tham số a để tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại hai điểm phân biệt khác 
M . 
 A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 
Câu 29: Cho lăng trụ đứng ABC. A′′′ B C đáy là tam giác vuông cân tại B , AC= a 2 , biết góc giữa 
( A′ BC) và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ. 
 a3 3 a3 6 a3 3 a3 3
 A. V = B. V = C. V = D. V = 
 2 6 3 6
 x4
Câu 30: Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số yx=−+412 trên [−1; 3] . Tính giá 
 2
trị của 2Mm+ ? 
 A. 4 B. −5 C. 12 D. −6 
Câu 31: Cho hàm số y= fx( ) liên tục trên , đồ thị của đạo hàm fx′( ) như hình vẽ sau: 
 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
 A. f đạt cực tiểu tại x = 0 . 
 B. f đạt cực tiểu tại x = −2. 
 C. f đạt cực đại tại x = −2. 
 D. Cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại. 
Câu 32: Đồ thị sau đây là của hàm số yx=−−4233 x . Với 
giá trị nào của m thì phương trình x42−30 xm +=có ba nghiệm phân biệt? 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 001 
 A. m = −4 B. m = 0 
 C. m = −3 D. m = 4 
Câu 33: Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong 
một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. 
Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 10( 6n + 10) nghìn đồng. Hỏi nếu 
in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy in để được lãi nhiều 
nhất? 
 A. 4 máy. B. 6 máy. C. 5 máy. D. 7 máy. 
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D 
qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN 
và BD bằng 
 A. 60° B. 90° C. 45° D. 75° 
Câu 35: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 
 x x
 A. yx=−−323 x 3 B. yx=33 −− 23 x C. y = D. y = 
 x2 +1 x2 −1
 9
 1
Câu 36: Tìm số hạng không chứa x trong khi triển biểu thức2.x − 
 x2
 A. 5376 B. 672 C. −672 D. −5376 
Câu 37: Phép vị tự tâm O tỷ số 2 biến điểm A(−2;1) thành điểm A' . Chọn khẳng định đúng . 
 1 1
 A. A'(− 4; 2) B. A'− 2; C. A'( 4;− 2) D. A' 2; − 
 2 2
Câu 38: Có 9 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất để tích của hai 
số trên hai tấm thẻ là một số chẵn. 
 13 55 5 1
 A. B. C. D. 
 18 56 28 56
Câu 39: Tìm cosin góc giữa 2 đường thẳng dx12:270,:2490+ y −= d x − y +=? 
 2 3
 3 1
 A. B. 5 C. D. 5 
 5 5
Câu 40: Tập nghiệm của phương trình 2cos 2x += 1 0 là 
 ππ 22ππ
 A. S= + k2,ππ −+ kk 2, ∈ . B. S= +2, kππ −+ 2, kk ∈ . 
 33 33
 ππ ππ
 C. S= + kππ,, −+ kk ∈ . D. S= + kππ,, −+ kk ∈ . 
 33 66
 xm+−2
Câu 41: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên các khoảng mà nó xác 
 x +1
định? 
 A. m ≤1 B. m <1 C. m <−3 D. m ≤−3 
Câu 42: Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số chẵn: yx=20 − 2 , yxx=−+7214 +, 
 x4 +10 xx44−+ xx +
y = , yx=++−22 x , y = ? 
 x x + 4
 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 
60°. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD , DC . Thể tích khối tứ diện ACMN là 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 001 a3 a3 2 a3 3 a3 2
 A. . B. . C. . D. . 
 8 2 6 4
 x22+ y − xy ++= x y 8
Câu 44: Gọi ( xy11;,;) ( xy 2 2) là hai nghiệm phân biệt của hệ phương trình  .Tính 
 xy+31( x += y)
 xx12− . 
 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 
Câu 45: Bất phương trình 21xx−> có tập nghiệm là? 
 1 1
 −∞; ∪( 1; +∞) ;1
 A. 3 B. 3 C. D. Vô nghiệm 
Câu 46: Cho tam giác ABC với A(1;1) , B(0;− 2) , C (4; 2) . Phương trình tổng quát của đường trung 
tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là 
 A. 7xy+ 7 += 14 0 . B. 5xy− 3 += 10. C. 3xy+−= 20. D. −+7xy 5 += 10 0 . 
 3 sin x
Câu 47: Gọi Mm, lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = . Tính Mm. 
 cosx + 2
 A. 2 B. 0 C. −2 D. −1 
Câu 48: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=−+ x323 x mx đạt cực tiểu tại x = 2 . 
 A. m = 0 B. m =1 C. m = 2 D. m = −2 
Câu 49: Cho hàm số y= fx( ) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y= fx'( ) cắt Ox tại điểm 
(2;0) như hình vẽ. Hàm số y= fx( ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? 
 A. (−1; +∞) B. (−∞;0) C. (−2;0) D. (−∞;1 − ) 
Câu 50: Cho hàm số y= ax32 + bx ++ cx d có đồ thị (C) . Biết rằng (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân 
 1
biệt có hoành độ xxx>>>0 và trung điểm nối 2 điểm cực trị của (C) có hoành độ x = . Biết rằng 
 123 0 3
 2 23
(3x1++ 4 x 2 5 x 3) = 44( xx12 + xx 23 + xx 31) . Hãy tính tổng Sxx=++12 x 3? 
 137 45 133
 A. B. C. D. 1 
 216 157 216
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 001 mamon made cautron dapan
 001 1 1 C
 001 1 2 B
 001 1 3 C
 001 1 4 A
 001 1 5 D
 001 1 6 B
 001 1 7 B
 001 1 8 B
 001 1 9 C
 001 1 10 A
 001 1 11 A
 001 1 12 C
 001 1 13 D
 001 1 14 A
 001 1 15 C
 001 1 16 D
 001 1 17 B
 001 1 18 B
 001 1 19 D
 001 1 20 A
 001 1 21 C
 001 1 22 B
 001 1 23 D
 001 1 24 C
 001 1 25 D
 001 1 26 B
 001 1 27 D
 001 1 28 D
 001 1 29 A
 001 1 30 A
 001 1 31 B
 001 1 32 B
 001 1 33 C
 001 1 34 B
 001 1 35 B
 001 1 36 D
 001 1 37 A
 001 1 38 A
 001 1 39 D
 001 1 40 C
 001 1 41 B
 001 1 42 C
 001 1 43 C
 001 1 44 A
 001 1 45 A
 001 1 46 D
 001 1 47 D
 001 1 48 A
 001 1 49 A
 001 1 50 C SỞ GD VÀ ĐT NINH BÌNH KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I 
 TRƯỜNG THPT BÌNH MINH NĂM HỌC 2018-2019 
 Mã đề 001 Môn: TOÁN 12 
 Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề 
Câu 1. [2H1.3-2] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC a , BAC 120 . 
 Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V 
 của khối chóp S. ABC là 
 a3 a3
 A. V a3 . B. V 2 a3 . C. V . D. V . 
 8 2
Câu 2. [2D1.2-2] Giá trị cực tiểu của hàm số y x3 3 x 2 9 x 2 là 
 A. 7 . B. 25 . C. 20 . D. 3 . 
Câu 3. [2D1.2-2] Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y m2 1 x 4 mx 2 m 2 chỉ có 
 một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. 
 A. 1,5 m 0 . B. m 1. 
 C. 1 m 0 . D. 1 m 0,5. 
Câu 4. [2H1.3-2] Cho khối lăng trụ đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a , góc tạo bởi AB và đáy 
 bằng 60. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . 
 3a3 a3 3
 A. . B. . C. a3 3 . D. 3a3 . 
 4 4
 x3
Câu 5. [2D1.1-1] Tìm tập các giá trị của tham số m để hàm số y x2 m 1 x 2018 đồng 
 3
 biến trên . 
 A. 1; . B. 1;2. C. ;2 . D. 2; . 
Câu 6. [0H3.2-2] Trong các đường tròn sau đây, đường tròn nào tiếp xúc với trục Ox ? 
 A. x2 y 2 5. B. x2 y 2 4 x 2 y 4 0 . 
 C. x2 y 2 10 x 1 0 . D. x2 y 2 2 x 10 0 . 
Câu 7. [2H1.3-2] Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 1 và đáy ABCD là hình bình hành. Trên 
 cạnh SC lấy điểm E sao cho SE 2 EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD . 
 1 1 1 2
 A. V . B. V . C. V . D. V . 
 6 3 12 3
Câu 8. [2H1.2-1] Khối tứ diện đều có mấy mặt phẳng đối xứng. 
 A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 . 
Câu 9. [2D1.5-2] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên sau: 
 x 1 0 1 
 y 0 0 0 
 0 
 y 
 1 1 
 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1 m có đúng hai nghiệm. 
 A. m 2, m 1. B. m 0, m 1. 
 C. m 2, m 1. D. 2 m 1. 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/27 – BTN 37 1
Câu 10. [0D2.3-4] Cho các Parabol P : y f x x2 x , P : y g x ax2 4 ax b a 0 có 
 1 4 2
 các đỉnh lần lượt là I1 , I2 . Gọi A , B là giao điểm của P1 và Ox . Biết rằng 4 điểm A , B , 
 I1 , I2 tạo thành tứ giác lồi có diện tích bằng 10. Tính diện tích S của tam giác IAB với I là 
 đỉnh của Parabol P : y h x f x g x . 
 A. S 6 . B. S 4 . C. S 9 . D. S 7 . 
Câu 11. [2D1.5-4] Cho hàm số bậc ba f x và 
 2 y f x
 gx fmx nx p mnp , ,  có đồ thị như hình g x 2 
 dưới (Đường nét liền là đồ thị hàm f x , nét đứt là đồ thị 
 1 O 1 2
 của hàm g x , đường thẳng x là trục đối xứng của 2 1 x
 2 2
 đồ thị hàm số g x ). Giá trị của biểu thức 
 P n m m p p 2 n bằng bao nhiêu? 
 A. 12. B. 16. C. 24 . D. 6 . 
 1 1 
Câu 12. [2D1.5-2] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên khoảng ; và ; . Đồ thị 
 2 2 
 hàm số y f x là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
 A. maxf x 2. y
 1;2
 B. maxf x 0 . 2
  2;1
 1
 C. maxf x f 3 . O
  3;0 1 1 2 x
 D. maxf x f 4 . 2
 3;4
 1 4x
Câu 13. [2D1.4-1] Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y : 
 2x 1
 1
 A. y 2 . B. y . C. y 4 . D. y 2 . 
 2
Câu 14. [0D1.3-1] Cho 2 tập hợp M 2;11 và N 2;11 . Khi đó MN là 
 A. 2;11 . B. 2;11. C. 2. D. 11 . 
Câu 15. [2H1.3-1] Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA a , OB b , 
 OC c . Tính thể tích khối tứ diện OABC . 
 abc abc abc abc
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 6 2
Câu 16. [2D1.5-1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. f 1,5 0 f 2,5 . 
 y
 B. f 1,5 0, f 2,5 0 . 
 x
 C. f 1,5 0 , f 2,5 0. 
 O 1 2 3
 D. f 1,5 0 f 2,5 . 
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/27 – BTN 37 2m n x2 mx 1
Câu 17. [2D1.4-3] Biết đồ thị hàm số y ( m , n là tham số) nhận trục hoành và 
 x2 mx n 6
 trục tung làm hai đường tiệm cận. Tính m n . 
 A. 6 . B. 9 . C. 6 . D. 8 . 
Câu 18. [2D1.4-2] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau 
 y
 2
 1 1 x
 O
 2
 x 2 2x 2 x 2 2x 2
 A. y . B. y . C. y . D. y . 
 x 1 x 1 x 2 x 1
Câu 19. [2D1.1-2] Hàm số y x4 2 nghịch biến trên khoảng nào? 
 1 1 
 A. ; . B. ; . C. 0; . D. ;0 . 
 2 2 
Câu 20. [2D1.5-2] Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng d : y x 1 và đường cong 
 2x 4
 C : y . Hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng? 
 x 1
 5 5
 A. 1. B. 2 . C. . D. . 
 2 2
Câu 21. [1D3.4-2] Cho ba số x ; 5 ; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x ; 4 ; 2y theo thứ 
 tự lập thành cấp số nhân thì x 2 y bằng 
 A. x 2 y 10 . B. x 2 y 9 . 
 C. x 2 y 6 . D. x 2 y 8 . 
Câu 22. [2D1.6-3] Cho hàm số y x3 x 2 mx 1 có đồ thị C . Tìm tham số m để C cắt trục Ox tại 
 3 điểm phân biệt 
 A. m 0 . B. m 1. C. m 1. D. m 0 . 
Câu 23. [1D2.5-2] Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất 
 để trong bốn người được chọn có ít nhất ba nữ 
 56 73 87 70
 A. . B. . C. . D. . 
 143 143 143 143
Câu 24. [2D1.2-2] Cho đồ thị C của hàm số y 1 x x 2 2 x 3 3 1 x2 . Trong các mệnh đề 
 sau, tìm mệnh đề sai: 
 A. C có một điểm cực trị. B. C có ba điểm cực trị. 
 C. C có hai điểm cực trị. D. C có bốn điểm cực trị. 
Câu 25. [1H3.5-3] Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Gọi K là trung điểm của 
 DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK , AD . 
 3a 2a a
 A. a . B. . C. . D. . 
 8 5 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/27 – BTN 37 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_12_ma.pdf