Đề thi thử THPTQG Lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Học Lớp 11 - Mã đề 101 - Trường THPT Yên Phong Số 1(Có đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPTQG Lần 1 năm học 2018-2019 môn Toán Học Lớp 11 - Mã đề 101 - Trường THPT Yên Phong Số 1(Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 
 TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019 
 Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
 Mã đề thi 
 Họ và tên: .Lớp: ............. .. 101 
 n 7
Câu 1. Cho dãy số uunn : . Khẳng định nào sau đây đúng: 
 25n 
 A. unn 1, . B. Dãy tăng. 
 C. Dãy không tăng không giảm. D. Dãy giảm. 
Câu 2. Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 1; 3 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm 
sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v (2;1) ? 
 A. 3; 4 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1; 2 . 
 0 1 22 nn
Câu 3. Thu gọn biểu thức AC nn 5 C 5 C n ... 5 C n 
 A. 8n . B. 6n . C. 7n . D. 5n . 
Câu 4. Phép quay tâm O(0; 0) góc quay 900 biến đường tròn (C) : xy22 4 x 10 thành đường tròn 
có phương trình: 
 22 22
 A. xy ( 2) 3 . B. xy ( 2) 3 . 
 22 22
 C. xy ( 2) 9 . D. xy ( 2) 3 . 
 15
Câu 5. Tổng các hệ số trong khai triển x3 xy là: 
 A. 32768. B. 32768. C. 0. D. 1. 
Câu 6. Phương trình cos2x + 5 sin x - 4 = 0 có nghiệm là: 
 A. k2 . B. k . C. k . D. k2 . 
 2 2 4
Câu 7. Xét một phép thử có không gian mẫu là  và A là biến cố liên quan đến phép thử đó với xác suất 
xảy ra là 75%. Xác suất để biến cố A không xảy ra là: 
 3 1 2 1
 A. . B. . C. . D. . 
 4 2 3 4
Câu 8. Hàm số nào có tập xác định là : 
 cos2 x 2
 A. y . B. yx 2 2 cos . 
 cot2 x 1
 C. y cot3 xt anx . D. yx sin 2 . 
Câu 9. Để phương trình msin 2 xcx os2 2 có nghiệm thì m thỏa mãn: 
 m 3 m 2
 A. m 1. B. . C. . D. m 1. 
 m 3 m 2
 uu 4
 53
Câu 10. Cho cấp số nhân u : , với công bội dương. Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của 
 n uu 102
 26
cấp số nhân trên. 
 98301 98301
 A. 98301. B. . C. . D. 32976. 
 2 2
Câu 11. Tìm tổng của x và y biết ba số x 6,5 yx 2,8 yx y theo thứ tự lập thành cấp số cộng; đồng 
thời , các số x 1;2;3 y xy theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 101 - A. 8. B. 6. C. 8. D. 6. 
Câu 12. Phép biến hình nào biến đường thẳng d cho trước thành chính nó ? 
 A. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1. B. Phép tịnh tiến theo vecto có độ dài bằng 1. 
 C. Phép dời hình . D. Phép đồng dạng tỉ số k 1. 
Câu 13. Tìm khẳng định đúng: 
 A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. 
 B. Nếu hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này đều song song đường 
thẳng bất kì thuộc mặt phẳng kia. 
 C. Nếu đường thẳng a thuộc mặt phẳng P song song với đường thẳng b thuộc mặt phẳng Q thì 
(PQ ) / /( ). 
 D. Nếu hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này đều song song với 
mặt phẳng kia. 
Câu 14. Dãy nào sau đây là cấp số cộng : 
 n n 2
 A. uunn :3 . B. uunn : n .6 . C. uunn :0 . D. uunn : n. 
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng d có phương trình 8xy 4 50. Một phép tịnh tiến theo 
vecto v biến d thành chính nó thì v là: 
 A. v ( 1; 2) . B. v (4;2). C. v (2; 4) . D. v (2; 1) . 
Câu 16. Một túi chứa 16 viên bi gồm 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên 
bi. Xác suất để lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen và 1 viên bi đỏ là: 
 9 1 1 1
 A. . B. . C. . D. . 
 40 35 10 16
Câu 17. Tập xác định của hàm số y cot2 xx tan là: 
  
 A. \,  kk . B. \, kk . 
  2
   
 C. \,  kk . D. \,  kk . 
  42  2
Câu 18. Phương trình 2 sinx 1 0 có nghiệm là: 
 xk 2 xk 2 
 A. 6 . B. 6 . 
 7 7 
 xk 2 xk 2 
 6 6
 xk 2 xk 
 C. 6 . D. 6 . 
 5 7 
 xk 2 xk 
 6 6
Câu 19. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi d là giao tuyến của SAB và 
 SCD . Kết luận nào sai: 
 A. AB/ /( SCD ). B. d// AD . 
 C. (SAC )( SBD ) SO . D. d/ /( ABCD ) . 
Câu 20. Tìm khẳng định đúng: 
 A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. 
 B. Trong không gian hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 
 C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. 
 D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. 
Câu 21. Cho tứ diện ABCD . Gọi MNP,, thứ tự là trung điểm của AC,, CB BD . Gọi d là giao tuyến của 
 MNP và ABD . Kết luận nào đúng: 
 A. d// BC . B. d/ /( ABC ) . C. d () ABC . D. d// AC . 
Trang 2/5 - Mã đề thi 101 - Câu 22. Có 10 học sinh và 3 giáo viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập nhóm công tác gồm 1 giáo viên làm 
trưởng đoàn, 1 học sinh làm phó đoàn và 5 học sinh thành viên? 
 A. 8730 . B. 3780 . C. 3870 . D. 7830. 
Câu 23. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số yx s inx sin( ) bằng a và b . Khi đó S a b ab 
 3
có giá trị bằng: 
 A. 3 . B. 2 . C. 3. D. 3 . 
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi IJ, thứ tự là trung điểm BD, DC . () chứa IJ đồng thời song song 
với AB, AC . Kết luận nào sai: 
 A. Giao tuyến của () và ACD là đường thẳng song song với ABC . 
 B. Thiết diện của () và tứ diện là hình bình hành. 
 C. Thiết diện của () và tứ diện là tam giác. 
 D. IJ / / ABC . 
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành tâm O và có MN, thứ tự là trung điểm của 
 SA, SD . Điểm H tùy ý trên đoạn thẳng OM . Kết luận nào sai: 
 A. Đường thẳng MN song song với ABCD . 
 B. Thiết diện của MNO và hình chóp là tam giác. 
 C. MNO song song với SBC . 
 D. Đường thẳng HN song song với SBC . 
Câu 26. Cho 0≤≤k nkn ;, ∈ . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: 
 n ! n ! n ! n !
 A. Ak . B. C k . C. Ak . D. C k . 
 n nk ! n n kk !! n n kk !! n nk !
Câu 27. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? 
 A. 210 . B. 1200 . C. 4536 . D. 5040. 
Câu 28. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được các số có bốn chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số số . 
Tính xác suất để số đó có chữ số 4 . 
 3 1 1 2
 A. . B. . C. . D. . 
 4 4 3 3
Câu 29. Khẳng định nào sau đây sai : 
 A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
 B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó. 
 C. Phép quay là một phép dời hình. 
 D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ . 
Câu 30. Hàm số yx cos đồng biến trên khoảng nào? 
 3 
 A. ;0 . B. 0; . C. ; . D. ; . 
 22 22 
Câu 31. Cho đa giác đều 36 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh trong 36 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 4 
đỉnh được chọn tạo thành một hình vuông. 
 1 2 1 2
 A. . B. . C. . D. . 
 6545 6545 385 385
Câu 32. Trong hệ tọa độOxy , cho A 1;2 , BC 3;2 , 4; 1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho 
    
T MA MB MC nhỏ nhất. 
 A. M 4; 0 . B. M 4; 0 . C. M 2; 0 . D. M 2; 0 . 
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2xx2 5 21 x là: 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 101 - 
 35 35 
 A. ;  2; . B. ;  2; . 
 2 2 
 35 35 
 C. ;  2; . D. ;  2; . 
 2 2 
Câu 34. Bất phương trình mx2 mx m 30 có nghiệm đúng với mọi x khi 
 A. m ; 4  0; . B. m ; 4. 
 C. m ; 4  0; . D. m ; 4. 
Câu 35. Từ các chữ số 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có 5 chữ số dạng 
aaaaa12345 mà aaaaa12345 . 
 A. 252 . B. 27216 . C. 28214 . D. 126 . 
 sin 4x
Câu 36. Số nghiệm thuộc đoạn 0; 3 của phương trình 0 là: 
 1 sin x
 A. 14 . B. 12 . C. 13 . D. 11 . 
Câu 37. Trên giá sách có 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lý, 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 5 
quyển sách. Tính xác suất để mỗi loại có ít nhất một quyển. 
 57 34 25 14
 A. . B. . C. . D. . 
 91 91 39 39
 cosxx 2 sin 3
Câu 38. Số giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số y là: 
 2 cosxx sin 4
 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 
Câu 39. Tam giác đều ABC111 có cạnh 3a , diện tích S1 . Trên các cạnh AB11, BC11, CA11 lần lượt lấy các 
điểm ABC222,, thỏa mãn AB11 3 AA 12, BC11 3 BB 12, CA11 3 CC 1 2 ta được tam giác ABC222 có diện 
tích S2 . Tiếp tục như thế ta được tam giác thứ ba ABC333có diện tích S3 . Tương tự như thế, ta được diện tích 
 SS45, ,... . 
 Giá trị SS 1 S 2 S 3... S 23 thuộc khoảng: 
 11a 2 13a 2 11a 2 13a 2
 2 2 2 2 
 A. 5;a . B. ;7a . C. ;6a . D. 6;a . 
 2 2 2 2 
Câu 40. Cho hình chópS. ABCD có tất cả các cạnh cùng bằng12a , đáyABCD là hình vuông . GọiMN, 
lần lượt là trung điểm SA, SB và G là trọng tâm tam giác SCD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị 
cắt bởi mặt phẳng MNG . 
 2 2 2 2
 A. 14 17a . B. 7 51a . C. 14 51a . D. 7 17a . 
 7 89
Câu 41. Tìm hệ số của x 7 trong khai triển sau fx 1 x 12 x 2 x 
 A. 987 . B. 1061. C. 879. D. 1169 . 
 22
Câu 42. Cho hai số thực xy, 0;1 thỏa mãn x y 31 xy . Tập giá trị của biểu thức S xy là 
đoạn [ab; ] . Khi đó ab22+ bằng : 
 17 9 9
 A. . B. 1. C. . D. . 
 9 5 4
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có M 2;1 là trung điểmAB . Đường trung tuyến và đường 
cao qua A lần lượt là: dx1 : y 70 và dx2 : 5 3 y 29 0. Phương trình đường thẳng AC có dạng 
ax by 10. Tính Ta 2 b. 
 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 
Trang 4/5 - Mã đề thi 101 - u 1
 1
Câu 44. Cho dãy số u xác định bởi . Số nguyên dương n nhỏ nhất để 
 n uu 2 1,  n 1
 nn 1
 un 1000 là: 
 A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 10 . 
Câu 45. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó 
chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0, 5 điểm. Một thí sinh 
do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để 
thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là: 
 82 82
 7 13 13 109
 8 8 
 A. . B. C10 . C. A10 . D. . 
 10 44 44 262144
Câu 46. Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của trung tuyến AK của tam giác ABC . Từ I kẻ các 
đường thẳng song song với DC ,DB cắt các mặt phẳng ABD , ADC lần lượt tại N , M . Biết 
 DB. DC 80 a2 a 0 . Diện tích lớn nhất của IMN là: 
 3 5
 A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. 2a 2 . 
 2 2
Câu 47. Cho hai hình bình hànhABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên đường chéo 
 AM BN
 AC lấy điểmM , trên đường chéo BF lấy điểm N sao cho k 
 AC BF
 ( 01 k ) . Tìm k để MN song song với DE . 
 1 1 1
 A. k . B. k . C. k . D.  k 0;1 . 
 3 2 4
 m 2 sinxm 1 cos x m x 0;
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình : có nghiệm . 
 2
 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số. 
Câu 49. Cho hàm số y f x ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. 
 2 2019 
 Biết f x ffx . Số nghiệm của phương trình fx 2 trên 2; 2 là: 
 2019 2018 2018 2018
 A. 2 . B. 21 . C. 21 . D. 2 . 
 n
 1
 x 4 xx 0
Câu 50. Tìm hệ số của trong khai triển 2 biết 
 x 
 1
 720 CC7 7 .... C7 A10 . 
 78 nn 4032 1
 A. 560. B. 1820. C. 560. D. 1820 . 
 ------------- HẾT ------------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 101 - ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 
 ------------------------ 
Mã đề [101] 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
 D D B B A A D B B A A A D C C A D B B C B B C B B 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
 A C D B A A C C D D D C B C B C C A D D C A A D D 
Mã đề [102] 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
 B C D C C D D C B A C B B B D C A B D A D A D D A 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
 B A A D A B D A A B A B D C C B C B A D C A D B C 
Mã đề [103] 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
 D D C A A C A A B D C C B B D C A B B B D C B C A 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
 D B D C C A A B D B D D D B C A D A C B A D B A C 
Mã đề [104] 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
 B D B C D A B B B A A D A C A A C A D C B D A D D 
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 
 B C A C D C C B C B A D A B B B C A A C D D D B D 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thptqg_lan_1_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_hoc_lop_1.pdf