Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 lần 2 môn Hóa Học - Mã đề 222 - Trường THPT Chuyên - Trường ĐHSP Hà Nội (Có đáp án)

pdf20 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2019 lần 2 môn Hóa Học - Mã đề 222 - Trường THPT Chuyên - Trường ĐHSP Hà Nội (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG ĐHSP HÀNỘI ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019- LẦN2 
THPT CHUYÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề 
 Mã đề thi 222 
Họ, tên thí sinh:........................................................................................ 
Số báo danh: 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C = 12; N = 14; 0= 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn=65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137, Br = 80. 
Câu 41: (NB): Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với 
dung dịch H2SO4 loãng là 
 A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
Câu 42: (NB): Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là: 
 A. Ca(HCO3)2 B. CaSO3 C. CaCO3 D. CaCl2 
Câu 43: (TH): Thành phần chính của phân đạm ure là 
 A. Ca(HPO4)2 B. (NH4)2CO3 C. (NH2)2CO D. (NH4)2CO 
Câu 44 :(TH): Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế Họ bằng cách cho Zn vào dung dịch HCl 
loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây? 
 A. CuCl2 B. NaCl C. MgCl2 D. AlCl3 
Câu 45: (VD): Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng 
vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M thu được dun dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá 
trị của m là: 
 A. 53,95 gam B. 22,35 gam C. 44,95 gam D. 22,60 gam 
Câu 46: (VD): Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 
10,08 lít khí đktc. Phần tram về khối lượng A1 trong X là 
 A. 20,24% B. 76,91% C. 58,70% D. 39,13% 
Câu 47: (TH): Khi bị ốm, mất sức nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh 
năng lượng, chất trongdịch truyền có tác dụng trên là: 
 A. glucozo B. fructozo C. saccarozo D. mantozo 
Câu 48: (TH): Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nuồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng 
đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất 
 A. glucozo và ancol etylic B. xà phòng và ancol etylic 
 C. glucozo và glixerol D. xà phòng cà glixerol 
Câu 49: (NB): Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH2OH là 
 A. pentan – 1-ol B. propan – 1 – 01 
 C. pentan – 2 – ol D. propan – 2 – ol 
Câu 50: (TH): Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết 
chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là 
 A. axit sunfuric đặc B. thuỷ ngân (II) sunfat C. bột sắt D. niken 
Câu 51: (NB): kim loại nào sau đây là kim loại kiềm 
 A. Na B. Ca C. Al D. Fe 
Câu 52: (NB): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC 
 A. CH2=CHCl B. CH2=CH2 C. CHCl = CHCl D. CH=CH 
Câu 53: (NB): Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Hidro hóa X thu được chất hữu cơ 
Y. Hai chất X,Y lần lượt là 
 A. glucozo, sobitol B. saccarozơ, glucozo 
 C. glucozo, axit gluconic D. frutozo, sobitol 
Câu 54: (NB): Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là sai 
 A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối vài chục nghìn đến vài triệu 
 B. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố N 
 C. Tất cả các protein đề tan trong nước tạo dung dịch keo 
 D. Protein có phản ứng màu biure 
Câu 55: (NB): Khi đốt cháy than đá thu được hỗn hợp khí trong đó khi X( không màu, không mùi, độc) X 
là khi nào sau đây? 
 A. SO2 B. NO2 C. CO D. CO2 
Câu 56: (VD): Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy 
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: 
 A. 4,10 gam B. 1,64 gam C. 2,90 gam D. 4,28 gam 
Câu 57: (NB): Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh 
 A. Amilozo B. Amilopectin C. Xenlulozo D. Polietilen 
Câu 58: (NB): Phát biểu nào sau đây là đúng 
 A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử 
 B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước 
 C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất 
 D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn 
Câu 59: (VD): Cho 500 ml dung dịch glucozo phản ứng với hoàn toàn lượng dư dung ịch AgNO3 trong 
NH3, thu được 10,8 g Ag. Nồng độ của glucozo đã dùng là 
 A. 0,20M B. 0,10M C. 0,02M D. 0,01M 
Câu 60: (VD): Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức mạch hở bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 đktc và 
1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là 
 A. C3H9N B. C2H5N C. C4H11N D. C2H7N 
Câu 61: (VD): Hoà tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 
đktc. Kim loại M là 
 A. Mg B. Al C. Zn D. Fe 
Câu 62: (VD): Cho 4,48 lít khí CO đktc phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau phản ứng hoàn toàn, 
thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là 
 A. 7,2 B. 3,2 C. 6,4 D. 5,6 
Câu 63: (NB): Ankin là những hidrocacbn không no, mạch hở, có công thức chung là: 
 A. CnH2n-2 (n 2) B. CnH2n-6 ( n 6) 
 C. CnH2n( n 2) D. CnH2n+2( n 1) 
Câu 64: (VD): Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta thường dùng: 
 A. nước vôi trong B. giấm ăn 
 C. ancol etylic D. dung dịch muối ăn 
Câu 65: (VD): Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa 2 muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0, 1M, 
sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung 
 dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị 
của m là: 
 A. 0,56 B. 2,24 C. 2,800 D. 1,435 
Câu 66: (VD): Cho 115,3 gam hỗn hợp 2 muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 
4,48 lít khí CO2 đktc, chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, 
thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 đktc. Khối lượng của Z là 
 A. 92,1 gam B. 80,9 gam C. 84,5 gam D. 88,5 gam 
Câu 67: (TH): Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X ( CH4NO3) và đipeptit Y: C4H8N2O3. Cho E tác dụng với 
dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl đư, thu được khí T và chất 
hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây là sai: 
 A. Chất Y là H2N- CH2-CONHCH2COOH B. Chất Q là H2NCH2COOH 
 C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2 D. Chất X là (NH4)2CO3 
Câu 68: (VD): Aminoaxit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200ml dung 
dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3 M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung 
dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
 A. 6,38 B. 8,09 C. 10,43 D. 10,45 
Câu 69: (VD): Chất hữu có X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. 
Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 
0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Gía trị của a và m lần lượt là 
 A. 0,1 và 16,6 B. 0,2 và 12,8 C. 0,1 và 13,4 D. 0,1 và 16,8 
Câu 70: (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ thu được hỗn hợp 
khí X ( gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 29,84 
gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây 
 A. NO và NO2 B. NO và H2 C. NO và N2O D. N2O và H2 
Câu 71: (VD): Hỗn hợp X gồm Mg(0,10 mol), A1(0,04 mol), Zn(0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch 
HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch có khối lượng tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia 
phản ứng là 
 A. 0,6200 mol B. 0,6975 mol C. 0,7750 mol D. 1,2400 mol 
Câu 72: (VD): Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y 
là đồng đẳng kế tiếp với MX < MY. Đốt cháy hoàn toàn một lượn M thu được N2, 5,04 gam H2O và 3,584 
lít CO2 đktc. Khối lượng phân tử của X là 
 A. 31 B. 73 C. 45 D. 59 
Câu 73: (VD): Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng 
CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 g kết tủa và dung dịch X. Thêm 
NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất cần tối thiểu 100 ml dung dịch 
NaOH. Gía trị của m là 
 A. 90,0 B. 75,6 C. 72,0 D. 64,8 
Câu 74: (VD): Hấp thu hoàn toàn 896 ml CO2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và 
NaOH 0,3M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thêm từ từ HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi xuất hiện 
khí thì hết V ml. Giá trị của V là 
 A. 40 ml B. 80 ml C. 60 ml D. 120 ml 
Câu 75: (TH): Cho các nhận xét sau 
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho đất chua 
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng phần tram photpho 
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. CaSO4 
(d) Người ta dùng loại phân bón kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây 
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì chứa K2CO3 
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp Số phát biểu sai là 
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
 Câu 76: (VD): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm KCl và CuSO4 vào nước, thu được dung dịch Y. Điện 
phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp, đến khi H2O bị điện phân tại cả 2 điện cực thì dùng 
điện phân. Số mol khí ở anot thoát ra bằng 4 lần số mol khí thoát ra tại catot. Phần trăm khối lượng của 
CuSO4 trong X là 
 A. 61,70% B. 34,93% C. 50,63% D. 44,61% 
Câu 77: (TH): Cho X, Y, Z, T là bốn chất khác nhau trong các chất sau C6H5NH2, C6H5OH NH3, 
C2H5NH2 và có các tính chất ghi trong bảng sau 
Chất X Y Z T 
Nhiệt độ sôi 182,0 -33,4 16,6 184,0 
pH ( dung dịch nồng8,8 11,1 11,9 5,4 
độ 0,1M). 
Nhận định nào sau đây là đúng 
 A. Y là C6H5OH B. T là C6H5NH2 C. Z là C2H5NH2 D. X là NH3 
Câu 78: (VD): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba, Al, BaO, Al2O3 vào nước dư thu được 0,896 
lít khí đktc và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện 4,032 
gam kết tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác nếu dẫn từ từ CO2 đến dư 
vào dung dịch Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là 
 A. 2,93 B. 7,09 C. 6,79 D. 5,99 
Câu 79: (VD): Điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực anot than chì và hiệu suất phản ứng bằng 100%, 
cường độ dòng điện là 150000A trong thời gian t giờ thì thu được 252 gam Al tại catot. Giá trị t gần nhất 
Với giá trị nào 
 A. 8 B. 5 C. 10 D. 6 
Câu 80: (VD): Đốt cháy hoàn toàn a g triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol khí O2 thì thu được 3,42 mol CO2 
và 3,18 mol H2O. Mặt khác a g X phản ứng vừa đủ với NaOH thu được b gam muối. giá trị của b là 
 A. 60,36 B. 57,12 C. 53,16 D. 54,84 
 ----------- HẾT ---------- 
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 ĐÁP ÁN 
 41-D 42-C 43-C 44-A 45-C 46-D 47-A 48-D 49-B 50-A 
 51-A 52-A 53-A 54-B 55-C 56-B 57-B 58-A 59-B 60-D 
 61-B 62-D 63-A 64-B 65-B 66-D 67-B 68-C 69-A 70-C 
 71-C 72-A 73-D 74-B 75-C 76-D 77-C 78-D 79-B 80-D 
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
Câu 41:D 
Phương pháp: 
Viết PTHH 
Hướng dẫn giải: 
Chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là Fe3O4, Na2CO3, Fe(OH)3 
Câu 42: C 
Phương pháp: 
Xem lại cách đọc tên muối = tên kim loại + tên gốc axit 
Hướng dẫn giải: 
Công thức của canxi cacbonat là CaCO3 
Câu 43: C 
Phương pháp: 
Xem lại bài phân bón hóa học lớp 11 
Hướng dẫn giải: 
Thành phần chính của đạm ure là (NH2)2CO 
Câu 44: A 
Phương pháp: 
Để phản ứng của Zn và HCl xảy ra nhanh hơn người ta sẽ thêm muối sao cho tạo ra kim loại mới 
--> xảy ra ăn mòn điện hóa họco phản ứng nhanh hơn 
Hướng dẫn giải: 
 Để phản ứng xảy ra nhanh hơn người ta thêm CuCl2 vào vì CuCl2 + Zn + Cu + ZnCl2 
 tạo ra 2 kim loại là Zn và Cu tạo ra hiện tượng điện hóa học khi 2 kim loại này cũng tác dụng với 
dung dịch H+ Zn phản ứng với H+ nhanh hơn 
Câu 45: C 
Phương pháp: 
Coi hỗn hợp X gồm 15 gam Gly và x mol HCl 
nGly = 0,2 mol 
Viết PTHH của X + HCl 
H2N – CH2 – COOH + KOH → H2N. CH2 – COOK + H2O 
HC1 + KOH → KCl + H2O 
Hướng dẫn giải: 
Coi hỗn hợp X gồm 15 gam Gly và x mol HCl 
nGly = 0,2 mol 
Khi cho X tác dụng với 0,5 mol KOH thì 
H2N – CH2 – COOH + KOH → H2N. CH2 – COOK + H2O 
HC1 + KOH → KCl + H2O 
nKOH = x + 0,2 = 0,5 x=0,3 mol 
→ mrắn = MH2N- CH2 - COOK + nKCl = 44,95 
Câu 46: D 
Phương pháp: 
Bảo toàn e 
Hướng dẫn giải: 
Ta có Al Al+3 + 3e 
Fe Fe+2 + 2e 
 +
2H +2e → H2 
Đặt nAl = x và nFe = y thì mX = 27x + 56y = 13,8 
Bảo toàn e có 3x + 2y = 2nH2 = 0,9 
 x= 0,2 mol và y = 0,15 mol + %Al = 39,13% 
Câu 47: A 
 Phương pháp: 
Để cơ thể có thể hồi phục tốt người ta sẽ truyền đường mà cơ thể hấp thụ dễ nhất 
Hướng dẫn giải: 
Chất trong dịch truyền là glucozo vì glucozo là đường mà cơ thể có thể sản xuất trực tiếp thành năng lượng 
và hấp thụ dễ dàng 
Câu 48: D 
Phương pháp: 
Xem lại các ứng dụng của chất béo 
Hướng dẫn giải: 
Chất béo có dùng trong công nghiệp để sản xuất xà phòng và glixerol 
Câu 49: B 
Phương pháp: 
Xem lại đọc tên của ancol : tên ancol = sổ chỉ nhánh – tên nhanh - tên mạch chính – vị trí nhóm OH - ol 
Hướng dẫn giải: 
Tên thay thế của ancol là propan – 1 – ol 
Câu 50: A 
Phương pháp: 
Xem lại phản ứng este hóa 
Hướng dẫn giải: 
Etyl axetat CH3COOC2H5 là sản phẩn được tổng hợp từ CH3COOH và C2H5OH với xúc tác là H2SO4 đặc 
( phản ứng este hóa ) 
Câu 51: A 
Phương pháp: 
Xem lại kim loại kiềm sgk 12 
Hướng dẫn giải: 
Kim loại kiềm là kim loại thuộc nhóm IA trong bản tuần hoàn gồm Li, Na, K, Cs 
Câu 52: A 
Phương pháp: 
Xem lại bài polime SGK hóa 12 
Hướng dẫn giải: 
PVC là poli vinyl clorua được tạo thành từ phản ứn trùng hợp vinyl clorua CH2=CHCl 
Câu 53: A 
Phương pháp: 
Xem lại bài glucozo sgk hóa 12 
Hướng dẫn giải: 
Ta có (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 ( glucozo - X) 
C6H12O6 + H2 → C6H14O6 ( sorbitol - Y) 
Câu 54: B 
Phương pháp: 
Xem lại TCHH và TCVL của protein 
Hướng dẫn giải: 
A đúng 
B đúng vì protein là politpeptit tạo thành từ các a aminoaxit chứa N 
C sai 
D đúng 
Câu 55: C 
Phương pháp: 
Viết PTHH 
Xem lại TCVL của CO2 và CO 
Hướng dẫn giải: 
Khi đốt cháy than đá C ta thu được hỗn hợp khí CO2 và CO đều không màu không mùi. Nhưng X là một 
khí độc nên X là CO 
Câu 56: B 
Phương pháp: 
Tính theo PTHH 
 CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH 
Hướng dẫn giải: 
neste = 0,05 mol và nNaOH = 0,02 mol 
PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH 
Bđ 0,05 0,02 
Sau 0,03 0 0,02 
 phản ứng dị este nên rắn tạo thành chỉ có CH3COONa: 0,02 mol m =1,64 
Câu 57: B 
Phương pháp: 
Xem lại bài polime sgk hóa 12 
Hướng dẫn giải: 
Polime có cấu trúc phân nhánh là amylopectin 
Các polime còn lại có cấu trúc mạch thẳng 
Câu 58: A 
Phương pháp: 
Xem lại TCHH và TCVL của kim loại sgk hóa 12 
Hướng dẫn giải: 
A đúng B sai vì Li là kim loại nhẹ nhất có khối lượng riêng là 0,53g/cm3 < nước là 1g/cm3 
C sai vì kim loại có thể có nhiều hóa trị như Fe hóa trị II và III trong các hợp chất 
D sai vì ở điều kiện thường thì Hg là chất lỏng 
Câu 59: B 
Phương pháp: 
Glucozo + 2Ag 
Hướng dẫn giải: 
Glucozo + 2Ag 
Nên n = 1 n = 0,05 mol – C [glucozo]=0,05 : 0,5 = 0,1M 
 Glucozo 2 Ag M
Câu 60: D 
Phương pháp: 
 X có CTPT là CnH2n+3N 
CnH2n+3N + O2 → nCO2 + 1/2 N2 
Tính theo PTHH 
Hướng dẫn giải: 
X có CTPT là CnH2n+3N 
C„H2n+3N + O2 → nCO2 + 12 N2 
Ta có nx = 2nN2 = 0,05.2=0,1mol 
nCO2 =nnx= n . 0,1 = 0,2 
+ n = 2 
→ X là C2H7N 
Câu 61: B 
Phương pháp: 
Bảo toàn e 
Hướng dẫn giải: 
Ta có M + Mn + n e 
 +1
2H + 2e → H2 
 5,85
Bảo toàn e có n.nM = 2 n n. 2.0,325 M 9 n 
 H2 M
Chọn n = 3 và M= 27(Al) 
Câu 62: D 
Phương pháp: 
CO + oxit kim loại + CO2 
Trong hỗn hợp khí sau phản ứng đặt nCO = x mol và nCO2 =y mol 
Bảo toàn C có x + y 
Tỉ khối hỗn hợp khí so với H2 là 20 nên lập được pt theo x và y 
 x và y 
Bảo toàn khối lượng tính m 
Hướng dẫn giải: 
CO + oxit + kim loại + CO2 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2019_lan_2_mon_hoa_hoc_ma_de_22.pdf
Đề thi liên quan