Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 110 - Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh(Có đáp án)

pdf38 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 40 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 110 - Trường THCS-THPT Lương Thế Vinh(Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
Tr÷íng THCS-THPT L÷ìng Th¸ Vinh Năm học 2018-2019
 Đề thi cĩ 6 trang Mỉn: To¡n
 Mã đề thi 110 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z = 3+2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
 A. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
 C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng -2.
 x − x y − y z − z
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : 0 = 0 = 0 . Điểm M nằm
 a b c
trên ∆ thì tọa độ của M cĩ dạng nào sau đây?
 A. M(at; bt; ct). B. M(x0t; y0t; z0t).
 C. M(a + x0t; b + y0t; c + z0t). D. M(x0 + at; y0 + bt; z0 + ct).
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và cĩ bảng biến thiên như sau:
 x −∞ −2 2 +1
 y0 + 0 − 0 +
 3 +1
 y
 −∞ 0
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
 A. yCĐ = −2 và yCT = 2. B. yCĐ = 3 và yCT = 0.
 C. yCĐ = 2 và yCT = 0. D. yCĐ = 3 và yCT = −2.
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0);B(0; −1; 0);C(0; 0; 2). Phương trình
mặt phẳng (ABC) là
 z y
 A. x − 2y + z = 0. B. x − y + = 1. C. x + − z = 1. D. 2x − y + z = 0.
 2 2
Câu 5. Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị (C): y = −2x4 + 4x2 − 1 tại hai điểm phân
biệt A(xA; yA) và B(xB; yB). Giá trị của biểu thức yA + yB.
 A. 2. B. −1. C. 1. D. 0.
Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
 1−3x x  2 
 A. y = 2 . B. y = log2(x − 1). C. y = log2 (2 + 1). D. y = log2 x + 1 .
Câu 7.
 y
Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau x
đây? O
 A. y = −x3 + 3x2 − 2. B. y = x3 − 3x2 − 2.
 C. y = x4 − 2x2 − 2. D. y = −x4 + 2x2 − 2.
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = (x2 + 2x − 3)e.
 A. (−∞; −3) [ (1; +1). B. (−∞; −3] [ [1; +1).
 C. (−3; 1). D. [−3; 1].
 Trang 1/6 Mã đề 110 2x + 1
Câu 9. Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là
 x + 1
 A. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (−1; +1).
 B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (1; +1), nghịch biến trên (−1; 1).
 C. Hàm số đồng biến trên R.
 D. Hàm số đồng biến trên (−∞; −1) và (−1; +1).
Câu 10. Thế tích của khối cầu cĩ bán kính R là
 4πR3 πR3
 A. πR3. B. . C. 2πR3. D. .
 3 3
Câu 11. Cho f(x); g(x) là các hàm số cĩ đạo hàm liên tục trên R; k 2 R. Trong các khẳng
định dưới đây, khẳng định nào sai?
 Z Z Z Z
 A. [f(x) − g(x)]dx = f(x)dx − g(x)dx. B. f 0(x)dx = f(x) + C.
 Z Z Z Z Z
 C. kf(x)dx = k f(x)dx. D. [f(x) + g(x)]dx = f(x)dx + g(x)dx.
Câu 12. Cho lăng trụ tứ giác đều cĩ đáy là hình vuơng cạnh a, chiều cao 2a. Tính thể
tích khối lăng trụ.
 2a3 4a3
 A. . B. . C. a3. D. 2a3.
 3 3
 4
Câu 13. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x + trên đoạn
 x
[1; 3] bằng
 65 52
 A. . B. 20. C. 6. D. .
 3 3
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau
 x − 2 y + 2 z − 6 x − 4 y + 2 z + 1
 d : = = ; d : = = :
 1 2 1 −2 2 1 −2 3
Phương trình mặt phẳng (P ) chứa d1 và song song với d2 là
 A. (P ): x + 8y + 5z + 16 = 0. B. (P ): x + 8y + 5z − 16 = 0.
 C. (P ) : 2x + y − 6 = 0. D. (P ): x + 4y + 3z − 12 = 0.
 x − 1 y − 3 z − 1
Câu 15. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = cắt mặt phẳng
 2 −1 1
(P ) : 2x − 3y + z − 2 = 0 tại điểm I(a; b; c). Khi đĩ a + b + c bằng
 A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 16. Cho dãy số (un) là một cấp số cộng, biết u2 + u21 = 50. Tính tổng của 22 số hạng
đầu tiên của dãy.
 A. 2018. B. 550. C. 1100. D. 50.
 x + 1
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
 jxj − 2x + 1
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18. Cho khối chĩp S:ABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩcp với đáy. Tính theopa thể tích khối chĩp S:ABC.
 a3 a3 3 a3 3 a3
 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
 8 3 4 4
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(1 + 3x3) là
  3   6x3   3   3 
 A. x2 1 + x2 + C. B. x2 1 + + C. C. 2x x + x4 + C. D. x2 x + x3 + C.
 2 5 4 4
 Trang 2/6 Mã đề 110 21−3x 25
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ≥ .
 5 4
 1   1
 A. S = [1; +1). B. S = ; +1 . C. S = −∞; . D. S = (−∞; 1].
 3 3
Câu 21. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 5; 3) và hai mặt phẳng (P ) : 2x+y+2z−8 = 0,
(Q): x − 4y + z − 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai
mặt phẳng (P ); (Q)
 8x = 3 + t 8x = 3 8x = 3 + t 8x = 3 + t
 < < < <
 A. d : y = 5 − t. B. d : y = 5 + t. C. d : y = 5 . D. d : y = 5 .
 :z = 3 :z = 3 − t :z = 3 − t :z = 3 + t
 8x = 2 + t
 <
Câu 22. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(−1; 1; 6) và đường thẳng ∆ : y = 1 − 2t. Hình
 :z = 2t
chiếu vuơng gĩc của A trên ∆ là
 A. M(3; −1; 2). B. H(11; −17; 18). C. N(1; 3; −2). D. K(2; 1; 0).
Câu 23. Cho f(x); g(x) là các hàm số liên tục trên R thỏa mãn
 Z 1 Z 2 Z 2
 f(x)dx = 3; [f(x) − 3g(x)]dx = 4 và [2f(x) + g(x)]dx = 8:
 0 0 0
 Z 2
Tính I = f(x)dx.
 1
 A. I = 1. B. I = 2. C. I = 3. D. I = 0.
 x4 3
Câu 24. Đồ thị hàm số y = − + x2 + cắt trục hồnh tại mấy điểm?
 2 2
 A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(2; −1; −1) và mặt phẳng (P ): x−2y −2z +3 = 0.
Viết phương trình mặt cầu (S) cĩ tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P )
 A. (S): x2 + y2 + z2 − 4x + 2y + 2z − 3 = 0. B. (S): x2 + y2 + z2 − 2x + y + z − 3 = 0.
 C. (S): x2 + y2 + z2 − 4x + 2y + 2z + 1 = 0. D. (S): x2 + y2 + z2 − 2x + y + z + 1 = 0.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD:A0B0C0D0 cĩ cạnh bằng a. Một hình nĩn cĩ đỉnh là
tâm của hình vuơng A0B0C0D0 và cĩ đường trịn đáy ngoại tiếp hình vuơng ABCD. Tính
diện tíchp xung quanh của hình nĩn đĩ. p p
 πa2 2 p πa2 2 πa2 3
 A. . B. πa2 3. C. . D. .
 2 4 2
Câu 27. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức
(3 + x)11.
 A. 9. B. 110. C. 495. D. 55.
 p 
 7 3
Câu 28. Cho số thực a > 0; a 6= 1. Giá trị của loga2 a bằng
 3 6 3 7
 A. . B. . C. . D. .
 14 7 8 6
 3
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y = log8(x − 3x − 4) là
 3x3 − 3 x2 − 1 3x3 − 3 1
 A. . B. . C. . D. .
 (x3 − 3x − 4) ln 2 (x3 − 3x − 4) ln 2 x3 − 3x − 4 (x3 − 3x − 4) ln 8
 
 u1 + u3 = 10
Câu 30. Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn . Tìm u3.
 u4 + u6 = 80
 A. u3 = 8. B. u3 = 2. C. u3 = 6. D. u3 = 4.
 Trang 3/6 Mã đề 110 p
Câu 31. Cho khối nĩn (N) đỉnh S, cĩ chiều cao là a 3 và độ dài đường sinh là 3a. Mặt
phẳng (P ) đi qua đỉnh S, cắt và tạo với mặt đáy của khối nĩn một gĩc 600. Tính diện tích
thiết diệnp tạo bởi mặt phẳngp(P ) và khối nĩn (N). p p
 A. 2a2 5. B. a2 3. C. 2a2 3. D. a2 5.
Câu 32.
 4 y
 3 2
Cho hàm số y = x − 3x + 4 cĩ đồ thị (C) như hình bên và 3
đường thẳng d : y = m3 − 3m2 + 4 (với m là tham số). Hỏi cĩ bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ 2
thị (C) tại 3 điểm phân biệt? 1
 A. 3. B. 2. C. 1. D. Vơ số. x
 −1 0 1 2 3
Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn jzj = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w = 3 − 2i + (4 − 3i)z là mộtp đường trịn. Tính bán kính r của đường trịn đĩ.
 A. r = 5. B. r = 2 5. C. r = 10. D. r = 20.
 2 + 81x + 81−x
Câu 34. Cho 9x + 9−x = 14, khi đĩ biểu thức M = cĩ giá trị bằng
 11 − 3x − 3−x
 A. 14. B. 49. C. 42. D. 28.
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC:A0B0C0 cĩ đáy là tam giác đều cạnh a, AA0 = 2a.
 0 0
Gọi α là gĩc giữa AB và BC . Tínhpcos α. p
 5 51 39 7
 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = .
 8 10 8 10
 8x = 1 + t
 < x − 1 y − m z + 2
Câu 36. Cho hai đường thẳng d : y = 2 − t và d : = = (với m là tham
 1 2 2 1 −1
 :z = 3 + 2t
số). Tìm m để hai đường thẳng d1; d2 cắt nhau.
 A. m = 4. B. m = 9. C. m = 7. D. m = 5.
Câu 37. Cho hình chĩp S:ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a. Tam giác SAB đều
và nằm trong mặt phẳng vuơng gĩc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(SAD)p. p p p
 a 3 a 3 a 3 a 3
 A. . B. . C. . D. .
 6 2 3 4
Câu 38. Cho một hộp cĩ chứa 5 bĩng xanh, 6 bĩng đỏ và 7 bĩng vàng. Lấy ngẫu nhiên
4 bĩng từ hộp, tính xác suất để cĩ đủ 3 màu.
 35 35 175 35
 A. . B. . C. . D. .
 816 68 5832 1632
 2
Câu 39. Cho phương trình log3 x − 4 log3 x + m − 3 = 0. Tìm tất cả các giá trị nguyên của
tham số m để phương trình đã cho cĩ hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 > x2 > 1.
 A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 40. Cĩ tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = mx + 1
cắt đồ thị (C): y = x3 − x2 + 1 tại 3 điểm A; B(0; 1);C phân biệt sao cho tam giác AOC
vuơng tại O(0; 0)?
 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
 8x = t
 <
Câu 41. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; −1; 2) và hai đường thẳng d1 : y = 1 − t,
 :z = −1
 x + 1 y − 1 z + 2
d2 : = = . Đường thẳng ∆ đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d1; d2 cĩ
 2 1 −!1
véc tơ chỉ phương là u∆(1; a; b), tính a + b.
 Trang 4/6 Mã đề 110 A. a + b = −1. B. a + b = −2. C. a + b = 2. D. a + b = 1.
Câu 42. Hai người A và B ở cách nhau 180 (m) trên một đoạn đường thẳng và cùng
chuyển động thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyển động
với vận tốc v1(t) = 6t + 5 (m=s), B chuyển động với vận tốc v2(t) = 2at − 3 (m=s) (a là hằng
số), trong đĩ t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A; B bắt đầu chuyển động. Biết rằng
lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây) thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 (giây), A cách B bao nhiêu
mét?
 A. 320 (m). B. 720 (m). C. 360 (m). D. 380 (m).
Câu 43. Một hình hộp chữ nhật cĩ chiều cao là 90cm, đáy hộp là hình chữ nhật cĩ chiều
rộng là 50cm và chiều dài là 80cm. Trong khối hộp cĩ chứa nước, mực nước so với đáy
hộp cĩ chiều cao là 40cm. Hỏi khi đặt vào khối hộp một khối trụ cĩ chiều cao bằng chiều
cao khối hộp và bán kính đáy là 20cm theo phương thẳng đứng thì chiều cao của mực
nước so với đáy là bao nhiêu?
 A. 68; 32cm. B. 78; 32cm. C. 58; 32cm. D. 48; 32cm.
Câu 44.
Một chiếc cổng cĩ hình dạng là một Parabol cĩ khoảng cách
giữa hai chân cổng là AB = 8m. Người ta treo một tấm phơng M N
hình chữ nhật cĩ hai đỉnh M; N nằm trên Parbol và hai đỉnh
P; Q nằm trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngồi phơng
(phần khơng tơ đen) người ta mua hoa để trang trí với chi phí
cho 1m2 cần số tiền mua hoa là 200:000 đồng cho 1m2. Biết
MN = 4m; MQ = 6m. Hỏi số tiền dùng để mua hoa trang trí
chiếc cổng gần với số tiền nào sau đây?
 A. 3.735.300 đồng. B. 3.437.300 đồng.
 C. 3.734.300 đồng. D. 3.733.300 đồng. A Q P B
Câu 45. Cho hai số phức z; w thay đổi thoả mãn jzj = 3; jz − wj = 1. Biết tập hợp điểm
của số phức w là hình phẳng H. Tính diện tích S của hình H
 A. S = 20π. B. S = 12π. C. S = 4π. D. S = 16π.
 Z 1 x
 9 + 3m 2
Câu 46. Cho x dx = m − 1. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m.
 0 9 + 3
 1
 A. P = 12. B. P = . C. P = 16. D. P = 24.
 2
Câu 47. Cĩ bao nhiêu cách phân tích số 159 thành tích của ba số nguyên dương, biết
rằng các cách phân tích mà các nhân tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một
lần?
 A. 517. B. 516. C. 493. D. 492.
  b8 
 log a log 2
Câu 48. Cho các số thực a; b > 1 thỏa mãn a b + 16b a a3 = 12b . Giá trị của biểu thức
P = a3 + b3 là
 A. P = 20. B. P = 39. C. P = 125. D. P = 72.
 Trang 5/6 Mã đề 110 Câu 49. Cho hình chĩp S:ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng, hình chiếu vuơng gĩc của
đỉnh S xuống mặt đáy nằm trong hình vuơng ABCD. Hai mặt phẳng (SAD); (SBC) vuơng
gĩc với nhau; gĩc giữa hai mặt (SAB) và (SBC) là 600; gĩc giữa hai mặt phẳng (SAB) và
 0
(SAD) là 45 . Gọi α là gĩc giữa haip mặt phẳng (SAB) vàp(ABCD), tính cos α p
 1 2 3 2
 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = .
 2 2 2 3
 1
Câu 50. Cho hai hàm số f(x) = x3 − (m + 1)x2 + (3m2 + 4m + 5)x + 2019 và g(x) = (m2 +
 3
2m + 5)x3 − (2m2 + 4m + 9)x2 − 3x + 2 (với m là tham số). Hỏi phương trình g(f(x)) = 0 cĩ
bao nhiêu nghiệm?
 A. 9. B. 0. C. 3. D. 1.
 - - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
 Trang 6/6 Mã đề 110 ĐÁP ÁN
 BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
 Mã đề thi 110
 1.C 2.D 3. B 4. B 5. A 6. C 7. C 8. A 9. D 10. B
11. C 12. D 13. B 14. B 15. D 16. B 17. B 18. A 19. B 20. A
21. C 22. A 23. A 24. B 25. A 26. D 27. C 28. A 29. B 30. A
31. A 32. C 33. C 34. D 35. D 36. D 37. B 38. B 39. C 40. B
41. D 42. D 43. C 44. D 45. B 46. B 47. A 48. D 49. C 50. C
 1 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 
 ĐỀ THỬ THPTQG 
 LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI LẦN 2-2019 
 MƠN TỐN
 Bản quyền thuộc về tập thể thầy cơ 
 STRONG TEAM TỐN VD-VDC 
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn zi=+32. Tìm phần thực và phần ảo của số phức . 
 A.Phần thực bằng −3, phần ảo bằng 2 . B. Phần thực bằng 3 , phần ảo bằng .
 C. Phần thực bằng , phần ảo bằng −2 . D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng .
 x− x y − y z − z
Câu 2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : 0 =0 = 0 . Điểm M
 a b c
 nằm trên đường thẳng thì tọa độ của điểm cĩ dạng nào sau đây?
 A. M() at;; bt ct . B. M() x0 t;; y 0 t z 0 t . 
 C. M( a+ x0 t;; b + y 0 t c + z 0 t ) . D. M( x0+ at;; y 0 + bt z 0 + ct) . 
Câu 3. Cho hàm số y= f() x xác định, liên tục trên và cĩ bảng biến thiên như sau: 
 Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị yCT của hàm số đã cho. 
 A. yCĐ =−2 và yCT = 2 . B. yCĐ = 3 và yCT = 0 .
 C. yCĐ = 2 và . D. và yCT =−2 . 
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A()1;0;0 , B ()0;− 1;0 , C ()0;0;2 . Phương trình mặt phẳng 
 ()ABC là:
 z y
 A. x−20 y + z = . B. xy− + =1 . C. xz+ − =1 . D. 20x− y + z = . 
 2 2
Câu 5. Đường thẳng ym= tiếp xúc với đồ thị (C ) : y= − 2 x42 + 4 x − 1tại hai điểm phân biệt 
 A(;) xAA y và B(;) xBB y . Giá trị của biểu thức yyAB+ bằng 
 A. . B. −1. C. 1. D. 0.
Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập ? 
 13− x x 2
 A. y = 2 . B. yx=−log2 () 1 . C. y =+log2 () 2 1 . D. yx=+log2 () 1 . 
Câu 7. Đường cong như hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? 
 A. y x3232 x . B. y x3232 x . 
 C. y x4222 x . D. y x4222 x . 
 e
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y=() x2 +23 x − . 
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TỐN VD-VDC Trang 1 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 
 A. ()()− ; − 3  1; + . B. (− ; − 3   1; + ). 
 C. ()−3;1 . D. −3;1 
 21x +
Câu 9. Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là 
 x +1
 A. Hàm số nghịch biến trên ()− ;1 − và ()−1; + . 
 B. Hàm số đồng biến trên và ()1; + , nghịch biến trên ()−1;1 . 
 C. Hàm số đồng biến trên . 
 2 3
 D. Hàm số đồng biến trên và . 
Câu 10. Thể tích của khối cầu cĩ bán kính R là: 
 4 R3 R3
 A. R3 . B. . C. 2 R3 . D. . 
 3 3
Câu 11. Cho fx() , gx() là các hàm số cĩ đạo hàm liên tục trên , k . Trong các khẳng định dưới 
 đây, khẳng định nào sai? 
 A. fxgxx()()()()−d = fxx d − gxx d . B. f ()() xd x=+ f x C . 
 C. kf()() xdd x= k f x x . D. fxgxx()()()()+d = fxx d + gxx d . 
Câu 12. Cho lăng trụ tứ giác đều cĩ đáy là hình vuơng cạnh a , chiều cao 2a . Tính thể tích khối lăng 
 trụ. 
 2a3 4a3
 A. . B. . C. a3 . D. 2a3 . 
 3 3
 4
Câu 13. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f() x=+ x trên đoạn 1;3  bằng
 x
 65 52
 A. . B. 20 . C. 6 . D. . 
 3 Oxyz 3
 x−2 y + 2 z − 6
Câu 14. Trong hệ tọa độ , cho hai đường thằng chéo nhau d : ==; 
 1 2 1− 2
 x−4 y + 2 z + 1
 d : ==. Phương trình mặt phẳng ()P chứa d và song song với d là 
 2 1− 2 3 1 2
 A. ()P: x+ 8 y + 5 z + 16 = 0 . B. ()P: x+ 8 y + 5 z − 16 = 0 . 
 C. ()P: 2 x+ y − 6 = 0 . D. ()P: x+ 4 y + 3 z − 12 = 0 . 
 x−1 y − 3 z − 1
Câu 15. Trong hệ tọa độ , cho đường thẳng d : 1== cắt mặt phẳng 
 2− 1 1
 ()P: 2 x− 3 y + z − 2 = 0 tại điểm I() a;; b c . Khi đĩ abc++ bằng
 A. 9 . B. 5 . C. . D. 7 . 
Câu 16. Cho dãy số ()un là một cấp số cộng, biết uu2+= 21 50 . Tính tổng của 22 số hạng đầu tiên của 
 dãy. 
 A. 2018 . B. 550 . C. 1100. D. 50. 
 x +1
Câu 17. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 
 xx−+21
 A. 4 . B. . C. . D. . 
Câu 18. Cho khối chĩp S. ABC cĩ đáy ABC là tam giác đều cạnh , tam giác SAB đều và nằm trong 
 mặt phẳng vuơng gĩc với đáy. Tính theo thể tích của khối chĩp . 
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TỐN VD-VDC Trang 2 Mã đề 110 Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TỐN VD VDC. Đề Thi Thử THPTQG Lương Thế Vinh- HN Lần 2-2019 
 a3 a3 3 a3 3 a3
 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 
 8 3 4 4
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f() x=+2 x() 1 3 x3 là
 3
 22 3 2 6x 3 4 23 3
 A. x 1++ x C . B. xC 1++. C. 2x x++ x C . D. x x++ x C . 
 2 5 4 4
 13− x
 2 25
Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình . 
 2 54 3
 1 1
 A. S =1; + ) . B. S =; + . C. S = − ; . D. S =( − ;1 . 
 3 3
Câu 21. Trong hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A()3;5;3 và hai mặt phẳng (P ):2 x+ y + 2 z − 8 = 0,
 (Q ): x− 4 y + z − 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với cả hai mặt 
 phẳngfx ()P vàgx ()()Q . 
 xt=+3 x = 3 xt=+3 xt=+3
 A. yt=−5 . B. yt=+5 . C. y = 5 . D. y = 5 . 
 z = 3 zt=−3 zt=−3 zt=+3
 a xt=+2
Câu 22. Trong hệ tọa độ , cho điểm A()−1;1;6 và đường thẳng : yt = 1 − 2 . Hình chiếu vuơng 
 zt= 2
 gĩc của trên là: 
 A. M ()3;− 1;2 . B. H ()11;− 17;18 . C. N ()1;3;− 2 . D. K ()2;1;0 . 
Câu 23. Cho , là các hàm số liên tục trên thỏa mãn 
 1 2 2
 fOxyz() xd3 x = , f()() x−=3 g x d x 4 và 2 f()() x+= g xd x 8. 
 0 0 0
 2
 Tính I= f() xd x . 
 1 ()P
 A. I =1. B. I = 2 . C. I = 3. D. I = 0. 
 x4 3
Câu 24. Đồ thị hàm số yx= − +2 + cắt trục hồnh tại mấy điểm?
 22
 A. 0 . B. . C. . D. . 
Câu 25. Trong hệ tọa độ ()Oxyz , cho đểm I ()2;−− 1; 1 và mặt phẳng ()P: x− 2 y − 2 z + 3 = 0 . Viết
 phương trình mặt cầu ()S cĩ tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng .
 9
 A. ()S: x2+ y 2 + z 2 −4 x + 2 y + 2 z − 3 = 0. B. ()S: x2+ y 2 + z 2 −2 x + y + z − 3 = 0.
 C. ()S: x2+ y 2 + z 2 −4 x + 2 y + 2 z + 1 = 0. D. ()S: x2+ y 2 + z 2 −2 x + y + z + 1 = 0.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A B C D cĩ cạnh bằng . Một hình nĩn cĩ đỉnh là tâm của hình 
 vuơng ABCD và cĩ đường trịn đáy ngoại tiếp hình vuơng ABCD . Tính diện tích xung 
 quanh của hình nĩn đĩ. 
 4 a2 2 a2 2 a2 3
 A. . B. a2 3 . C. . D. . 
 2 4 2
Câu 27. Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức ()3+ x 11
 A. . B. 110 . C. 495 . D. 55. 
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr Fb: STRONG TEAM TỐN VD-VDC Trang 3 Mã đề 110 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_ma.pdf
Đề thi liên quan