Đề thi thử THPT Quốc Gia Lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên (Có đáp án

pdf7 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia Lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên (Có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 
 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019 
 Bài thi TOÁN LỚP 11 
 Thời gian làm bài: 90 phút 
 (không kể thời gian phát đề) 
 Mã đề thi 132 
Câu 1: Tam giác ABC có AB 2, AC 1 và A 60 . Độ dài cạnh BC bằng 
 A. BC 2. B. BC 1. C. BC 2. D. BC 3. 
 2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x 2 y 3 9 , phương trình đường tròn C 
là ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 là 
 A. C' : x 4 2 y 6 2 36 B. C' : x 4 2 y 6 2 9 
 C. C' : x 4 2 y 6 2 36 D. C' : x 2 2 y 4 2 36 
Câu 3: Cho limx2 2 ax 1 x 1 thì giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? 
 x 
 A. 3;5 . B. 5; 2. C. 1;3 . D. 2;1 . 
Câu 4: Cho ba điểm phân biệt ABC, , . Đẳng thức nào sau đây là đúng? 
             
 A. BC BA CA B. CA BA CB C. AB AC BC D. CB CA AB 
Câu 5: Một người thợ xây hợp đồng xây dựng một tòa tháp 10 tầng. Biết rằng diện tích mặt sàn tầng 
dưới cùng là 200m2 , diện tích mặt sàn trên bằng 0,8 diện tích mặt sàn dưới liền kề. Người thợ cần tính 
số lượng gạch men đặc biệt cần mua để lát sàn tầng 10 trên cùng, biết 1 m2 gạch lát loại này giá 500000 
Đ. Hỏi giá tiền mua gạch lát này gần nhất với số nào? 
 A. 13,5 triệu đồng. B. 15, 4 triệu đồng. C. 18, 5 triệu đồng. D. 12 triệu đồng. 
Câu 6: Cho lăng trụ ABC.''' A B C . Gọi MNP,, lần lượt là trung điểm cạnh BC,'' A C , BC''. Mặt 
phẳng MNP song song với mặt phẳng 
 A. ABB ' . B. ACC ' . C. A'' BC . D. CBB ' . 
Câu 7: Phương trình 3 sinx cos x 2 tương đương với phương trình 
 A. sin x 1. B. cos x 1 C. sin x 1 D. cos x 1 
 6 6 3 6 
 2x 3
Câu 8: lim có giá trị bằng 
 x 1 4x
 1 1
 A. 1. B. . C. 1. D. . 
 2 2
Câu 9: Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là: 
 12 1 3 6
 A. . B. . C. . D. . 
 216 216 216 216
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình cos2x sin 2 x 2 0 trên khoảng 0;2 bằng 
 3 7 21 11 
 A. . B. . C. . D. . 
 4 8 8 4
Câu 11: Hệ số của x7 trong khai triển của (3 x )9 là 
 Trang 1/7 - Mã đề thi 132 
 7 7 7 7
 A. C9 . B. 9C9 . C. 9C9 . D. C9 . 
 3 4 5 6 2 6
Câu 12: Cho 1 x 1 x 1 x 1 xaaxax 0 1 2 ... ax 6 . Khi đó hệ số a3 bằng 
 4 4 4 6
 A. C7 . B. C12 C. C6 . D. C13 . 
 2x y 1
Câu 13: Biết hệ phương trình có nghiệm (x0 ; y 0 ). Giá trị của biểu thức P x0. y 0 bằng 
 x y 2
 A. 3 B. 2 C. 2 D. 3 
Câu 14: Cho cấp số cộng un , biết u1 6 và d 1. Giá trị của u10 bằng 
 A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4. 
Câu 15: Đồ thị được vẽ trong hình dưới đây là của hàm số nào? 
 A. y cos x B. y sin x C. y tan x D. y cot x 
 2 tanx 1
Câu 16: Tìm giới hạn B lim . 
 x cotx 1
 4
 3
 A. . B. 2 . C. . D. . 
 2
Câu 17: Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số y 3sin x 4cos x 1 là 
 A. M 5, m 5 . B. M 6, m 4 . C. M 6, m 2 . D. M 8, m 6 . 
Câu 18: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm cạnh SC . Mệnh 
đề nào sau đây là mệnh đề sai? 
 A. OM// SAB . B. OM// SAD . C. SA// BDM . D. SB// OMC . 
 2019x 1. 2019 2 x 3... 2019 2018 x 4035 1 a a
Câu 19: Biết lim với là phân số tối giản. Tổng a b 
 x 2 x 2 b b
bằng 
 A. 1009. B. 1010. C. 2019 . D. 2018 . 
     
Câu 20: Hình hộp ABCD.'''' A B C D có AA',, a AB b AD c . Gọi M là trung điểm cạnh DC''. 
  
Hãy phân tích (biểu thị) vectơ AM qua các vectơ a,, b c . 
   1    1       1    1   
 A. AM a b c . B. AM a b c . C. AM a b c . D. AM a b c . 
 2 2 2 2
Câu 21: Phương trình 2sin2x 1 0 có nghiệm là 
 x k x k2 
 6 12
 A. k,. l B. k, l . 
 7 7 
 x l x l2 
 6 12
 x k x k 
 12 6
 C. k, l . D. k, l . 
 7 7 
 x l x l 
 12 6
 x 3
Câu 22: lim có giá trị bằng 
 x 1 x 1
 Trang 2/7 - Mã đề thi 132 
 A. . B. . C. 1. D. 3 . 
 sin 2x sin x 2 
Câu 23: Biểu thức A ( với x \ k ; k 2 | k  ) được rút gọn thành 
 1 cosx cos 2 x 2 3 
 A. sin x B. tan x C. cos x D. cot x 
Câu 24: Biết đồ thị của hàm số f( x ) ax2 bx c ( a 0) như hình vẽ 
Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. Đồ thị của hàm số f() x có đỉnh là điểm I (1; 4) 
 B. Hàm số f() x nghịch biến trên khoảng (1; ) 
 C. Đồ thị của hàm số f() x cắt trục Ox tại 1 điểm 
 D. Đồ thị của hàm số f() x có bề lõm hướng xuống dưới 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a (1; 2), b ( 3; 2). Khi đó 3a b bằng 
 A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2; 1 . Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ 
v 1;1 là A a; b . Khi đó a b bằng 
 A. 0 . B. 1. C. 1. D. 3 . 
 12
Câu 27: Số các số tự nhiên n thỏa mãn AAC2 2. 2 . 3 20 là 
 2n nn n
 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0. 
Câu 28: Biết parabol (P) : y x2 bx c có đỉnh là điểm I (1; 3). Tính S 2 b c . 
 A. S 2 B. S 0 C. S 1 D. S 3 
Câu 29: Tứ diện ABCD , MN, lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC ; P thuộc cạnh BD sao cho 
PB 2 PD , CD cắt mặt phẳng MNP tại E . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 
 A. NME,, thẳng hàng. B. MPE,, thẳng hàng. C. NPE,, thẳng hàng. D. ABE,, thẳng hàng. 
Câu 30: Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Số cách 
lấy ra 5 viên bi là 
 A. 455 B. 426 C. 462 D. 545 
 2cosx 1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y là 
 sin x
 A. D \ k 2  k B. D \ k  k 
  
 C. D \ k 2  k D. D \ k  k 
 2  2 
Câu 32: Cho hai đường thẳng d: x 2 y 1 0; d ': x 2 y 1 0 . Phép vị tự tâm I 1;2 biến đường 
thẳng d thành đường thẳng d ' có tỉ số k là 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 132 
 1
 A. 2. B. 1 C. 2 . D. 
 2
Câu 33: Tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 
           
 A. GA GB GC GD 0 . B. OA OB OC OD 4 OG ,  O 
  1        
 C. CG CB CA CD . D. CB CA CD 4 CG . 
 3 
Câu 34: Hình hộp ABCD.'''' A B C D . Gọi MN, lần lượt là trung điểm cạnh AB,' AA . Chọn mệnh đề 
đúng trong các mệnh đề sau 
       
 A. AB, AA ', AD là ba vectơ đồng phẳng. B. BA,,' BC BB là ba vectơ đồng phẳng. 
       
 C. AB,,' AC AC là ba vectơ đồng phẳng. D. AB, B ' C ', DC là ba vectơ đồng phẳng. 
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD , AD 2 BC . Gọi M là 
trung điểm cạnh SA . Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng MBC là 
 A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. hình thang. 
 2 3n
Câu 36: Giá trị của C lim bằng: 
 n 1
 A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . 
Câu 37: Có 8 bạn ngồi cố định xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau (cân 
đối và đồng chất). Tất cả 8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng 
xu xấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là 
 31 47 45 49
 A. . B. . C. . D. . 
 32 256 256 256
Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để số vị trí biểu diễn các nghiệm của 
 2 
phương trình 2sin 2x 3 sin 4 x m sin 2 x m 1 0 trên đường tròn lượng giác bằng 6 là 
 3 
 A. 7. B. 5. C. 10. D. 12. 
Câu 39: Có 3 nhóm học sinh. Nhóm A có 3 nữ và 2 nam, Nhóm B có 3 nữ và 3 nam và nhóm C có 4 
nữ và 3 nam. Thầy giáo cần chọn ra 1 ban để giám sát các hoạt động của lớp gồm 4 người với yêu cầu 
có đủ cả nam, nữ và đủ cả ở ba nhóm A, B,C. Biết rằng ai cũng có khả năng được chọn. Số cách lập được 
ban như thế là 
 A. 71. B. 1557. C. 1575. D. 1404. 
Câu 40: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2cos2 x 2 m 1 sin x m 2 0 có nghiệm trên 
khoảng 0; là S  a; b . Khi đó a b bằng 
 A. 1. B. 1. C. 0 . D. 2 . 
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho phương trình 
x2 3 x 3 3 x 3 2 x 2 2 x 1 m x 2 x 1 có nghiệm, tổng giá trị tất cả các phân tử của tập S 
bằng 
 A. 23 B. 21 C. 22 D. 20 
       
Câu 42: Lăng trụ ABC.''' A B C . Gọi MN, là điểm xác định bởi AM 2 AB ACAN , ' AB ' ' xAC ' '. 
    
Tìm x để AB', BC ', MN đồng phẳng. 
 A. x 1 B. x 2 C. x 1 D. x 2 
 2
Câu 43: Gọi x1, x 2 là các nghiệm của phương trình x 3 x A 0 , x3, x 4 là các nghiệm của phương trình 
 2
x 12 x B 0 . Biết x1,,, x 2 x 3 x 4 lập thành một cấp số nhân tăng. Khi đó AB. bằng 
 A. 32 . B. 64 . C. 62 . D. 30. 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 132 
Câu 44: Khi ký hợp đồng dài hạn (10 năm) với các kỹ sư được tuyển dụng, công ty A đề xuất 4 phương 
án trả lương để người lao động chọn như sau: 
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận 72000000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ hai, 
mức lương sẽ tăng thêm 5000000 đồng mỗi năm. 
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận mức lương 18000000 đồng cho quí làm việc đầu và kể từ quí thứ 
hai mức lương sẽ tăng thêm 1000000 đồng cho mỗi quí. 
Phương án 3: Người lao động sẽ nhận mức lương 4000000 đồng cho 1 tháng làm việc đầu và kể từ tháng 
thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 100000 đồng so với tháng trước đó. 
Phương án 4: Người lao động sẽ nhận 80000000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ hai, 
mức lương sẽ tăng thêm 10% so với năm trước đó. 
Ta nên chọn cách nhận lương theo phương án nào để được hưởng lương cao nhất? 
 A. Phương án 2 . B. Phương án 1. C. Phương án 3. D. Phương án 4 . 
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai Elip E1 và E2 lần lượt có phương trình là: 
 x2 y 2 x2 y 2
 1 và 1. Khi đó E là ảnh của E qua phép đồng dạng tỉ số k bằng: 
 5 9 9 5 2 1
 5 9
 A. k 1 B. k 1 C. D. 
 9 5
Câu 46: Tam giác ABC đều, gọi M là điểm thuộc miền trong tam giác ABC sao cho 
MA2 MB 2 MC 2 . Số đo góc BMC là 
 A. 1500 . B. 1200 . C. 1350 . D. 900 . 
Câu 47: Cho lăng trụ ABC.''' A B C . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Mặt phẳng qua điểm M , song 
song với AB', BC . Biết tam giác AB'' C là tam giác đều cạnh a . Thiết diện của lăng trụ ABC.''' A B C 
cắt bởi mặt phẳng có diện tích bằng 
 3a2 3 3a2 3 3a2 3 a2 3
 A. . B. . C. . D. . 
 16 8 4 4
Câu 48: Biết đồ thị của hàm số y f() x như hình vẽ 
Số nghiệm của phương trình f2 x f x 2 0 là: 
 A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 49: Tứ diện ABCD , O là điểm bất kì thuộc miền trong tam giác BCD. Từ O kẻ các đường thẳng 
song song với AB,, AC AD lần lượt cắt các mặt phẳng ACD ,, ABD ABC tương ứng tại MNP,, . 
 OM1 ON 1 OP
Biết , khi đó là 
 AB3 AC 2 AD
 2 1 5 3
 A. . B. . C. . D. . 
 3 6 6 4
 Trang 5/7 - Mã đề thi 132 
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn có phương trình 
 2 2
 5 13 65
 x y . Gọi BD, CE là các đường cao của tam giác ABC , tọa độ hai điểm 
 2 6 18
 13 19 
DE(2; 1), ; . Biết điểm A có tung độ là số nguyên và B( xBB ; y ). Giá trị của biểu thức 
 10 10 
T xBB y bằng 
 A. 3 B. 3 C. 2 D. 2 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
 Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: .......................... 
 Trang 6/7 - Mã đề thi 132 
 1 D 11 C 21 C 31 B 41 B 
 2 C 12 A 22 B 32 A 42 B 
 3 D 13 D 23 B 33 C 43 B 
 4 D 14 C 24 C 34 D 44 A 
 5 A 15 A 25 C 35 C 45 A 
 6 A 16 A 26 B 36 A 46 A 
 7 A 17 B 27 C 37 B 47 A 
 8 D 18 D 28 B 38 A 48 D 
 9 D 19 B 29 C 39 D 49 B 
10 D 20 D 30 C 40 B 50 C 
 Trang 7/7 - Mã đề thi 132 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lo.pdf
Đề thi liên quan