Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 02 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 201 - Trường THPT Kim Liên (Có đáp án)

pdf7 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 1 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 02 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 201 - Trường THPT Kim Liên (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 02 
 TRƯỜNG THPT KIM LIÊN NĂM HỌC 2018 – 2019 
 Môn: Toán 12 
 ( Đề gồm 6 trang) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) 
 Mã đề thi 201 
Câu 1. Cho cấp số nhân ()un có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = −2 . Giá trị của u4 bằng
 A. 24 . B. −24 . C. 48 . D. −3 .
Câu 2. Tính giá trị biểu thức K= loga aavới 01<≠a . 
 4 1 3
 A. K = . B. K = . C. K = . D. K = 2.
 3 8 4
 2
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 3xx+2 > 27 là 
 A. ()−1; 3 . B. ()−3;1 .
 C. ()()−∞; − 3 ∪ 1; +∞ . D. ()−∞; − 1 ∪() 3; +∞ .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oz có phương trình là 
 x = 0 x = 0 xt= x = 0
    
 A. yt= . B. y = 0. C. y = 0. D. yt= . 
    
 zt= zt=1 + z = 0 z = 0
Câu 5. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3a là 
 A. 9a2 B. 72a2 C. 54a2 D. 36a2
Câu 6. Thể tích của khối nón bán kính đáy r và chiều cao h bằng 
 2 1 2 2 2
 A. π rh. B. π rh. C. π rh. D. π rh2 .
 3 3 3
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 
 A. yx=−+4222 x +. B. yx=−−4222 x .
 C. yx=−+3232 x . D. y=−+−232 xx42.
Câu 8. Cho hàm số y= fx() có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây? 
 A. (1;+∞ ). B. (−∞ ;1). C. (− 1; +∞ ). D. (−∞ ; − 1).
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm AB(1;0;2); (-1;2;-4). Phương trình mặt cầu đường kính AB là 
 A. xy2+−( 1) 22 ++ ( z 1) = 44 . B. xy2+−( 1) 22 ++ ( z 1) = 11 .
 C. xy2++( 1) 22 +− ( z 1) = 44 . D. xy2++( 1) 22 +− ( z 1) = 11 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số fx( )= sin22 x cos x là 
 11 11
 A. x−+sin 4 xC. B. xx− sin 4 . 
 4 16 8 32
 Trang 1/6 - Mã đề thi 201 11 11
 C. x−+sin 4 xC. D. x−+sin 4 xC. 
 88 8 32
 22
Câu 11. Tìm tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn PAnn+=72 6( An + 2 P n ) 
 A. n=−=3; nn 3; = 4 . B. nn=4; = 3 .
 C. n = 3. D. n = 4 .
Câu 12. Cho F() x=∫(2 x + 1)109 dx , mệnh đề nào dưới đây đúng?
 (2x + 1)108 (2x + 1)110
 A. Fx()= + C. B. Fx()= + C.
 108 110
 (2x + 1)108 (2x + 1)110
 C. Fx()= + C. D. Fx()= + C.
 216 220
 1
Câu 13. Cho số phức z thỏa mãn zz+=+23 i. Giá trị của biểu thức z + bằng
 z
 31 11 31 11
 A. + i . B. + i . C. − i . D. − i .
 22 22 22 22
Câu 14. Cho hình phẳng H (phần gạch chéo trong hình vẽ). Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H 
quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây? 
 11 11
 A. ππ∫∫()x42−+44 x dx − x4 dx . B. ∫∫()x42−+44 x dx − x4 dx . 
 −−11 −−11
 1 11
 C. π ∫ (4x42−+ 8 x 4.) dx D. ππ∫∫x4 dx−() x 42 −+4 x 4. dx 
 −1 −−11
 ( 3)x
Câu 15. Biết rằng đồ thị ()C của hàm số y = cắt trục tung tại điểm M và tiếp tuyến của đồ thị ()C
 ln 3
tại M cắt trục hoành tại điểm N . Tọa độ của điểm N là 
 −1 2 2 1
 A. N( ;0) . B. N( ;0) . C. N(− ;0) . D. N( ;0) . 
 ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
Câu 16. Cho hàm số y= fx() có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là 
 A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
 Trang 2/6 - Mã đề thi 201 Câu 17. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức zi=23 − ? 
 A. M . B. P . C. N . D. Q .
Câu 18. Với a,b,c là các số thực dương khác 1 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây sai? 
 1
 A. logcbba .log= log c a . B. loga b = .
 logb a
 −1 log b c
 C. loga b = . D. loga c = .
 logb a logb a
Câu 19. Cho hai số phức zi12=+=+2 3; z 1 i . Tính zz12+ 3. 
 A. zz12+=3 11. B. zz12+=3 11. C. zz12+=3 61 . D. zz12+=3 61. 
 xt=12 −
 
Câu 20. Trong không gian Oxyz , đường thẳng yt= không đi qua điểm nào dưới đây? 
 
 zt= 3−
 A. Q(3;− 1; 4) . B. N(− 1;1; 2) . C. M (1;0;3) . D. P(3;− 1; 2) .
 32
Câu 21. Cho hàm số yx− = 3 x có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn[]−2;1 lần lượt là M và m.
Tính +TMm= . 
 A. T = −20 . B. −T = 4 . C. T = −22 . D. T = 2 .
Câu 22. Cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn bán kính 2R, biết khoảng cách 
từ tâm của mặt cầu (S) đến mặt phẳng (P) là R. Diện tích mặt cầu đã cho bằng 
 12 20
 A. 20π R2 . B. π R2. C. π R2. D. 12π R2 .
 3 3
 xt=14+
 xy−+12 z 
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và dy2 : =−− 12 t . Khoảng 
 2− 11 
 zt=22 +
cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng 
 87 174 174 87
 A. . B. . C. . D. .
 6 6 3 3
Câu 24. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.1053 (m ) . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây lấy gỗ trong khu 
rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng đó sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu? 
 A. 4.1055 .(1,04) . B. 4.1055 .(0,04) . C. 4.1055 .(0,4) . D. 4.1055 .(1,4) .
 Trang 3/6 - Mã đề thi 201   
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(− 2; 4;1) và B(4;5; 2) . Điểm C thỏa mãn OC= BA có tọa
độ là 
 A. (6;1;1).−−− B. (−−− 2; 9; 3). C. (6;1;1). D. (2;9;3).
Câu 26. Cho hình tứ diện đều cạnh 2a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường 
tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón là 
 2 2 2
 43π a 2 π 83π a
 A. . B. 23π a . C. a 3 . D. . 
 3 3 3
 2
Câu 27. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log0,5 xx− log0,5 −≤ 6 0 là 
 A. Vô số. B. 4. C. 3. D. 0.
 1 dx
Câu 28. Cho Im= ∫ , là số thực dương. Tìm tất cả các giá trị của m để I ≥1. 
 0 2xm+
 1 1 11
 A. 0 0 . D. ≤≤m . 
 4 4 84
Câu 29. Một người muốn gọi điện thoại nhưng nhớ được các chữ số đầu mà quên mất ba chữ số cuối của số 
cần gọi. Người đó chỉ nhớ rằng ba chữ số cuối đó phân biệt và có tổng bằng 5.Tính xác suất để người đó bấm 
máy một lần đúng số cần gọi. 
 1 1 1
 A. . B. . C. . D. 1 . 
 24 36 12 60
Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC =1200 , AB = a . Cạnh bên SA vuông 
góc với mặt đáy, SA= a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 
 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
 A. . B. . C. . D. .
 4 12 2 6
 1
Câu 31. Số giá trị m nguyên dương nhỏ hơn 2020 để hàm số y =− xmxm32 +−( 1) ++ ( 3) x − 10 đồng biến 
 3
trên khoảng (0;3) là 
 A. 2020. B. 2018. C. 2019. D. Vô số.
Câu 32. Cho số phức thỏa mãn zi− = z −+1 2. iTập hợp điểm biểu diễn số phức w=−+ (2iz ) 1 trên mặt 
phẳng phức là một đường thẳng. Phương trình của đường thẳng đó là 
 A. xy+7 += 90. B. xy+7 −= 90. C. xy−7 −= 90. D. xy−7 += 90.
Câu 33. Cho hàm số fx() có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y= fx'( ) như hình vẽ. Biết fa( )> 0, tìm số giao 
điểm của đồ thị hàm số y= fx() với trục hoành. 
 A. 3. B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) đi qua hai điểm AB(1; 2; 3); (3;− 1;1) và song song với đường 
 xy−+−123 z
thẳng d :.= = Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng 
 2− 11
 37 5 37
 A. . B. . C. . D. 5 77 . 
 101 77 101 77
 x − 2
Câu 35. Cho hàm số fx()= , tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là 
 xx−1
 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
 2
Câu 36. Hàm số fx()= 2xx++31 có đạo hàm là 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 201 xx2 ++31 23x +
 A. fx'( )= 2 (2 x + 3) ln 2. B. fx'( )= 2 .
 2xx++31
 xx2 ++31 23x +
 C. fx'( )= 2 (2 x + 3). D. fx'( ) = 2 . 
 2xx++31 ln 2
Câu 37. Cho hàm số y= fx() có bảng biến thiên như hình dưới. 
 Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx()= m có 6 nghiệm phân biệt là 
 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 38. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Gọi α là góc giữa mặt bên và mặt 
đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 2 10 2 14
 A. cosα = . B. cosα = . C. cosα = . D. cosα = . 
 4 10 2 4
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AB. Biết rằng AD= DC = CB = a ,
 o
 AB= 2 a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBD) tạo với đáy góc 45 . Gọi I là trung điểm của 
cạnh AB. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (SBD). 
 a a a 2 a 2
 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 
 4 2 4 2
 5
Câu 40. Cho hàm số fx()liên tục và có đạo hàm trên đoạn []0;5 thỏa mãn ∫ xf'( x ) efx() dx= 8; f (5) = ln 5.
 0
 5
Tính I= ∫ efx() dx.
 0
 A. −33. B. 33. C. 17 . D. −17.
 9
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (Sx ): 2+ y 22 + z +2 x − 4 y − 2 z += 0và hai điểm 
 2
   
 A(0; 2;0) , B(2;−− 6; 2) . Điểm M(;;) abc thuộc (S) thỏa mãn tích MA. MB có giá trị nhỏ nhất. Tổng abc++
bằng 
 A. −1. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 42. Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−2019;2019] để phương trình 4(xx−mm + 3)2310 + += có đúng 
một nghiệm lớn hơn 0 là 
 A. 2021. B. 2022. C. 2019. D. 2020.
 4 53
Câu 43. Cho hàm số y= fx() có đạo hàm fx′()()()()=+−+ x13 xm x với mọi x ∈ . Có bao nhiêu giá 
trị nguyên của tham số m∈−[]5;5 để hàm số gx() = f() x có 3 điểm cực trị? 
 A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 44. Cho hàm số y= fx() có đạo hàm trên . Biết hàm số y= fx'() có đồ thị như hình vẽ. 
 Hàm số gx()()= f x + x đạt cực tiểu tại điểm 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 201 A. x =1. B. x = 2 .
 C. Không có điểm cực tiểu. D. x = 0 .
Câu 45. Cho các số thực dương ab, thỏa mãn 2(a22+ b ) +=+ ab ( a b )( ab + 2). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 ab33  ab 22 
 = +− +
 P 4933  22  thuộc khoảng nào? 
 ba  ba 
 A. (−− 6; 5) . B. (−− 10; 9) . C. (−− 11; 9) . D. (−− 5; 4) .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−− 2;1; 2) , B(− 1;1; 0) và mặt phẳng (Pxyz ) :+ ++= 1 0. 
Điểm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân tại B. Cao độ của điểm C bằng 
 2 2
 A. 1 hoặc − . B. −1hoặc . 
 3 3
 1 1
 C. −3 hoặc . D. −1 hoặc − .
 3 3
Câu 47. 
 Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 20 cm bằng cách khoét đi bốn 
 phần bằng nhau có hình dạng một nửa elip như hình bên. Biết một nửa trục lớn AB= 6 cm , trục bé 
 CD= 8 cm . Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng 
 A. 400− 48π (cm2 ) . B. 400− 96π (cm2 ) . C. 400− 24π (cm2 ) . D. 400− 36π (cm2 ) .
Câu 48. Xét các số phức z thỏa mãn z+−3 2 iz + −+= 3 i 3 5. Gọi Mm, lần lượt là hai giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pz= +2 + z −− 13 i . Tìm Mm, . 
 A. Mm=+=17 5; 3 2 . B. Mm=+=26 2 5; 2 . 
 C. Mm=+=2625; 32. D. Mm=+=17 5; 3. 
Câu 49. Cho khối hộp ABCD.' A B ' C ' D ', điểm M nằm trên cạnh CC 'thỏa mãn CC'3= CM . Mặt phẳng 
 (AB ') M chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh A' , V2 là thể tích khối 
đa diện chứa đỉnh B. Tính tỉ số thể tích V1 và V2 . 
 20 27 7 9
 A. . B. . C. . D. . 
 7 7 20 4
Câu 50. Cho hàm số fx()thỏa mãn fx(tan )= cos4 x . Tìm tất cả các số thực m để đồ thị hàm số 
 2019
 g(x ) = có hai đường tiệm cận đứng.
 fx()− m
 A. m 0 . D. m <1.
 ------------- HẾT ------------- 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 201 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_02_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_l.pdf