Đề thi thử Đại học môn Toán –khối A, A1, B, D

doc6 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học môn Toán –khối A, A1, B, D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – NĂM HỌC 2013-2014
Môn Toán –Khối A,A1, B,D
Thời gian làm bài: 180 phút
------------------------------------
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt A(2;-2), B, D sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và D với đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm) 
1. Giải phương trình: 
2. Giải bất phương trình: 
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I = 
Câu IV (1 điểm Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có và đường thẳng tạo với mặt phẳng góc . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng theo a.
Câu V (1 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm) 
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A, các đỉnh A, B thuộc đường thẳng y = 2, phương trình cạnh BC: . Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C biết bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng 
 d1: và d2: .
Lập phương trình đường thẳng d cắt d1 và d2 và vuông góc với mặt phẳng (P): .
Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình 
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm) 
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm và . Điểm thuộc đường thẳng , điểm thuộc đường thẳng . Viết phương trình đường chéo biết đỉnh cóhoành độ nhỏ hơn 3. 
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;4;1). Tìm toạ độ điểm M thuộc
mặt phẳng (P): để DMAB là tam giác đều.
Câu VII.b (1 điểm) Tính tổng 
---------------------------------- Hết -------------------------------
Họ và tên thí sinh:........................................................Số báo danh:....................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – MÔN TOÁN
Câu
Đáp án
Điểm
I
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
Tập xác định: 
Sự biến thiên:
ᅳ Chiều biến thiên: ; hoặc 
0.25
 Hàm số đồng biến trên các khoảng và ; nghịch biến trên khoảng
 ᅳ Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại ; yCT, đạt cực đại tại ; yCĐ
 ᅳ Giới hạn: 
0.25
 ᅳ Bảng biến thiên: 
0.25
Đồ thị:
0.25
2.(1,0 điểm)
0.25
0.25
0.25
0.25
II
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
ĐK: . PT Û 
0.25
0.25
0.25
 ( Thoả mãn điều kiện)
0.25
2.(1,0 điểm)
0.25
0.25
0.25
0.25
III
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
0.25
0.25
0.25
0.25
IV
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
Trong (ABC), kẻ , suy ra nên A’H là hình chiếu vuông góc của A’C lên (ABB’A’). Do đó:
 .
0.25
Suy ra: .
0.25
Xét tam giác vuông AA’C ta được: . 
Suy ra: .
0.25
Do . Suy ra: .
0.25
V
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
Ta có VT = 
 = 
 Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt với x, y, z > 0
Khi đó VT = 
 = 
0.25
Ta có 
 Suy ra (1)
0.25
Tương tự có (2); (3)
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được VT 
0.25
Lại có =
 = 
(BĐT Netbit) 
Suy ra VT (đpcm)
0.25
VI.a
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
0.25
0.25
0.25
0.25
2.(1,0 điểm)
Viết lại , . (P) có VTPT 
0.25
Gọi A = d Ç d1, B = d Ç d2. 	Giả sử: , 
	Þ .
0.25
 d ^ (P) Û cùng phương Û Û 
0.25
	Þ A(–1; –2; –2)	Þ Phương trình đường thẳng d: .
0.25
VII.a
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
0.25
0.25
0.25
0.25
VI.b
(2,0 điểm)
(1,0 điểm)
Tọa độ điểm N’ đối xứng với điểm N qua I là 
Đường thẳng AB đi qua M, N’ có phương trình: 
Suy ra: 
0.25
Do nên . Đặt , ta có phương trình
0.25
Đặt . Do và nên tọa độ B là nghiệm của hệ:
0.25
Do B có hoành độ nhỏ hơn 3 nên ta chọn 
Vậy, phương trình đường chéo BD là: .
0.25
2.(1,0 điểm)
Gọi (Q) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB Þ (Q): 
0.25
Gọi d là giao tuyến của (P) và (Q) Þ d: 
0.25
M Î d Þ , AB = 
0.25
MAB đều khi MA = MB = AB
0.25
VII.b
(1,0 điểm)
(1,0 điểm)
Xét đa thức: 
0.25
Ta có: 
0.25
Mặt khác: 
0.25
 Từ (a) và (b) suy ra: 
0.25
Chú ý: - Các cách giải khác với đáp án mà đúng cho điểm tương đương 
 - Điểm toàn bài không làm tròn

File đính kèm:

  • docDAPANTHITHUDAIHOCtoanDe22014.doc