Đề thi thử đại học môn Hoá học - Mã đề 804

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1194 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn Hoá học - Mã đề 804, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HOÁ HỌC-2008 
MÃ ĐỀ 804
 46-Trần Khánh Dư -Quảng Yên Số câu trắc nghiệm :50
 Thời gian : 90 phút
 ( Đề gồm 4 trang )
Hãy chọn câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1.Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng cách
A. Crackinh butan B. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit
C. Từ cacbon và hidro. *D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút
Câu 2.Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7g chất rắn màu tím đen.Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp là :
 A.60% và 40% *B.Cùng 50% C.45% và 55% D.kết quả khác
Câu 3. X có công thức thực nghiệm (CH)n. 1 mol X tác dụng và đủ với 4 mol H2 (xt, t0) hoặc 1 mol brom trong dung dịch. X là:
A. etylbenzen *B. vinylbenzen C. toluen D. p- xilen 
Câu 4.Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích để nguyên tử lưu huỳnh tạo ra 6 liên kết cộng hoá trị ?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 3d1 * C. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p3 3d2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Câu 5. Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với Cl2 và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl.Tổng khối lượng muối clorua thu được là :
 A. 14,475g B. 16,475g C. 17,475g *D. Tất cả đều sai
Câu 6. Ankan X có 83,33% C về khối lượng. Khi X tác dụng với clo có chiếu sáng có thể tạo ra tối đa 4 dẫn xuất monoclo. X có tên là:
A. hexan. *B. 2-metylbutan C. pentan. D. đimetylpropan
Câu 7. Cho các phản ứng hoá học sau : Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
Hệ số cân bằng của các phản ứng trên lần lượt là :
 A.3, 8, 3, 4, 5, 4 B. 2, 8, 2, 3, 4, 4 C.3, 8, 3, 3, 10, 4 *D. 3, 16, 3, 3, 10, 8
Câu 8. A có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên của A theo danh pháp IUPAC là:
A. 3,4-đimetylpentan *B. 2,3-đimetylpentan C. 2-etyl-3-metylbutan D. 2-isopropylbutan
Câu 9. Những câu nào sau đây là không đúng ?
A.Halogen là những chất oxi hoá mạnh B. Khả năng oxi hóa của halogen giảm từ flo đến iot
C.Các halogen đều có số oxi hoá : -1, +1, +3, +5, +7 D.Các halogen giống nhau về tính chất hoá học
Câu 10.Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm hidrocacbon A và hidro có Ni làm xúc tác (thể tích không đáng 
kể). Nung nóng bình một thời gian, thu được khí B duy nhất. ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X có công thức phân tử là:
A. C4H4 B. C3H4 *C. C2H2 D. C2H4 
Câu 11. 69,6g mangan đioxit tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500ml dung dịch NaOH 4M. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây) ?
 *A.1,6M; 1,6M và 0,8M B.1,7M; 1,7M và 0,8M
 C.1,6M; 1,6M và 0,6M D.1,6M; 1,6M và 0,7M 
Câu 12. Có các hợp chất chỉ chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Những chất nào trong số các chất đó có thể chuyển hoá theo sơ đồ sau :
 CxHyOz CxHy-2 A1 B1 Glixerin
 A.C2H4O2 *B.Rượu n-propylic và rượu iso propylic
 C. Etyl metyl ete D.Metyl fomiat
Câu 13. Cho 8,7g MnO2 tác dụng với axit clohidric đậm đặc dư sinh ra V lít khí clo. Hiệu suất phản ứng là 85%.V có giá trị là (lít) : 
 A.2 B.1,82 C.2,905 * D.1,904
Câu 14. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H4O2. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na, khi cho 1,5g hợp chất đó tác dụng với Na thu được 0,28 lít khí hidro (đktc). Xác định công thức cấu tạo X:
 A. CH2 = CH -OH *B.HO-CH2-CHO C.CH3COOH D.Các câu A, B, C đều sai
Câu 15. Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ của 1 phản ứng tăng lên 3 lần. Nếu nhiệt độ giảm từ 700C xuống 400C thì tốc độ của phản ứng sẽ giảm là :
*A.27 lần B.37 lần C.26 lần D. 28 lần
Câu 16. Lấy 0,94g hỗn hợp 2 anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. Công thức phân tử 2 anđehit là :
 A.CH3CHO và HCHO B.CH3CHO và C2H5CHO
 *C.C2H5CHO và C3H7CHO D.C3H7CHO và C4H9CHO 
Câu 17.Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau : các chất phản ứng các sản phẩm
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng ?
A.Chất xúc tác B.Nồng độ các chất phản ứng *C.Nồng độ các sản phẩm D.Nhiệt độ
Câu 18. Một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg 2+, c mol Cl và d mol HCO3. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là: 
A. a + b = c + d     B. 3a + 3b = c + d     *C. 2a + 2b = c + d      D. Kết quả khác 
Câu 19. Cho phản ứng sau : 2NO + O2 2NO2, rH = -124kJ/mol
Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi :
 A.Tăng áp suất B.Tăng nhiệt độ C.Giảm nhiệt độ *D.A và C đúng
Câu 20. Công thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO)n. Khi đốt cháy 1 mol X ta thu được dưới 6mol CO2. Công thức cấu tạo của X là :
*A.HOOC-CH=CH-COOH B.CH2=CH-COOH C.CH3COOH D.Kết quả khác
Câu 21. Cho phản ứng : 2A + B2 2AB được thực hiện ở bình kín. Biết rằng tất cả các chất đều ở thể khí, khi tăng áp suất lên 4 lần thì tốc độ của phản ứng sẽ tăng là :
 A.46 lần B.44 lần C.54 lần *D.Kết quả khác
Câu 22. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì? 
    A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.     B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. 
    C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3     D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 
Câu 23.Theo Bronsted thì các chất và ion : NH4+ (1), Al(H2O)3+ (2),C6H5O-(3), S2-(4), Zn(OH)2 (5), K+(6), Cl-(7).
A.1, 3, 5 là trung tính *B.1, 2, là axit C.3, 4, 7 là bazơ D.5, 6 là lưỡng tính
Câu 24. Đốt cháy 0,059g hợp chất hữu cơ X, thu được 0,140g khí CO2 và 0,072g H2O. Tỉ khối hơi của X đối với oxi là 2,31.Lập công thức phân tử của chất X: 
A.C3H6O B.C2H6O *C.C4H10O D.C5H12O
Câu 25. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại đó là: 
A. Be và Mg  B. Ca và Sr    C. Mg và Ca    D. Sr và Ba
Câu 26. Dung dịch X là dung dịch HCl, dung dịch Y là dung dịch NaOH. Lấy 10m dung dịch X pha loãng bằng nước thành 1000ml thì thu được dung dịch HCl có pH bằng 2. Để trung hoà 100g dung dịch Y cần 150ml dung dịch X. Tính C% của dung dịch Y.
 A,5% B.4% *C.6% D.2%
Câu 27. Sắp xếp các chất : CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau đây đúng :
 A.C2H5OH<CH3COOH<C6H5OH B.C6H5OH<CH3COOH<C2H5OH
 C.CH3COOH<C6H5OH<C2H5OH *D.C2H5OH<C6H5OH<CH3COOH
Câu 28. Hoà tan 5 muối NaCl (1), NH4Cl (2), AlCl3 (3), Na2S (4), C6H5ONa (5) vào nước thành 5 dung dịch, sau đó cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì ?
 A. 1, 2 quỳ tím không đổi màu *B. 2, 3 quỳ tím màu đỏ
 C. 3, 5 quỳ tím hoá xanh D. Tất cả đều sai
Câu 29. Công thức đơn giản của một axit no đa chức là C3H4O3. Công thức phân tử của axit là :
 A.C6H8O6 B.C3H4O3 C.C9H12O9 D.Tất cả đều sai
Câu 30. Trong các chất và ion sau : CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4- (3), HCO3- (4), Al(OH)3 (5) :
 *A. 1, 2 là bazơ B.2, 4 là axit C.3, 4 là lưỡng tính D.1, 4, 5 là trung tính
Câu 31. Rượu etylic (1), etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4).Chiều giảm dần nhiệt độ sôi là:
 A.(1)>(2)>(3)>(4) B.(4)>(3)>(2)>(1)
 *C.(4)>(1)>(3)>(2) D.(1)>(2)>(3)>(4)
Câu 32. Các dd sau có pH lớn hay nhỏ hơn 7 ? NH4NO3 (1), NaCl (2), Al(NO3)3 (3), K2S (4), CH3COONH4 (5).
 A.1, 2, 3 có pH > 7 B.2, 4 có pH = 7
 *C.1, 3 có pH < 7 D.4, 5 có pH = 7
Câu 33. Cho dung dịch chứa các ion sau (Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-). Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau: 
A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ      B. Dd Na2SO4 vừa đủ     C. Dd NaOH vừa đủ    D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ
Câu 34. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 1 lít dung dịch H2SO4 0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch NaOH 0,005M. (Cho lg2 = 0,3).
 A.11 B.10,3 *C.11,3 D.Kết quả khác
Câu 35. Đốt cháy 14,6g một axit no, đa chức Y ta thu được 0,6mol CO2 và 0,5mol nước. Biết mạch cacbon là mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y ?
 A.HOOC-COOH B.HOOC-CH2-COOH C.HOOC- (CH2)2-COOH *D.Kết quả khác
Câu 36. Cho 100ml Ba(OH)2 0,009M với 400ml dung dịch H2SO4 0,002M. Tính pH dung dịch sau phản ứng ?
 *A.10,6 B.10 C.9,6 D.11
Câu 37. Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3g axit cacboxylic X được dẫn lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng NaOH đặc. Sau thí nghiệm, khối lượng bình 1 tăng 1,8g, khối lượng bình 2 tăng 4,4g. Nếu cho bay hơi 1g X, thì được 373,4ml hơi (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là :
 A.HCOOH B.CH2=CH-COOH *C.CH3COOH D.C2H5COOH
Chung câu 38 và câu 39. Cho vào bình kín hai chất khí là H2 và NH3 với chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t1. Áp suất ban đầu trong bình là p1.
Câu 38. Giữ nguyên nhiệt độ t1 một thời gian cho đến khi hệ thống đạt cân bằng thì áp suất trong bình là p2. So sánh thời gian p1 và p2.
 A.p1 > p2 *B.p2 > p1 C.p1 = p2 D.Câu A đúng
Câu 39. Sau khi đạt đến áp suất p2 tăng nhiệt độ lên t2. Khi đạt đến cân bằng mới ở nhiệt độ t2 thì áp suất trong bình là p3. So sánh p2 và p3.
 *A.p2 p3 C.p2 = p3 D.Câu C đúng
Câu 40. Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. 2,25g chất Y tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3g chất Y được 4,4g CO2 và 1,8g H2O.
 A. A.CH3COOH B.HOOC-CH2-COOH *C.(COOH)2 D.Kết quả khác
Câu 41.  Các ion X+, Y- và nguyên tử Z nào có cấu hình elecctron 1s22s22p6?
    A. K+, Cl- và Ar   B. Li+, Br- và Ne    C. Na+, Cl- và Ar    *D. Na+, F- và Ne
Câu 42. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi : CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
 A.(3)>(5)>(1)>(2)>(4) B.(1)>(3)>(4)>(5)>(2)
 C.(3)>(1)>(4)>(5)>(2) *D.(3)>(1)>(5)>(4)>(2)
Câu 43. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại.
    (1): Fe+/Fe; (2): Pb2+/Pb; (3): 2H+/H2; (4): Ag+/Ag; (5): Na+/Na; (6): Fe3+/Fe2+; (7): Cu2+/Cu
   * A. (5) < (1) < (2) < (3) < 0(7) < (6) < (4)    B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)
    C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)     D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)
Câu 44. Cho các chất metanol (A) , nước (B) , etanol (C) , axit axetic (D) , phenol (E). Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm (-OH) của các phân tử trên tăng dần theo thứ tự sau:
    A. A, B, C, D, E    B. E, B, A, C, D    C. B, A, C, D, E     *D. C, A, B, E, D 
Câu 45. Trong 4 nguyên tố K (Z = 19); Sc (Z = 21); Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng 4s1 là:
 * A. K, Cr, Cu    B. K, Sc, Cu     C. K, Sc, Cr    D. Cu, Sc, Cr
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1g Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
 A. Tăng 4,8g B.Giảm 2,4g *C.Tăng 2,4g D.Tăng 3,6g
Câu 47. Hoà tan hoàn toàn một kim loại oxit bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc) và 60 gam muối. Công thức của kim loại oxit là:
A. Al2O3 B. Fe2O3 *C. Fe3O4 D. CuO
Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm 2 hidrocacbon (điều kiện thường, ở thể khí), có khối lượng mol phân tử kém nhau 28g, sản phẩm tạo thành cho đi qua bình đựng P2O5 và bình CaO. Bình đựng P2O5 nặng thêm 9g còn bình CaO nặng thêm 13,2g. Các hidrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào ?
 *A.ankan B.anken C.ankin D. aren
Câu 49. Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại kiềm là: 
    A. Li     B. Na      *C. K      D. Rb
Câu 50. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử dạng CxHyOz trong đó oxi chiếm 29,0909% khối lượng. Biết rằng A phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol nA : nNaOH = 1 : 2 và A phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol nA : nBr2 = 1 : 3. Công thức cấu tạo của A là :
 A.C6H5OH B.CH3COOC6H5 C.CH3-C6H4-OH *D.HO-C6H4-OH

File đính kèm:

  • docTANG BAN DE THI KEM DAP AN HOA DH2008 MA DE 804 CON TIEP(1).doc