Đề thi thử đại học lần 3 năm học 2011-2012 môn toán; khối a,b thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học lần 3 năm học 2011-2012 môn toán; khối a,b thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT HOÀ BèNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT 19-5 Mụn TOÁN; Khối A,B Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3 2 Cõu I (2 điểm) Cho hàm số y2 x  3(2 m  1) x  6 m ( m  1) x  1 cú đồ thị (Cm). 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0. 2. Tỡm m để hàm số đồng biến trờn khoảng 2; Cõu II (2 điểm) 1. Giải phương trỡnh: 2cos3x(2cos2x 1)  1 2 2 x y  x  y  12 2. Giải hệ phương trỡnh:  2 2 y x y  12 3ln 2 dx Cõu III (1 điểm) Tớnh tớch phõn I   3 x 2 0 ( e  2) Cõu IV (1 điểm) Cho hỡnh lăng trụ ABC.A’B’C’ cú đỏy là tam giỏc đều cạnh a, hỡnh chiếu vuụng gúc của A’ lờn măt phẳng (ABC) trựng với tõm O của tam giỏc ABC. Tớnh thể tớch khối lăng trụ a 3 ABC.A’B’C’ biết khoảng cỏch giữa AA’ và BC là 4 Cõu V (1 điểm) Cho x,y,z thoả món là cỏc số thực: x 2  xy  y 2  1.Tỡm giỏ trị lớn nhất, nhỏ x 4  y 4 1 nhất của biểu thức P  x 2  y 2 1 II. PHẦN RIấNG (3,0 điểm) Thớ sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Dành cho thớ sinh thi theo chương trỡnh chuẩn Cõu VIa (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường trũn (C) : x2 y 2 4 x  2 y  1  0 và điểm A(4;5). Chứng minh A nằm ngoài đường trũn (C) . Cỏc tiếp tuyến qua A tiếp xỳc với (C) tại T1, T2, viết phương trỡnh đường thẳng T1T2. 2. Trong khụng gian Oxyz, cho cỏc điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tỡm tọa độ điểm O’ đối xứng với O qua (ABC). Cõu VIIa(1 điểm) Giải phương trỡnh:(z 2  z)(z  3)(z  2)  10, z C. B. Dành cho thớ sinh thi theo chương trỡnh nõng cao Cõu VIb (2 điểm) 1.Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tỡm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng ( ) :3x  y  5  0 sao cho hai tam giỏc MAB, MCD cú diện tớch bằng nhau 2. Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: x  4 y 1 z  5 x  2 y  3 z d :   d :   1 3 1  2 2 1 3 1 Viết phương trỡnh mặt cầu cú bỏn kớnh nhỏ nhất tiếp xỳc với cả hai đường thẳng d1 và d2 Cõu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trỡnh: x(3log 2 x  2)  9log 2 x  2 ---------------------HẾT------------------------ Thớ sinh khụng sử dụng tài liệu, cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm Họ và tờn thớ sinh:............................... …..;SBD.............. ……………….. SỞ GD&ĐT HOÀ BèNH ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT 19-5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM HỌC 2011-2012 Mụn TOÁN; Khối A,B Cõu I Đỏp ỏn Điểm a) Tớnh toỏn và vẽ hỡnh đỳng 1,0 b) y2 x3  3(2 m  1) x 2  6 m ( m  1) x  1  y' 6x 2  6(2m 1)x  6m(m 1) 0,5 y’ cú   (2m 1) 2  4(m 2  m)  1  0 x  m y' 0   Hàm số đồng biến trờn 2;  y' 0 x  m 1 x  2  m 1  2  m  1 0,5 Cõu II a Giải phương trỡnh: 2cos3x(2cos2x 1)  1 1 điểm PT  2cos3x(4cos 2 x 1)  1  2cos3x(3  4sin 2 x)  1 0,25 Nhận xột x  k, k  Z khụng là nghiệm của phương trỡnh đó cho nờn ta cú: 0,25 2cos3x(3  4sin 2 x)  1  2cos3x(3sin x  4sin 3 x)  sin x  2cos3xsin 3x  sin x  sin 6x  sin x  2m 0,25 x  6x  x  m2  5    ; m  Z 6x    x  m2  2m  x    7 7 2m Xột khi  k  2m=5k  m  5t , t  Z Xột khi 5  2m 0,25  = k  1+2m=7k  k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3, l  Z 7 7 2m  2m Vậy ph tr cú nghiệm: x  ( m  5t ); x   ( m  7l  3 ) trong 5 7 7 m,t,l  Z * Điều kiện: |x | | y | 0.25 b) u x2  y 2 ; u  0 Đặt  ; x  y khụng thỏa hệ nờn xột x  y ta cú v x  y u v  12 2  1 u  2 y v   . Hệ phương trỡnh đó cho cú dạng: u u  2 v   v    12 0,25 2 v  Giải hệ (I), (II).Sau đú hợp cỏc kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trỡnh ban đầu là S  5;3 , 5;4 0.5 Cõu III 3ln 2 dx 1 Tớnh tớch phõn I   3 x 2 điểm 0 ( e  2) x 0,25 3ln 2 e 3 dx Ta c ú I  Đặt  x x 0 e 3 (e 3  2) 2 x x u= e 3  3du  e 3 dx ; x  0  u  1; x  3ln 2  u  2 2 3du 2  1 1 1  0,25 Ta được: I  =3    du  2  2  1 u(u  2) 1  4u 4(u  2) 2(u  2)  2  1 1 1  0,25 =3  ln u  ln u  2    4 4 2(u  2)    1 3 3 1 3 3 1  ln( )  Vậy I  ln( )  4 2 8 4 2 8 0,25 A C B H A C O M B AM  BC Gọi M là trung điểm BC ta thấy:  BC  (A' AM ) Kẻ  A'O  BC MH  AA', (do A nhọn nờn H thuộc trong đoạn AA’.)Do 0,5 BC  (A' AM )    HM  BC .Vậy HM là đọan vụng gúc chung củaAA’và HM  (A' AM ) 3 BC, do đú d(AA',BC)  HM  a . 4 A'O HM 0,5 Xột 2 tam giỏc đồng dạng AA’O và AMH, ta cú:  AO AH AO.HM a 3 a 3 4 a  suy ra A'O    AH 3 4 3a 3 1 1 a a 3 a 3 3 Thể tớch khối lăng trụ: V  A'O.S  A'O.AM.BC  a  ABC 2 2 3 2 12 Cõu V Cho x,y,z thoả món là cỏc số thực: x 2  xy  y 2  1.Tỡm giỏ trị lớn nhất ,nhỏ x 4  y 4 1 nhất của biểu thức P  x 2  y 2 1 Từ giả thiết suy ra: 1  x2  xy  y 2  2xy  xy  xy 1 Từ đó ta có   xy 1 . 1  (x  y)2  3xy  3xy 3 0,25 Măt khác x 2  xy  y 2 1 x 2  y 2 1 xy nên x 4  y 4  x2 y 2  2xy 1 .đăt t=xy Vởy bài toán trở thành tìm GTLN,GTNN của t 2  2t  2 1 0.25 P  f (t)  ;  t 1 t  2 3 6 t  6  2 Tính f '(t)  0  1 2  0   0.25 (t  2) t   6  2(l) 1 Do hàm số liên tục trên   ;1 nên so sánh giá trị của 3 0.25 1 f ( ) , f ( 6  2) , f (1) cho ra kết 3 1 11 quả: MaxP  f ( 6  2)  6  2 6 , min P  f ( )  3 15 a) * Đường trũn (C) cú tõm I(2;1), bỏn kớnh R = 2. 0,25 Ta cú IA = 2 5 > R  A nằm ngoài đường trũn (C) * Xột đường thẳng  : x = 4 đi qua A cú d(I;  ) = 2   là 1 tiếp tuyến 1 1 1 0,25 của (C) * 1 tiếp xỳc với (C ) tại T1(4;1) 0,25  1  * T1T2  IA  đường thẳng T1T2 cú vtpt n = IA =(1;2) 2 phương trỡnh đường thẳng T1T2 : 1(x - 4) + 2(y - 1)  x + 2y - 6 = 0 0,25 *Từ phương trỡnh đoạn chắn suy ra pt tổng quỏt của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0 0.25 b) *Gọi H là hỡnh chiếu vuụng gúc của O l ờn (ABC), OH vuụng gúc với 0,25 (ABC) nờn OH // n(2;1;1) ; H ABC  Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương 1 2 1 1 trỡnh( ABC) cú t= suy ra H ( ; ; ) 3 3 3 3 4 2 2 0,5 *O’ đỗi xứng với O qua (ABC)  H là trung điểm của OO’  O'( ; ; ) 3 3 3 CõuVIIa Giải phương trỡnh: (z 2  z)(z  3)(z  2)  10 , z C. 1 điểm PT  z(z  2)(z 1)(z  3) 10  (z2 2 z )( z 2  2 z  3)  10 0,25 Đặt t  z 2  2z . Khi đú phương trỡnh (8) trở thành: Đặt t  z 2  2z . Khi đú phương trỡnh (8) trở thành t 2  3t 10  0 0,25 t  2 z  1 i     Vậy phương trỡnh cú cỏc nghiệm: 0,5 t  5 z  1 6 z  1 6 ; z  1 i Viết phương trỡnh đường AB: 4x 3 y  4  0 và AB  5 0,25 Viết phương trỡnh đường CD: x4 y  17  0 và CD  17 Điểm M thuộc  cú toạ độ dạng: M( t ;3 t  5) Ta tớnh được: 0,25 13t 19 11 t  37 d( M , AB ) ; d ( M , CD )  5 17 Từ đú: SMAB S MCD  d( M , AB ). AB  d ( M , CD ). CD 0,5 7 7 t  9  t   Cú 2 điểm cần tỡm là: M( 9;  32), M ( ;2) 3 3 Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xỳc với hai đương thẳng d1, d2 tại hai điểm A 0, 25 và B khi đú ta luụn cú IA + IB ≥ AB và AB ≥ d d1, d 2  dấu bằng xảy ra khi I là trung điểm AB và AB là đoạn vuụng gúc chung của hai đường thẳng d1, d2    AB u 0,25 Ta tỡm A, B :   Ad1, Bd2 nờn: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 AB u ' + 3t’; t’)   AB (….)…  A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1) I(2; 1; -1) 0,25 Mặt cầu (S) cú tõm I(2; 1; -1) và bỏn kớnh R= 6 Nờn cú phương trỡnh là: x22  ( y  1)2  ( z  1) 2  6 0,25 CõuVIIb Giải bất phương trỡnh x(3log 2 x  2)  9log 2 x  2 1 điểm Điều kiện: x  0Bất phương trỡnh  3(x  3) log 2 x  2(x 1) Nhận thấy x=3 khụng là nghiệm của bất phương trỡnh. 0.25 3 x 1 TH1 Nếu x  3 BPT  log x  2 2 x  3 0,25 3 x 1 Xột hàm số: f (x)  log x đồng biến trờn khoảng 0; g(x)  2 2 x  3 f (x)  f (4)  3 nghịch biến trờn khoảng 3; *Với x  4 :Ta cú   Bpt g(x)  g(4)  3  f (x)  f (4)  3 cú nghiệm x  4 * Với x  4:Ta cú   Bpt vụ nghiệm g(x)  g(4)  3  3 x 1 3 0,25 TH 2 :Nếu 0  x  3 BPT  log x  f (x)  log x đồng biến trờn 2 2 x  3 2 2 x 1 f (x)  f (1)  0 nghịch biến trờn 0;3 *Với x  1:Ta cú   Bpt vụ x  3 g(x)  g(1)  0  f (x)  f (1)  0 * Với x  1:Ta cú   Bpt cú nghiệm 0  x  1 Vậy Bpt cú ngh g(x)  g(1)  0  Mọi cỏch giải khỏc đỳng đều được điểm tuyệt đối
File đính kèm:
 De thi thu dai hoc lan 3 thpt 195.pdf De thi thu dai hoc lan 3 thpt 195.pdf





