Kiểm tra 1 tiết (môn học vật lý )

doc14 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1014 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (môn học vật lý ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ, tên :........................................lớp ...............
 KIỂM TRA 1 TIẾT (môn vật lý )
Câu 1: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,22 (A)	B. I0 = 10,0 (A)	C. I0 = 0,32 (A)	D. I0 = 7,07 (A)
Câu 2: Một tụ điện dung C = 5,3mắc nối tiếp với điện trở R=300thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 2148 J	B. 1047 J	C. 1933 J	D. 32,22J
Câu 3: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.	B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Tăng điện dung của tụ điện.	D. Giảm điện trở của mạch.
Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 100 V .	B. U = 50 Hz.	C. U = 200 V.	D. U = 141 V .
Câu 5: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
Câu 7: Một tụ điện có điện dung C=5,3mắc nối tiếp với điện trở R=300thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,4995	B. 0,6662	C. 0,3331	D. 0,4469
Câu 8: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc 
A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
Câu 9: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng không.
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
D. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
Câu 10: mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Bằng 0.	B. Tăng.	C. Không thay đổi.	D. Giãm.
Câu 11: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. Tăng lên 4 lần	B. Giảm đi 2 lần	C. Tăng lên 2 lần	D. Giảm đi 4 lần
Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100V. Dung kháng của tụ điện là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Đặt vào hai đầu tụ điện (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100V. Cường độ dòng điện qua tụ điện
A. I = 1,00 A	B. I = 1,41 A	C. I = 100 A	D. I = 2,00 A
Câu 14: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V–50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
A. k = 0,25	B. k = 0,15	C. k = 0,50	D. k = 0,75
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở 
R = 60, tụ điện (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 0,71 A	B. I = 1,00 A	C. I = 0,50 A	D. I = 0,25 A
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện thì
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
C. Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .
D. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 18: Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng i= 2(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2,83A	B. I = 4A	C. I = 2A	D. I = 1,41A
Câu 19: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng
A. u = 220cos50(V)
B. 	D .(V)
C. u = 220cos50t (V)
Câu 20: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A. .	B. .
C. 	D. 
Câu 21: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sin	B. k = cotan	C. k = tan	D. k = cos
Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn cảm (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100V. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 	B. 	C. 	D. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
2
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện thì
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 2: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất. B. Suất điện động . Cường độ dòng điện	 D. Hiệu điện thế
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,5 A	B. I = 2 A	C. I = 1,4 A	D. I = 1 A
Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 , ZC = 20 , ZL = 60 . Tổng trở của mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
Câu 6: Đặt hai đầu tụ điện (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 8: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1 (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,1 A	B. I = 2,0 A	C. I = 1,6 A	D. I = 2,2 A
Câu 9: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
Câu 10: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
C. Tính chất của mạch điện D. Cách chọn gốc tính thời gian.
Câu 11: Đặt vào hai đầu cuộn cảm (H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos(100V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,00 A	B. I = 1,41 A	C. I = 1,00 A	D. I = 100 A
Câu 12: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Tần số.	B. Công suất	C. Hiệu điện thế	D. Chu kì.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
 B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
Câu 15: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. Tăng lên 4 lần	B. Tăng lên 2 lần	C. Giảm đi 2 lần	D. Giảm đi 4 lần
Câu 17: Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC. B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
Câu 18: Phát biểu nào sau dây là không đúng?
A. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
D. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Câu 19: Khảng định nào sau đây là đúng Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha đối với dòng diện trong mạch thì
A. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
Câu 20: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos100(V).	B. u = 12(V).
C. u = 12(V).	D. u = 12(V).
Câu 21: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm phaso với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế.
Câu 22: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Bằng 1.	B. Giãm.	C. Không thay đổi.	D. T
-----------------------------------------------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
4
Họ, tên :........................................lớp ...............
 KIỂM TRA 1 TIẾT (môn vật lý )
Câu 1: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng
A. u = 220cos50(V) B. u = 220cos50t (V)
C. 	 D .(V)
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
D. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2 A	B. I = 1,4 A	C. I = 1 A	D. I = 0,5 A
Câu 4: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất. B. Suất điện động C. Hiệu điện thế	D. Cường độ dòng điện
Câu 6: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos100(V).	B. u = 12(V).
C. u = 12(V).	D. u = 12(V).
Câu 7: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60, tụ điện (F) và cuộn cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.
A. I = 1,00 A	B. I = 0,50 A	C. I = 0,25 A	D. I = 0,71 A
Câu9: Đặt vào hai đầu tụ điện (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100V. Cường độ dòng điện qua tụ điện
A. I = 1,41 A	B. I = 1,00 A	C. I = 2,00 A	D. I = 100 A
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.
C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
Câu 11: Đặt vào hai đầu tụ điện (F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100V. Dung kháng của tụ điện là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
Câu 13: Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sin	B. k = cos	C. k = cotan	D. k = tan
Câu 15: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Bằng 1.	B. Giãm.	C. Không thay đổi.	D. Tăng.
Câu 17: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A. .	B. 
C. .	D. 
Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1 (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,6 A	B. I = 2,0 A	C. I = 1,1 A	D. I = 2,2 A
Câu 19: Một tụ điện có điện dung C=5,3mắc nối tiếp với điện trở R=300thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,4995	B. 0,3331	C. 0,4469	D. 0,6662
Câu 20: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Tính chất của mạch điện
C. Cách chọn gốc tính thời gian. D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 21: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. U = 200 V.	B. U = 100 V .	C. U = 141 V .	D. U = 50 Hz.
Câu 22: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc 
A. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
B. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
C. Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
D. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
6
Câu 1: Đặt vào hai đầu cuộn cảm (H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos(100V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 100 A	B. I = 1,00 A	C. I = 2,00 A	D. I = 1,41 A
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện thì
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.
C. Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
Câu 3: Khảng định nào sau đây là đúng?Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha đối với dòng diện trong mạch thì
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.
B. Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
D. Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
Câu 4: Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC. B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC.
C. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
Câu 5: Đặt hai đầu tụ điện (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. Giảm đi 2 lần	B. Giảm đi 4 lần	C. Tăng lên 4 lần	D. Tăng lên 2 lần
Câu 7: mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. Tăng.	B. Không thay đổi.	C. Bằng 0.	D. Giãm.
Câu 8: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm phaso với hiệu điện thế.
 D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha so với dòng điện trong mạch.
Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Chu kì.	B. Tần số.	C. Công suất	D. Hiệu điện thế
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện thì
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
B. Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
D. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 11: Phát biểu nào sau dây là không đúng?
A. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
B. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
C. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lượng như nhau.
D. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 , ZC = 20 , ZL = 60 . Tổng trở của mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
Câu 14: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC.
Câu 17: Một tụ điện dung C = 5,3mắc nối tiếp với điện trở R=300thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là
A. 32,22J	B. 2148 J	C. 1047 J	D. 1933 J
Câu 16: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.	B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Tăng điện dung của tụ điện.	D. Giảm điện trở của mạch.
Câu 17: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng không.
B. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
C. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
D. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
Câu 18: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V–50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
A. k = 0,75	B. k = 0,50	C. k = 0,25	D. k = 0,15
Câu 19: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở 
R = 10, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 

File đính kèm:

  • docbai kiem tra 15 co dap an cua lop 12 lan 2.doc