Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 117 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án)

doc7 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 12/07/2023 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Mã đề thi: 117 - Bộ Giáo dục và Đào tạo (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)

MỖI NGƯỜI GÕ LẠI MỘT ĐỀ CHO NHANH
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai ?

Mã đề thi 117
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng (𝑂𝑥𝑦) ?
→

B. 𝚥 = (0; 1; 0) .

C. →𝚤 = (1; 0; 0) .

D. 𝑚 = (1; 1; 1) .
Câu 3. Cho hai số phức 𝑧 = 5 − 7𝑖 và 𝑧 = 2 + 3𝑖 . Tìm số phức 𝑧 = 𝑧 + 𝑧 .
A. 𝑧 = −2 + 5𝑖 .
B. 𝑧 = 7 − 4𝑖 .
C. 𝑧 = 2 + 5𝑖 .
D. 𝑧 = 3 − 10𝑖 .
Câu 4. Cho 𝑎 là số thực dương khác 1. Tính 𝐼 = log√ 𝑎.
A. 𝐼 = 2.
B. 𝐼 =
1
2

.
C. 𝐼 = 0.
D. 𝐼 = −2.
Câu 5. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥 + 3𝑥 + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; + ∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt phẳng (𝑃): 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 5 = 0. Điểm nào
dưới đây thuộc (𝑃) ?
A. 𝑁(−5; 0; 0) .
B. 𝑄(2; − 1; 5) .
C. 𝑀(1; 1; 6) .
D. 𝑃(0; 0; − 5) .
Câu 7. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. 𝑦 = −𝑥 + 𝑥 − 1.
B. 𝑦 = 𝑥 − 𝑥 − 1.
C. 𝑦 = 𝑥 − 𝑥 − 1.
D. 𝑦 = −𝑥 + 𝑥 − 1.
Câu 8. Cho phương trình 4 + 2 + − 3 = 0. Khi đặt 𝑡 = 2 , ta được
phương trình nào dưới đây ?
A. 𝑡 + 𝑡 − 3 = 0.
B. 2𝑡 − 3 = 0.
C. 𝑡 + 2𝑡 − 3 = 0.
D. 4𝑡 − 3 = 0.
Trang 1/6 - Mã đề thi 117
A. 𝑘 = (0; 0; 1).
¾
¾
Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥) = cos3𝑥 .
A.

cos3𝑥d𝑥 =
sin3𝑥
3

+ 𝐶 .

B.

cos3𝑥d𝑥 = 3sin3𝑥 + 𝐶 .
C.

cos3𝑥d𝑥 = sin3𝑥 + 𝐶 .

D.

cos3𝑥d𝑥 = −

sin3𝑥
3

+ 𝐶 .
Câu 10. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ?
A. 𝑧 = √3 + 𝑖 .
B. 𝑧 = 3𝑖 .
C. 𝑧 = −2 + 3𝑖 .
D. 𝑧 = −2.
Câu 11. Tìm tập nghiệm 𝑆 của bất phương trình log 𝑥 − 5log 𝑥 + 4 ≥ 0.
A. 𝑆 = [2; 16] .
C. 𝑆 = (−∞; 2] ∪ [16; + ∞) .
B. 𝑆 = (−∞; 1] ∪ [4; + ∞) .
D. 𝑆 = (0; 2] ∪ [16; + ∞) .
Câu 12. Với 𝑎, 𝑏 là các số thực dương tùy ý và 𝑎 khác 1, đặt 𝑃 = log 𝑏 + log
nào dưới đây đúng ?
𝑏 . Mệnh đề
A. 𝑃 = 27log 𝑏 .
B. 𝑃 = 15log 𝑏 .
C. 𝑃 = 9log 𝑏 .
D. 𝑃 = 6log 𝑏 .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm 𝑀(3; − 1; 1) và vuông góc với đường thẳng 𝛥:
𝑥 − 1
3

=
𝑦 + 2
−2

=
𝑧 − 3
1
?
A. 3𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 − 12 = 0.
C. 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 + 3 = 0.
B. 3𝑥 + 2𝑦 + 𝑧 − 8 = 0.
D. 3𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 + 12 = 0.
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 𝑎, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể
tích 𝑉 của khối chóp đã cho.
A. 𝑉 =
√14𝑎
6

.

B. 𝑉 =
√2𝑎
6

.

C. 𝑉 =
√14𝑎
2

.

D. 𝑉 =
√2𝑎
2

.
Câu 15. Cho hàm số 𝑓(𝑥 ) thỏa mãn 𝑓 (𝑥) = 3 − 5sin 𝑥 và 𝑓(0) = 10. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. 𝑓(𝑥) = 3𝑥 + 5cos 𝑥 + 5.
C. 𝑓(𝑥) = 3𝑥 + 5cos 𝑥 + 2.
B. 𝑓(𝑥) = 3𝑥 − 5cos 𝑥 + 2.
D. 𝑓(𝑥) = 3𝑥 − 5cos 𝑥 + 15.
Câu 16. Tính thể tích 𝑉 của khối trụ có bán kính đáy 𝑟 = 4 và chiều cao ℎ = 4√2 .
A. 𝑉 = 32√2 𝜋 .
B. 𝑉 = 64√2 𝜋 .
C. 𝑉 = 32 𝜋 .
D. 𝑉 = 128 𝜋 .
Câu 17. Tính bán kính 𝑅 của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2𝑎 .
A. 𝑅 = √3𝑎 .

B. 𝑅 = 𝑎 .

C. 𝑅 =
√3𝑎
3

.

D. 𝑅 = 2√3𝑎 .
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất 𝑚 của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 7𝑥 + 11𝑥 − 2 trên đoạn [0; 2] .
A. 𝑚 = 0.
B. 𝑚 = −2.
C. 𝑚 = 11.
D. 𝑚 = 3.
Câu 19. Cho số phức 𝑧 = 1 − 2𝑖 . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
𝑤 = 𝑖𝑧 trên mặt phẳng tọa độ ?
A. 𝑄(1; 2) .
B. 𝑃(−2; 1) .
C. 𝑀(1; − 2) .
D. 𝑁(2; 1) .
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng đi qua điểm 𝐴(2; 3; 0) và vuông góc với mặt phẳng (𝑃): 𝑥 + 3𝑦 − 𝑧 + 5 = 0 ?
𝑥 = 1 + 𝑡
𝑥 = 1 + 3𝑡
𝑥 = 1 + 3𝑡
𝑥 = 1 + 𝑡
A. 𝑦 = 3𝑡
.
B. 𝑦 = 3𝑡
.
C. 𝑦 = 3𝑡
.
D. 𝑦 = 1 + 3𝑡 .
𝑧 = 1 − 𝑡
𝑧 = 1 − 𝑡
𝑧 = 1 + 𝑡
𝑧 = 1 − 𝑡
Trang 2/6 - Mã đề thi 117
Câu 21. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng.
B. 6 mặt phẳng.
C. 9 mặt phẳng.
D. 3 mặt phẳng.
Câu 22. Cho hình phẳng 𝐷 giới hạn bởi đường cong 𝑦 = √2+cos 𝑥, trục hoành và các đường
thẳng 𝑥 = 0, 𝑥 =
bao nhiêu ?
𝜋
2
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay 𝐷 quanh trục hoành có thể tích 𝑉 bằng
A. 𝑉 = (𝜋 + 1)𝜋 .
B. 𝑉 = 𝜋 − 1.
C. 𝑉 = 𝜋 + 1.
D. 𝑉 = (𝜋 − 1)𝜋 .
Câu 23. Hàm số 𝑦 =
2
𝑥 + 1

nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (−∞; 0) .
B. (−1; 1) .
C. (0; + ∞) .
D. (−∞; + ∞) .
Câu 24. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = (𝑥 − 1) .
A. 𝐷 = (1; + ∞) .
B. 𝐷 = ℝ .
C. 𝐷 = ℝ\{1} .
D. 𝐷 = (−∞; 1) .
Câu 25. Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 𝑦 =
𝑥 − 3𝑥 − 4
𝑥 − 16

.
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 26. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 + √2 𝑖 và 1 − √2 𝑖 là nghiệm ?
A. 𝑧 − 2𝑧 + 3 = 0.
B. 𝑧 + 2𝑧 + 3 = 0.
C. 𝑧 − 2𝑧 − 3 = 0.
D. 𝑧 + 2𝑧 − 3 = 0.
Câu 27. Tìm tập xác định 𝐷 của hàm số 𝑦 = log
𝑥 − 3
𝑥 + 2

.
A. 𝐷 = (−∞; −2) ∪ (3; +∞) .
C. 𝐷 = (−2; 3) .
B. 𝐷 = (−∞; −2) ∪ [3;+∞).
D. 𝐷 = ℝ\{−2} .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝑀(1; −2; 3). Gọi 𝐼 là hình chiếu vuông
góc của 𝑀 trên trục 𝑂𝑥 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm 𝐼, bán kính
𝐼𝑀 ?
A. (𝑥 + 1) + 𝑦 + 𝑧 = 13.
C. (𝑥 − 1) + 𝑦 + 𝑧 = 13.

2
B. (𝑥 − 1) + 𝑦 + 𝑧 = √13 .
D. (𝑥 + 1) + 𝑦 + 𝑧 = 17 .
Câu 29. Cho
𝑓(𝑥)d𝑥 = 12 . Tính 𝐼 =
𝑓(3𝑥)d𝑥 .
A. 𝐼 = 36.

B. 𝐼 = 6.

C. 𝐼 = 4.

D. 𝐼 = 2.
Câu 30. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số 𝑦 =
𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 𝑦 < 0, ∀𝑥 ∈ ℝ .
B. 𝑦 > 0, ∀𝑥 ∈ ℝ .
C. 𝑦 < 0, ∀𝑥 ≠ 1.
D. 𝑦 > 0, ∀𝑥 ≠ 1.
𝑎𝑥 + 𝑏
𝑐𝑥 + 𝑑

với
Câu 31. Cho log 𝑥 = 3, log 𝑥 = 4 với 𝑎, 𝑏 là các số thực lớn hơn 1. Tính 𝑃 = log

𝑥 .
A. 𝑃 =
1
12

.

B. 𝑃 =
12
7

.

C. 𝑃 = 12.

D. 𝑃 =
7
12

.
Trang 3/6 - Mã đề thi 117
Câu 32. Cho hàm số 𝑦 =
đúng ?

𝑥 + 𝑚
𝑥 − 1

(𝑚 là tham số thực) thỏa mãn min 𝑦 = 3. Mệnh đề nào dưới đây
[2;4]
A. 3 < 𝑚 ≤ 4.
B. 1 ≤ 𝑚 < 3.
C. 𝑚 > 4.
D. 𝑚 < − 1.
Câu 33. Cho khối chóp 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình vuông cạnh a, 𝑆𝐴 vuông góc với đáy và 𝑆𝐶 tạo
với mặt phẳng (𝑆𝐴𝐵) một góc 30 o . Tính thể tích 𝑉 của khối chóp đã cho.
A. 𝑉 =
√6𝑎
3

.

B. 𝑉 =
2𝑎
3

.

C. 𝑉 = √2𝑎 .

D. 𝑉 =
√2𝑎
3

.
Câu 34. Cho 𝐹(𝑥) = 𝑥 là một nguyên hàm của hàm số 𝑓(𝑥)𝑒
. Tìm nguyên hàm của hàm số
𝑓 (𝑥)𝑒
.
A.
C.

𝑓 (𝑥)𝑒 d𝑥 = − 𝑥 + 2𝑥 + 𝐶 .
𝑓 (𝑥)𝑒 d𝑥 = 2𝑥 − 2𝑥 + 𝐶 .

B.
D.

𝑓 (𝑥)𝑒 d𝑥 = − 𝑥 + 𝑥 + 𝐶 .
𝑓 (𝑥)𝑒 d𝑥 = − 2𝑥 + 2𝑥 + 𝐶 .
Câu 35. Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc 𝑣(km/h) phụ thuộc thời gian
𝑡(h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt
đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh 𝐼(2; 9) và trục
đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng
song song với trục hoành. Tính quãng đường 𝑠 mà vật di chuyển được trong 3 giờ
đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 𝑠 = 21, 58(km) .
C. 𝑠 = 15, 50(km) .
B. 𝑠 = 23, 25(km) .
D. 𝑠 = 13, 83(km) .
Câu 36. Cho số phức 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎, 𝑏 ∈ ℝ) thỏa mãn 𝑧 + 1 + 3𝑖 − |𝑧|𝑖 = 0. Tính 𝑆 = 𝑎 + 3𝑏.
A. 𝑆 = −
7
3

.

B. 𝑆 = −5.

C. 𝑆 =
7
3

.

D. 𝑆 = 5.
𝑥 = 1 + 3𝑡
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho hai đường thẳng 𝑑 : 𝑦 = − 2 + 𝑡,
𝑧 = 2
𝑑 :
𝑥 − 1
2

=
𝑦 + 2
−1

=
𝑧
2

và mặt phẳng (𝑃): 2𝑥 + 2𝑦 − 3𝑧 = 0. Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của 𝑑 và (𝑃), đồng thời vuông góc với 𝑑 ?
A. 2𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 13 = 0.
C. 2𝑥 + 𝑦 + 2𝑧 − 22 = 0.
B. 2𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 − 13 = 0.
D. 2𝑥 − 𝑦 + 2𝑧 + 22 = 0.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho điểm 𝑀( − 1; 1; 3) và hai đường thẳng
𝛥:
𝑥 − 1
3

=
𝑦 + 3
2

=
𝑧 − 1
1

, 𝛥 :
𝑥 + 1
1

=
𝑦
3

=
𝑧
−2

. Phương trình nào dưới đây là phương trình
đường thẳng đi qua 𝑀, vuông góc với 𝛥 và 𝛥 .
𝑥 = − 𝑡
𝑥 = − 1 − 𝑡
𝑥 = − 1 − 𝑡
𝑥 = − 1 − 𝑡
A. 𝑦 = 1 + 𝑡 .
B. 𝑦 = 1 − 𝑡
.
C. 𝑦 = 1 + 𝑡
.
D. 𝑦 = 1 + 𝑡
.
𝑧 = 3 + 𝑡
𝑧 = 3 + 𝑡
𝑧 = 1 + 3𝑡
𝑧 = 3 + 𝑡
Trang 4/6 - Mã đề thi 117
Câu 39. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu
đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tiền ra.
A. 13 năm.
B. 12 năm.
C. 14 năm.
D. 11 năm.
Câu 40. Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 − 9𝑥 + 1 có hai điểm cực trị 𝐴 và 𝐵 . Điểm nào dưới
đây thuộc đường thẳng 𝐴𝐵 ?
A. 𝑃(1; 0) .
B. 𝑄( − 1; 10) .
C. 𝑀(0; − 1) .
D. 𝑁(1; − 10) .
Câu 41. Cho hàm số 𝑦 = − 𝑥 − 𝑚𝑥 + (4𝑚 + 9)𝑥 + 5 với 𝑚 là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của 𝑚 để hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; + ∞) ?
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số 𝑚 để phương trình log 𝑥 − 𝑚 log 𝑥 + 2𝑚 − 7 = 0 có hai
nghiệm thực 𝑥 , 𝑥 thỏa mãn 𝑥 𝑥 = 81.
A. 𝑚 = 81.
B. 𝑚 = 44.
C. 𝑚 = − 4.
D. 𝑚 = 4.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều 𝑆 . 𝐴𝐵𝐶𝐷 có các cạnh đều bằng 𝑎√2. Tính thể tích 𝑉 của khối
nón có đỉnh 𝑆 và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷.
A. 𝑉 =
√2𝜋𝑎
2

.

B. 𝑉 =
𝜋𝑎
2

.

C. 𝑉 =
√2𝜋𝑎
6

.

D. 𝑉 =
𝜋𝑎
6

.
Câu 44. Có bao nhiêu số phức 𝑧 thỏa mãn |𝑧 − 3𝑖| = 5 và
𝑧
𝑧 − 4

là số thuần ảo ?
A. Vô số.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 45. Xét các số thực dương 𝑥, 𝑦 thỏa mãn log
nhất 𝑃
của 𝑃 = 𝑥 + 𝑦 .
1 − 𝑥𝑦
𝑥 + 2𝑦

= 3𝑥𝑦 + 𝑥 + 2𝑦 − 4. Tìm giá trị nhỏ
A. 𝑃

=
9√11 − 19
9

.

B. 𝑃

=
2√11 − 3
3

.
C. 𝑃

=
18√11 − 29
21

.

D. 𝑃

=
9√11 + 19
9

.
Câu 46. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥) như hình bên.
Đặt ℎ(𝑥) = 2𝑓(𝑥) − 𝑥 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. ℎ(4) = ℎ( − 2) > ℎ(2) .
B. ℎ(4) = ℎ( − 2) < ℎ(2) .
C. ℎ(2) > ℎ( − 2) > ℎ(4) .
D. ℎ(2) > ℎ(4) > ℎ( − 2) .
Câu 47. Cho hình nón đỉnh 𝑆 có chiều cao ℎ = 𝑎 và bán kính đáy 𝑟 = 2𝑎 . Mặt phẳng (𝑃) đi qua
𝑆 cắt đường tròn đáy tại 𝐴 và 𝐵 sao cho 𝐴𝐵 = 2√3 𝑎 . Tính khoảng cách 𝑑 từ tâm của đường tròn
đáy đến (𝑃) .
A. 𝑑 = 𝑎 .

B. 𝑑 =
√5  𝑎
5

.

C. 𝑑 =
√3 𝑎
2

.

D. 𝑑 =
√2 𝑎
2

.
Trang 5/6 - Mã đề thi 117
Câu 48. Cho tứ diện đều 𝐴𝐵𝐶𝐷 có cạnh bằng 𝑎 . Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là trung điểm của các cạnh
𝐴𝐵, 𝐵𝐶 và 𝐸 là điểm đối xứng với 𝐵 qua 𝐷 . Mặt phẳng (𝑀𝑁𝐸) chia khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷 thành hai
khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh 𝐴 có thể tích 𝑉 . Tính 𝑉 .
A. 𝑉 =
7√2𝑎
216

.

B. 𝑉 =
11√2𝑎
216

.

C. 𝑉 =
√2𝑎
18

.

D. 𝑉 =
13√2𝑎
216

.
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 𝑚 để đường thẳng 𝑦 = 𝑚𝑥 − 𝑚 + 1 cắt đồ thị của
hàm số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑥 + 𝑥 + 2 tại ba điểm 𝐴, 𝐵, 𝐶 phân biệt sao cho 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 .
A. 𝑚 ∈ ( − ∞; 0] ∪ [4;+∞) .
C. 𝑚 ∈ ( − 2;+∞) .
5
B. 𝑚 ∈ − ;+∞ .
4
D. 𝑚 ∈ ℝ .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho mặt cầu (𝑆): 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 9, điểm
𝑀(1; 1; 2) và mặt phẳng (𝑃): 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 4 = 0. Gọi 𝛥 là đường thẳng đi qua 𝑀, thuộc (𝑃) và cắt
(𝑆) tại hai điểm 𝐴, 𝐵 sao cho 𝐴𝐵 nhỏ nhất. Biết rằng 𝛥 có một vectơ chỉ phương là →(1; 𝑎; 𝑏),
tính 𝑇 = 𝑎 − 𝑏 .
A. 𝑇 = 0.
B. 𝑇 = − 1.
C. 𝑇 = 1.
D. 𝑇 = − 2.
------------------------ HẾT ------------------------
Trang 6/6 - Mã đề thi 117𝑢

File đính kèm:

  • docde_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_ma_de_thi_117_bo_giao.doc
  • docDap_an_de_thi_TOAN_THPT_QG_2017.doc