Đề thi thi thử đại học lần 3 môn: Hóa học

pdf8 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thi thử đại học lần 3 môn: Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/6 - Mã đề thi 899 
SỞ GD&ĐT BẮC NINH 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH 
Tổ: Hóa học 
 (Đề thi gốm 06 trang) 
ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2014 
MÔN: HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(60 câu trắc nghiệm) 
(Ngày 03/03/2014) 
 Mã đề thi 899 
Họ, tên thí sinh:....................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 
56; Ni = 58,7; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: X là một hợp chất có công thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau: 
 X + 2NaOH  Ct
0
 2Y + H2O; Y + HCl(loảng)  Z + NaCl 
Hãy cho biết khi cho 0,15mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ? 
A. 0,15 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol. 
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề về nguyên tử sau đây? 
A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong 
nguyên tử ấy. 
B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau. 
C. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện. 
D. Nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất của chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học. 
Câu 3: Hỗn hợp X gồm anken A và ankin B: 
- Biết 50 ml X phản ứng tối đa với 80 ml H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện). 
- Đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch nước vôi trong thấy có 
25 g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,56 g so với ban đầu, khi thêm tiếp lượng dư KOH vào 
thu được thêm 5 g kết tủa. CTPT của A và B lần lượt là 
A. C2H4 và C2H2 B. C3H6 và C3H4 C. C4H8 và C4H6 D. C3H6 và C4H6 
Câu 4: Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-
COOH;H2N-CH2-COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. Số dung dịch làm quỳ tím đổi mầu là: 
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 
Câu 5: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động 
hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là 
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O 
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. CaO + CO2 → CaCO3 
Câu 6: Khi điều chế kim loại kiềm Na người ta thường dùng 
A. Điện phân nóng chảy NaOH. 
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl. 
C. Cho hỗn hợp rắn gồm NaCl và K nung nóng. 
D. Điện phân nóng chảy NaCl. 
Câu 7: Cho sơ đồ biến hóa sau: 
 C4H6O2 C4H6O4 C7H12O4 C10H18O4 X2 + Y1 + Y2 
Biết X1 là một anđehit đa chức, mạch thẳng ; Y2 là ancol bậc 2. Phát biểu nào sau đây không 
đúng? 
A. X1 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. X3 chứa 2 chức este trong phân tử. 
C. X2 có tên là axit butanđioic. D. X4 là este no, 2 chức, mạch hở. 
Câu 8: Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời 
sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng? 
A. Thép dẻo và bền hơn gang. 
B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế Fe từ quặng pirit sắt. 
C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. 
D. Gang giòn và cứng hơn thép. 
O2, xt +Y1, xt H2SO4 +Y2, xt H2SO4 +H2O, xt H
+
X1 X2 X3 X4 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 899 
Câu 9: Để bảo vệ vật bằng sắt, người ta mạ Ni ở bề ngoài vật bằng cách điện phân dung dịch muối 
Ni
2+
 với điện cực catot là vật cần mạ, anot là một điện cực làm bằng Ni. Điện phân với cường độ 
dòng điện 1,93 ampe trong thời gian 20.000s. Tính bề dày lớp mạ nếu diện tích ngoài của vật là 2 
dm
2; tỉ trọng của Ni là 8,9 g/cm3. 
A. 0,066cm. B. 0,033cm. C. 0,066mm. D. 0,033mm. 
Câu 10: Có hỗn hợp bột X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng số mol). Đem nung 41,9 gam hỗn hợp X 
trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dịch H2SO4 đặc, 
nóng, dư thu được V lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị V là 
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 11,20 lít. 
Câu 11: Hỗn hợp X gồm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hỗn hợp X 
vào dung dịch NH3 dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan? 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 12: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa 
novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
Câu 13: Cho các nhận xét sau: 
A. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 
B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
C. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 
D. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin. 
Số nhận xét đúng là 
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 14: Có 2 cốc A, B đều chứa 100 ml dung dịch H2SO4 1M và một cây đinh sắt. Nhỏ thêm vào 
cốc B vài giọt dung dịch CuSO4. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau? 
A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhanh hơn trong cốc B. 
B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cốc A. 
C. Trong cốc B có bọt khí H2 thoát ra trên bề mặt của Cu. 
D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển từ Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện. 
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin (Val), 1 mol 
glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala) và 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic). Mặt khác, 
nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Số công thức cấu 
tạo phù hợp của X là 
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 
Câu 16: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi 
cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 
thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên 
tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là 
A. 37,21%. B. 53,33%. C. 43,24%. D. 36,36%. 
Câu 17: Tinh chế NaCl từ hỗn hợp rắn có lẫn các tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. 
Ngoài bước cô cạn dung dịch, thứ tự sử dụng thêm các hóa chất là 
A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3. B. dd (NH4)2CO3; dd BaCl2. 
C. dd BaCl2; dd Na2CO3. D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3. 
Câu 18: Cho 400 gam dung dịch NaOH 16% vào 500 gam dung dịch FeCl3 16,25% đến phản ứng 
hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng riêng của dung dịch X bằng 1,10 gam/cm3. Nồng độ 
mol của NaOH trong dung dịch thu được có giá trị là 
A. 0,27M. B. 1,2M. C. 0,7M. D. 0,13M. 
Câu 19: Trong một bình nước chứa 0,3 mol Na+; 0,5 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 1,5 mol HCO3
-
 ; 0,4 mol 
Cl
- 
Có thể dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên? 
A. Na2CO3. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. Na2SO4. 
Câu 20: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức: 
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. 
Nhận xét đúng là 
A. Trong X có 2 liên kết peptit. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 899 
B. Trong X có 4 liên kết peptit. 
C. X là một pentapeptit. 
D. Khi thủy phân X thu được 4 loại  -amino axit khác nhau. 
Câu 21: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam tham gia 
phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hợp vừa đủ với 
0,35 gam H2. Giá trị của m là . 
A. 8,66 gam. B. 4,95 gam. C. 6,93 gam. D. 5,94 gam. 
Câu 22: Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào một dung dịch 
hỗn hợp HCl 3M; HNO3 4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa 
muối sắt (III) và muối đồng (II)) và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng 
khối lượng muối trong dung dịch Y nhận giá trị là 
A. 268,2gam. B. 368,1gam. C. 423,2gam. D. 266,9gam. 
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều 
có một liên kết đôi C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức 
liên hệ giữa các giá trị x, y và V là: 
A. 28/55(x-30y) B. V=28/95(x-62y) C. V=28/55(x+30y) D. V=28/95(x+62y) 
Câu 24: Một hợp chất ion Y được cấu tạo từ ion M+ và ion X-. Tổng số hạt electron trong Y bằng 
36. Số hạt proton trong M+ nhiều hơn trong X- là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH 
các nguyên tố hóa học là 
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. 
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA. 
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA. 
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA. 
Câu 25: Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl 
amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH 
trong điều kiện thích hợp là 
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 
Câu 26: Nguyên tắc của phương pháp thủy luyện để điều chế kim loại là dùng kim loại tự do có 
tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối. Tìm phát biểu đúng? 
A. Phương pháp này được dùng trong công nghiệp để điều chế các kim loại có tính khử trung 
bình và yếu. 
B. Phương pháp này không thể dùng để điều chế Fe. 
C. Phương pháp này chỉ áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế những kim loại có tính khử 
yếu. 
D. Phương pháp này dùng để điều chế tất cả các kim loại nhưng cần thời gian rất dài. 
Câu 27: Cho các chất sau: CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH, 
C2H5OH, HOOC(CH2)4COOH, HCHO. Số chất có thể trực tiếp tạo thành polime bằng phản ứng 
trùng ngưng hoặc trùng hợp là 
A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất 
Câu 28: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối 
lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A, lọc kết tủa thu được đem nung 
đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là 
A. 12,88 gam. B. 18,68 gam. C. 31,44 gam. D. 23,32 gam. 
Câu 29: Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, 
nồng độ ban đầu của Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO2 thoát ra là 0,896 lít 
(đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát ra hết khỏi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu 
vàng,... Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Na2S2O3 là 
A. 10
-2
 mol/ (lít.s). B. 10-1 mol/(lít.s). C. 2,5.10-3 mol/(lít.s). D. 2,5.10-2 mol/(lít.s). 
Câu 30: Có các chất lỏng: etylen glicol, axit axetic, propyl axetat, ancol etylic, anđehit axetic và 
butyl amin. Dãy hóa chất để nhận biết các chất trên là 
A. Cu(OH)2 và dung dịch NaCl. 
B. dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl. 
C. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch KMnO4. 
D. Cu(OH)2 và dung dịch NaOH. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 899 
Câu 31: Cho các chất và ion sau : Al, S, O2, Cl2, SO2, Fe
2+
, Cu
2+
, HCl, HNO3 
Tùy theo chất tham gia phản ứng mà số chất trong các chất cho trên vừa có vai trò chất khử, vừa 
đóng vai trò chất oxi hóa là 
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. 
Câu 32: Ứng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thể có loại hợp chất hữu cơ: 
A. Axit no, đơn chức mạch vòng. 
B. Anđehit no, hai chức, mạch hở. 
C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon. 
D. Este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi trong mạch cacbon. 
Câu 33: Chọn nhận xét đúng? 
A. Khi đun nóng hỗn hợp gồm: C2H5Br, KOH, C2H5OH thì không có khí thoát ra. 
B. Khi đun hỗn hợp: C2H5OH và axit HBr đến khi kết thúc phản ứng ta thu được dung dịch đồng 
nhất 
C. Các ancol C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH tan vô hạn trong nước. 
D. Cho HNO3 đặc dư vào dung dịch phenol thấy có kết tủa màu vàng của axit picric. 
Câu 34: Hàng ngày trong không khí cho thấy khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ? 
A. NO2, CO. B. SO2, HCl. C. N2O, CO2. D. CO2, SO2. 
Câu 35: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl 
axetilen, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, xilen. Số chất có thể tham 
gia phản ứng tráng gương là 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 
Câu 36: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy 
hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng 
Y bằng lượng Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun 
nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là 
A. 64,8g B. 16,2g C. 32,4. D. 21,6g 
Câu 37: Hấp thụ hết V lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 2,0 M và Na2CO3 1,0 M thu được 
dung dịch A . Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa. Phần 
2 cho tác dụng với nước vôi trong dư thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là 
A. 4,480 lít. B. 2,688 lít. C. 1,120 lít. D. 3,360 lít. 
Câu 38: M là hỗn hợp của ancol no X và axit đơn chức Y, đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol M 
cần 30,24 lít O2 đktc thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam nước. Biết số nguyên tử cacbon trong X 
và Y bằng nhau. Số mol Y lớn hơn số mol của X. CTPT của X, Y là 
A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O và C3H6O2 C. C3H8O và C3H2O2 D. C3H8O2 và C3H4O2 
Câu 39: Cho m gam Fe vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M; Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 
0,1M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 0,69m gam hỗn hợp kim loại , dung dic̣h X 
và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn 
dung dic̣h X lần lươṭ là 
A. 20 gam và 78,5 gam. B. 20 gam và 55,7 gam. 
C. 25,8 gam và 78,5 gam. D. 25,8 gam và 55,7 gam. 
Câu 40: Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy 
hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z 
gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 
2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y là 
A. 6 chất B. 4 chất C. 2 chất D. 5 chất 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol 
Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 
0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là 
 A. HCOOH và C3H7OH. B. HCOOH và CH3OH. 
 C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 899 
Câu 42: Hỗn hợp khí gồm 1 hidrocacbon no X và 1 hidrocacbon không no vào bình nước brom 
chứa 40 gam brom. Sauk hi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 10,5 g và thu được 
dung dịch B, đồng thời khí bay ra khỏi bình có khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí 
bay ra khỏi bình thu được 11 g CO2. Hidrocacbon X là 
 A. 2 chất. B. 1 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. 
Câu 43: Sục từ từ khí 0,06 mol CO2 vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thu được 2b mol kết tủa . Mặt 
khác khi sục 0,08 mol CO2 cũng vào V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M thì thu được b mol kết tủa . Giá trị 
của V là 
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,8 
Câu 44: Nhận định nào sau đây là không đúng ? 
A. Hai ion Mg
2+
 và Na+ đều có 10 electron chuyển động xung quanh hạt nhân nhưng bán kính 
của Na+ lớn hơn của Mg2+ 
B. Các thanh kim loại kiềm có những tính chất vật lí tương tự nhau do chúng cùng kết tinh theo 
mạng tinh thể lập phương tâm khối. 
C. Dung dịch X chứa 5 ion Mg2+, Ca2+, Ba2+, Cl-( 0,2 mol) và NO3
-( 0,2 mol). Thêm 150 ml 
dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất 
D. Nhỏ dd NH3 loãng dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo trắng. 
Câu 45: Cho dãy các chất: isopentan, lysin, fructozơ, mantozơ, toluen, glucozơ, isobutilen, 
propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m-crezol, cumen, stiren, xiclopropan. Số chất trong 
dãy phản ứng được với nước brom là: 
 A. 9. B. 10. C. 8. D. 7. 
Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH 
dư thu được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z; trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận không đúng là 
 A. X là hợp chất hữu cơ đa chức. B. X có tham gia phản ứng tráng bạc. 
 C. X tác dụng được với Na. D. X tác dụng được với dung dịch HCl. 
Câu 47: Phản ứng nào sau đây không đúng? 
 A. Sn + O2 → SnO2. B. Ag2S + O2 → 2Ag + SO2 
 C. Fe2O3 + 6HI(dư) → 2FeI3 + 3H2O D. Sn + 2HCl → SnCl2 + H2 
Câu 48: Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 
45
o
 (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%, khối lượng riêng của cồn nguyên chất 
là d= 0,8 g/ml) ? 
A. 0,294. B. 7,440. C. 0,930 . D. 0,744. 
Câu 49: Dung dịch A có chứa: 0,05 mol SO4
2-
; 0,1 mol NO3
-
; 0,08 mol Na
+
; 0,05 mol H
+
 và K+. 
Cô cạn dung dịch A thu đựợc chất rắn B. Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu được chất 
rắn C có khối lượng là 
 A. 15,62 gam. B. 11,67 gam . C. 12,47 gam. D. 13,17 gam. 
Câu 50: Cho phản ứng RCOOH + R’OH ⇌ RCOOR’ +H2O có K C = 2,25. Nếu ban đầu C M của 
axit và ancol đều là 1M thì khi phản ứng đaṭ cân bằng có bao nhiêu phần trăm ancol đa ̃bi ̣ este hóa ? 
 A. 75%. B. 50%. C. 60%. D. 65%. 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: X là ancol bậc ba, mạch hở có công thức là C5H10O. Từ X người ta thực hiện sơ đồ biến 
hóa sau: 
 X  C5H9Br  C5H9Br3  C5H12O3  Y(C8H12O6). 
 Hãy cho biết trong các chất sau: Na; AgNO3/ NH3, t
0
; Cu(OH)2/dd NaOH,t
0
; NaOH, t
0
; 
CH3COOH (xt H2SO4 đặc, t
0
); CH3OH (xt H2SO4 đặc, t
0
); NaHCO3. Chất Y tác dụng được với bao 
nhiêu chất ? 
 A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 52: Chọn nhận xét sai? 
 A. Khi cho C2H2 cộng HCl theo tỉ lệ 1:2 ta thu được 1,1-đicloetan là sản phẩm chính. 
 B. Trong phản ứng este hóa giữa các axit hữu cơ, đơn chức RCOOH với ancol no, đơn chức. 
R
’OH, sản phẩm H2O tạo nên từ -H trong nhóm -COOH của axit và nhóm -OH của ancol. 
 C. Hiện nay phương pháp chủ yếu để sản xuất axit axetic là cho CH3OH tác dụng với CO. 
 D. Cho benzen tác dụng với propen (xt: H+) ta có thể thu được hợp chất cumen. 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 899 
Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam hỗn hợp X gồm (Cr, Zn, Al, Mg ) bằng khí clo, ta thu được 
9,51 gam hỗn hợp muối clorua của các kim loại. Nếu cho X phản ứng hết với dung dịch HCl thấy 
thoát ra 1,792 lít H2( đktc). Vậy % khối lượng của crom trong X là 
 A. 33,33%. B. 24,23%. C.26,50%. D. 24,30%. 
Câu 54: Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,3 mol NaHCO3 vào 150 ml dung dịch 
H2SO4 1M thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 
kết tủa có khối lượng là: 
A. 34,95 gam. B. 66,47 gam. C. 74,35 gam. D. 31,52 gam. 
Câu 55: Cho chất hữu cơ X có CTCT là CH3CHClBr. Cho 14,35 gam X tác dụng vừa đủ với dung 
dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam 
chất rắn Z. Giá trị của m là 
 A. 21,6. B. 35,95. C. 54,75. D. 40,4. 
Câu 56: Hỗn hợp X gồm CuO, Cu2O có tỉ lệ mol 1:1 có khối lượng là m gam. Cho X vào dung dịch 
H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X và m1 gam chất rắn. Hòa tan hết m1 gam chất rắn bằng dung 
dịch HNO3 đặc nóng thu được 0,448 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của m là 
 A. 2,24. B. 11,2. C. 8,96. D. 1,12. 
Câu 57: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm), 
HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3, 
HCOOC6H4Cl (thơm) Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao tạo 
ra sản phẩm có chứa 2 muối? 
 A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. 
Câu 58: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua Al2O3 (xúc tác) đun nóng thu được hỗn hợp Y 
gồm: ba ete, 0,27 mol hai olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol nước. Biết rằng hiệu suất tách 
nước tạo olefin đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol các ete là bằng nhau. Ancol có khối 
lượng phân tử khối lớn trong X là 
 A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. C5H11OH. D. C3H5OH. 
Câu 59: Cho các phát biểu sau: 
(1) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh. 
(2) Điện phân dung dịch gồm KF và HF thu được khí F2 ở anot. 
(3) Trong một pin điện hóa, ở anot xảy ra sự khử, catot xảy ra sự oxi hóa. 
(4) Oxit crom có thể là oxit axit, oxit bazơ hoặc oxit lưỡng tính. 
(5) Điều chế HI bằng cách cho NaI( tinh thể) tác dụng với H2SO4 đặc, dư. 
(6) Ngày nay các hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khí thải 
ra ngoài khí quyển phá hủy tầng ozon. 
Số phát biểu đúng là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 60: Cho các cặp chất sau: 
(1) Na2CO3 + dd FeCl3 (5) Bột S + thủy ngân 
(2) H2SO4 đặc + Ca3(PO4)2 (6) Dung dịch AgNO3 + NaCl 
(3) ZnS + dd HCl (7) Cl2 + O2 
(4) Ca3(PO4)2 + H3PO4 (8) Si + dd NaOH 
Số cặp chất xảy ra phản ứng là 
 A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. 
---------- HẾT ---------- 
Các thí sinh làm đúng thời gian, không được sử dụng tài liệu gì liên quan tới Hóa học. 
 Trang 7/6 - Mã đề thi 899 
Chúc các em có sân chơi bổ ích và năm nay thi đỗ vào một trường Đại học 
theo ý muốn của mình và gia đình. 
Ghi chú: 
1. Khi làm xong các thí sinh gửi lại điểm mình đạt được qua đ/c mail: 
+ Môn Toán: vangcbn@2010gmail.com (Tổ trưởng tổ Toán, trường CBN) 
+ Môn lý: lenhoanhcbn@gmail.com (Tổ trưởng tổ Lý, trường CBN) 
+ Môn Hóa: huyvuongba@gmail.com (PHT trường CBN) 
+ Môn Sinh: hoanamcbn@gmail.com (Tổ trưởng tổ Sinh, trường CBN) 
+ Môn Văn: ngachuyenbn@yahoo.com (Tổ trưởng tổ Văn, trường CBN) 
+ Môn Địa: duongngaht@gmail.com (Tổ trưởng tổ Địa, trường CBN) 
+ Môn Sử: nguyenhacbn@gmail.com (Nhóm trưởng môn Sử, trường CBN) 
+ Môn Tiếng Anh: phamtrieubang@gmail.com (Tổ trưởng tổ Lý, trường CBN) 
2. Nhà trường kết hợp với hội phụ huynh tổ chức thi thử Đại học lần thứ 4 của 
trường Chuyên Bắc Ninh cho học sinh khối 12 của trường Chuyên Bắc 
Ninh (có thể học sinh ở lớp 12 các trường trong và ngoài tỉnh được phép 
tham gia thi thử). Các em nên tham gia thi thử lần này với lần thứ 5 (ngày 
17, 18/5/2014), đây là hai lần thi mà các em đã hoàn thiện đầy đủ kiến thức 
cơ bản, nâng cao và được kiểm tra kiến thức sát với đề thi thật. Lấy trung 
bình của hai lần này các em chính thức chọn trường thi cho hợp lý với kiến 
thức của mình. 
+ Ngày thi: Chiều thứ bảy và ngày chủ nhật (ngày 12, 13/4/2014) 
+ Lịch thi: 
Ngày Buổi Giờ có mặt 
tại phòng thi 
Môn thi 
(Khối) 
Thời gian Hình 
thức 
Giờ phát 
đề 
Tính giờ 
12/04/2014 
(Thứ bảy) 
Chiều 
13h00’ 
Toán (A, A1, B), D 180 phút Tự luận 13h25’ 13h30’ 
Địa (Khối C) 180 phút Tự luận 13h25’ 13h30’ 
13/04/2014 
(Chủ nhật) 
Sáng 
07h00’ Lý (Khối: A, A1) 
Sử (Khối C) 
90 phút 
180 phút 
TrN 
Tự luận 
07h15’ 
07h25’ 
07h30’ 
09h15’ 
Anh (Khối: D, A1) 
Hóa (Khối: A, B) 
90 phút 
TrN 
09h30’ 
09h45’ 
Chiều 
13h00’ 
Văn (Khối: C, D) 180 phút Tự luận 13h25’ 13h30’ 
Sinh (Khối B) 90 phút TrN 13h15’ 13h30’ 
 Chú ý: Các thí sinh có thể tham gia thi cả 02 khối 
- Khối A thi được thêm khối B (thêm môn Sinh); 
- Khối B thi được thêm khối A (thêm môn Lý); 
- Khối D thi được thêm khối A1 (thêm môn Lý); 
- Khối A1 thi được thêm khối D (thêm môn Văn); 
- Khối V thi hai môn Toán và Lý. 
+ Đăng ký thi: 
 Trang 8/6 - Mã đề thi 899 
- Thông qua Ban giám hiệu (trường thí sinh tham gia dự thi) phát thẻ dự thi cho 
thí sinh; 
- Thí sinh có thế đến trực tiếp Ban chỉ đạo thi của trường Chuyên Bắc Ninh đăng 
ký dự thi; 
- Thí sinh thành lập nhóm tham gia dự thi đăng ký theo địa chỉ mail: Tổ giáo vụ: 
quachduytrungbn@gmail.com và nộp lệ phí dự thi qua TK 
+ Thông báo kết quả thi trên trang Website của trường chuyên: 
Bacninh.edu.vn/thptchuyenbacninh 
Có điều gì chưa rõ xin được liên hệ qua điện thoại: 09.1234.9.135 (PHT. 
Vương Bá Huy - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh) 
Khố 
Ghi 
Ghi 
-------------------------------------------- 

File đính kèm:

  • pdfchuyen bac ninh lan 3 nam 2014.pdf