Đề thi năng lực năm học 2018-2019 môn Toán - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có lời giải)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi năng lực năm học 2018-2019 môn Toán - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có lời giải), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI NĂNG LỰC NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN: TOÁN
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
x2 5x 4
Câu 1(NB): Tập nghiệm của phương trình là:
x 2 x 2
A. S 1;4. B. S 1 . C. S 4 . D. S .
Câu 2 (NB): Cho a ( 1; 2) và b (4; 3) . Tính cos(a , b ) ?
5 2 5 3 1
A. – . B. . C. . D. .
5 25 2 2
Câu 3 (NB): Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7).
x t x t x 1 2 t x 3 7 t
A. . B. . C. . D. .
y 7 y 7 t y 7 y 1 7 t
Câu 4(TH): Nghiệm của bất phương trình 2x 3 1 là:
A. 1 x 3 . B. 1 x 1. C. 1 x 2 . D. 1 x 2 .
2sin2x 5sin x .cos x cos 2 x
Câu 5(VDT): Cho tanx 3 . Tính A
2sin2x sin x .cos x cos 2 x
1 1
A. A . B. A 11. C. A . D. A 11 .
11 11
1 1
Câu 6 (NB): Tập xác định của hàm số y là:
sinx cos x
A. R\ k | k Z . B. R\ k 2 | k Z .
C. R\ k | k Z . D. R\ k | k Z .
2 2
Câu 7 (NB): Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ với tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức
sau đây:
A. AB BC CC'''' AD D O OC B. AB AA'' AD DD
C. AB BC' CD D ' A 0 D. AC'' AB AD AA
n2 3 n 3
Câu 8 (NB): Giá trị của lim bằng:
2n3 5 n 2
3 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 5
2 2
Câu 9 (NB): Cho v 3;3 và đường tròn C : x 1 y 2 4. Ảnh của C qua T là C ' :
v
2 2 2 2
A. x 4 y 5 4 . B. x 4 y 1 9.
2 2
C. x 4 y 1 4 . D. x2 y 2 8 x 2 y 4 0
Câu 10 (TH): Số nghiệm của phương trình 2sinx 3 0 trên đoạn 0;2
:
Trang 1/6
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11 (TH): Cho hàm số y x3 2x 2 1. Tính y’(1).
A. y’(1) = 7. B. y’(1) = 9. C. y’(1) = 8. D. y’(1) = 10.
Câu 12 (TH): Cho hình chóp S.ABCD (hình bên).
Gọi AC BD = {I}, AB CD = {J}, AD BC = {K}. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SAC) (SBD) = SI S
B. (SAB) (SCD) = SJ
C. (SAD) (SBC) = SK
D. (SAC) (SAD) = AB
A
J B
I
D
C
K
Câu 13 (VDT): Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và BC; G là trọng
tâm tam giác BCD. Khi ấy giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là:
A. Điểm C.
B. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN.
C. Điểm N.
D. Giao điểm của đường thẳng MG và BC.
u 1
1 u
Câu 14 (VDT): Cho dãy số (un): 3 . Ta có 10 bằng:
un 1 u n n ví i n 1
A. 226. B. 360. C. 163. D. 607 .
2
Câu 15 (VDC): Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi Xành; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh. Thảy một con súc
sắc; Nếu được 1 hay 6 thì lấy một bi từ hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ hộp B. Xác suất để được
một viên bi xanh là:
Trang 2/6
1 73 21 5
A. . B. . C. . D. .
8 120 40 24
Câu 16(NB). Hàm số y x3 x 2 x có khoảng đồng biến là
1 1
A. 1;3 . B. ;1 . C. 1;3 . D. ( ; ) (1; ).
3 3
Câu 17(TH). Đồ thị của hàm số y ( m 1) x 3 m ( m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định
có tọa độ là
A. M (0;3) . B. M (1;2) . C. M ( 1; 2) . D. M (0;1) .
Câu 18(TH). Giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 8 x 2 16 x 9 trên đoạn 1;3 là:
13
A. maxf ( x ) 0. B. maxf ( x ) . C. maxf ( x ) 6. D. maxf ( x ) 5.
1; 3 1; 3 27 1; 3 1; 3
Câu 19(VDT). Biết đồ thị hàm số y x3 3 x 1 có hai điểm cực trị AB, . Khi đó phương trình đường
thẳng AB là:
A. y x 2. B. y 2 x 1.
C. y 2 x 1. D. y x 2.
2
Câu 20(VDC). Phương trình x3 x x 1 m x 2 1 có nghiệm thực khi và chỉ khi:
3 1 3
A. 6 m . B. 1 m 3 . C. m 3 . D. m .
2 4 4
Câu 21(NB). Tập giá trị của hàm số y ax ( a 0; a 1) là:
A. (0; ) B. [0; ) C. \{0} D.
4log 5
Câu 22(TH). Cho (a 0, a 1) , biểu thức E a a2 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 25 . B.625. C.5 . D.58 .
2
x y
Câu 23(TH). Cho a 0, b 0 , Nếu viết log5 a3 b3 log a log b thì x y bằng bao nhiêu?
3 5 3 15 3
A.4. B.5. C.2. D.3.
log2 4 x 2 3
Câu 24(VDT). Biết rằng phương trình x 2 4. x 2 có hai nghiệm x1 , x2 x 1 x 2 .
Tính 2x1 x 2 .
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 1.
Câu 25(VDC). Bất phương trình 2.5x 2 5.2 x 2 133. 10 x có tập nghiệm là S a; b thì b 2 a
bằng
A. 6 . B.10. C.12. D.16.
Trang 3/6
1
Câu 26(NB). Nguyên hàm của hàm số f( x ) x2 3 x là:
x
x33 x 2 x33 x 2 1
A. ln x C . B. C .
3 2 3 2 x2
x33 x 2
C. x3 3 x 2 ln x C . D. ln x C .
3 2
5 dx
Câu 27(TH). Giả sử ln K . Giá trị của K là
1 2x 1
A. 9 . B. 8 . C. 81. D. 3 .
1
Câu 28(TH). Cho tích phân I x2 1 x d x bằng
0
1
1 3 4 3 1
3 x x 2 x
A. x 4 x d x . B. . C. ()x . D. 2 .
3 4 3
0 0 0
Câu 29(VDT). Tìm các hằng số AB, để hàm số f x A.sin x B thỏa các điều kiện: f 1 2 ;
2
f( x )d x 4
0
2 2 2
A A A A
A. . B. . C. 2 . D. .
B 2 B 2 B 2 B 2
x2 y 2
Câu 30(VDT). Thể tích khối tròn xoay khi cho Elip 1 quay quanh trục Ox .
a2 b 2
4 4 2 2
A. a2 b . B. ab2 . C. a2 b . D. ab2 .
3 3 3 3
Câu 31(VDC). Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25
mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền
bác Năm phải trả là:
A. 33750000 đồng. B. 12750000 đồng. C. 6750000 đồng. D. 3750000 đồng.
Câu 32(NB). Số phức liên hợp của số phức: z 1 3i là số phức:
A. z 3 i . B. z 1 3i . C. z 1 3i . D. z 1 3i .
2
Câu 33(TH). Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2z 3 0. Tọa độ điểm M
biểu diễn số phức z1 là:
A. M( 1;2) . B. M( 1; 2) . C. M( 1; 2) . D. M( 1; 2i) .
2
Câu 34(TH) Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn z 3z 5 0 . Tìm mô đun của số phức:
2z 3 14
Trang 4/6
A. 4. B. 17 . C. 24 . D. 5.
2
Câu 35(VDT). Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2z 2 0 trên tập số phức. Tìm mô-đun
2015 2016
của số phức: w z1 1 z 2 1
A. w 5 B. w 2 C. w 1 D. w 3
. . . .
Câu 36(VDT). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
kiện: log2 z 3 4i 1
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ. B. Đường tròn bán kính 1.
C. Đường tròn tâm I 3; 4 bán kính 2. D. Đường tròn tâm I 3; 4 bán kính 3.
2
z z i
Câu 37(VDC). Tính môđun của số phức z ,biết iz 0
z1 i
13 1 1
A. 2 . B. . C. D.
3 3 . 9 .
Câu 38(TH). Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng 2. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S 10 3. B. S 20 3. C. S 20. D. S 10.
Câu 39(TH). Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Xét các điểm P thuộc đoạn AB , điểm Q thuộc đoạn
PA QB RB
BC và điểm R thuộc đoạn BD sao cho 2, 3, 4 . Tính thể tích của khối tứ diện BPQR
PB QC RD
theo V.
V V V V
A. V . B. V . C. V . D. V .
BPQR 5 BPQR 4 BPQR 3 BPQR 6
Câu 40(VDT). Cho khối chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB 3 a ; AC 6 a . Hình chiếu
của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đoạn AB sao cho AH 2 HB . Biết SC hợp với (ABC)
một góc bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
a3 21 a3 21
A. V . B. V 9 a3 7 . C. V a3 7 D. V .
S. ABC 3 S. ABC S. ABC . S. ABC 6
Câu 41(VDC). Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân, AB AC a5, BC 4 a , đường cao
là SA a 3 . Một mặt phẳng P vuông góc với đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng cách từ
A đến mặt phẳng P bằng x. Diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng P là:
A. 4 15x a x . B. 4 3x a x C. 2 5x a x D. 2 15x a x .
. .
Câu 42(TH). Hình nón có đường sinh 2a và hợp với đáy góc 600 . Diện tích toàn phần của hình
nón bằng:
2 2 2 2
A. 4 a . B. 3 a . C. 2 a . D. a .
Câu 43(TH). Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R a 2 , góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung
Trang 5/6
quanh của hình nón bằng:
A. 4 a2 . B. 3 a2 . C. 2 a2 . D. a2 .
Câu 44(VDT). Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , chiều cao OO' a 3 . Hai điểm A, B lần lượt
nằm trên 2 đáy (O), (O’) sao cho góc giữa OO’ và AB bằng 300 . Khoảng cách giữa AB và OO’ bằng:
a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 2 . 3
Câu 45(VDT). Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , AB 1, AC 2 và BAC 60 . Gọi M , N
lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua các điểm A , B , C , M ,
N .
2 3 4
A. R 2 . B. R . C. R . D. R 1.
3 3
Câu 46(NB). Gọi là góc giữa hai vectơ a và b , với a và b khác 0 , khi đó cos bằng:
a.b a.b a.b a b
A. . B. . C. . D. .
a . b a . b a . b a . b
Câu 47(TH). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng nào có phương trình sau đây là mặt
phẳng đi qua 3 điểm ABC 0; 1;2 , 1;2; 3 , 0;0; 2 ?
A. 7x+ 4 y + z + 2 = 0. B. 3x+ 4 y + z + 2 = 0.
C.5x 4 y z 2 0. D. 7x 4 y z 2 0.
x t
Câu 48(TH). Cho đường thẳng d có phương trình tham số: y 2 2 t . Một vectơ chỉ phương của
z 2 t
đường thẳng d là:
A. a 0;0;2 . B. a 1;2; 2 . C. a 2;4; 4 . D. a 0; 2;2 .
Câu 49(VDT). Trong không gian Oxyz cho các điểm A 3; 4;0 ,B 0;2;4 ,C 4;2;1 . Tìm tọa độ
điểm D trên trục Ox sao cho AD BC
A. D 0;0;0 và D 6;0;0 B. D 0;0;0 và D 6;0;0
. .
C. D 0;0;2 và D 6;0;0 D. D 0;0;1 và D 6;0;0
. .
Câu 50(VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x -3y + 2z +37 = 0 các
điểm A(4;1;5) , B(3;0;1), C(-1;2;0) . Điểm M (a;b;c) thuộc (P) sao cho biểu thức
P MA... MB MB MC MC MA đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a+b+c bằng:
A. 10. B. 13. C. 9. D. 1.
HẾT
Trang 6/6
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ THI NĂNG LỰC NĂM HỌC 2018-2019
Câu 1(NB). Chọn C
Điều kiện x 2 .
x2 5x 4 x 1( loai )
x2 5x 4 0
Khi đó phương trình x 2 x 2 x 4
Câu 2 (NB). Chọn B
( 1).4 ( 2).( 3) 2 5
cos(a , b )
2 2 2 2 25
( 1) ( 2) 4 ( 3)
Câu 3 (NB). Chọn C
Tính AB ( 2;0)
x 1 2 t
.
y 7
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua B(1 ; 7) có vtcp AB ( 2;0) là:
Câu 4(TH). Chọn D
2x 3 1
Ta có: 1 2x 3 1 1 x 2
Câu 5(VDT). Chọn A
2
Chia cả tử và mẫu của A cho cos x ta được:
2 tan2x 5tan x 1 2.3 2 5.3 1 1
A
2 2
2 tanx tan x 1 2.3 3 1 11
Câu 6 (NB). Chọn D
x k
sinx 0 k
x , k
cosx 0 x k 2
Hàm số đã cho xác định khi 2
Câu 7 (NB). Chọn B
' '
Ta có VT = AB AA AB ; VP = AD DD DA
Suy ra AB DA
Câu 8 (NB). Chọn A
1
2 3 3
n 3 n 3
lim lim n
2n3 5 n 2 5 2 2
2
n2 n 3
Câu 9 (NB). Chọn A
C
Đường tròn có tâm I(1;2) , bán kính r 2 .
' ' '
ITI ( ) (4;5) C C T C '
Gọi V và là ảnh của qua V thì là đường tròn tâm I bán kính r 2 .
C' x 4 2 y 5 2 4
Do đó có phương trình:
Câu 10 (TH). Chọn B
Trang 7/6
x k2
3 3
2sinx 3 0 sin x k
2 2
x k2
3
2
0;2 x x
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc là 3 và 3 .
Câu 11 (TH). Chọn A
' 2 S
Ta có: y 3x 4x
'
Suy ra y (1) 3.1 4.1 7
Câu 12 (TH). Chọn D
Giao tuyến của (SAC) (SAD) = SA
A
J B
I
D
C
Câu 13 (VDT): Chọn B K
Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
Câu 14 (VDT). Chọn A
n2( n 1) 2
Số hạng tổng quát: u 1
n 4
102 (10 1) 2
Suy ra: u 1 226
10 4
Câu 15 (VDC). Chọn B
1
Xác suất để được số chấm là 1 hay 6 là: 3
2
Xác suất để được số chấm khác là: 3
1CC1 2 1
**5 3 73
3CC1 3 1
Xác suất để được một viên bi xanh là: 8 5 =120
Câu 16(NB). Chọn B.
Trang 8/6
2 2 1
Ta có y' 3 x 2 x 1 rồi sử dụng máy tính giải bất pt 3x 2 x 1 0 ;1
3
Câu 17(TH). Chọn B.
Gọi M(;) x0 y 0 là điểm cố định cần tìm.
Ta có y0 ( m 1) x 0 3 m , m
x0 1 0 x 0 1
(x0 1) m x 0 y 0 3 0, m M (1;2) .
x0 y 0 3 0 y 0 2
Câu 18(TH). Chọn B.
Nhận xét: Hàm số f x liên tục trên [1;3]
x 4 1;3
2
Ta có f x 3 x 16 x 16 ; f x 0 4
x 1;3
3
4 13 4 13
f(1) 0; f ; f (3) 6. Do đó maxf ( x ) f
3 27 x 1;3 3 27
Câu 19(VDT). Chọn C
2 x 1
y' 3 x 3 0
x 1
A(1; 1),B( 1;3) Phương trình AB: y 2 x 1
Phương pháp trắc nghiệm:
Bấm máy tính:
Bước 1 : Bấm Mode 2 (CMPLX)
3 2 x
Bước 2 : x 3 x 1 3 x 3
3
Bước 3 : CALC x i
Kết quả : 1 2i phương trình AB: y 1 2 x
Câu 20(VDC). Chọn đáp án D.
Sử dụng máy tính bỏ túi.
2
x3 x x1 m x 2 1 mx 4 x 3 2 m 1 x 2 x m 0
Chọn m 3 phương trình trở thành 3x4 x 3 5 x 2 x 3 0 (không có nghiệm thực) nên loại đáp án
B, C.
Chọn m 6 phương trình trở thành 6x4 x 3 13 x 2 x 6 0 (không có nghiệm thực) nên loại đáp
án A.
Kiểm tra với m 0 phương trình trở thành x3 x 2 x 0 x 0 nên chọn đáp án D.
Trang 9/6
Tự luận
3 2
2 x x x
Ta có x3 x x 1 m x 2 1 m (1)
x4 2 x 2 1
x3 x 2 x
Xét hàm số y xác định trên .
x4 2 x 2 1
x3 x 2 x x 4 2 x 2 1 x 3 x 2 x x 4 2 x 2 1
y 2
x4 2 x 2 1
3x2 2 x 1 x 4 2 x 2 1 x 3 x 2 x 4 x 3 4 x
2
x4 2 x 2 1
x6 2 x 5 x 4 x 2 2 x 1
2
x4 2 x 2 1
x4 1 x 2 2 x 1
2
x4 2 x 2 1
4 2 x 1
y 0 x 1 x 2 x 1 0
x 1
Bảng biến thiên
x3 x 2 x
Phương trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y
x4 2 x 2 1
1 3
m .
4 4
Câu 21(NB). Chọn đáp án A
x x
Với a 0; a 1 thì a 0, x . Suy ra tập giá trị của hàm số y a( a 0; a 1) là (0; )
Câu 22(TH). Ta chọn đáp án A
4
4log 5 loga 5
Ta có E aa2 a2 alog a 25 25 .
Hoặc bấm máy tính thay một giá trị của a thõa điều kiện.
Câu 23(TH). Ta chọn đáp án A
Trang 10/6
File đính kèm:
de_thi_nang_luc_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_truong_thpt_ton_d.pdf



