Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 113

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Môn Công Nghệ 12 Trường THPT Hàn Thuyên - Mã Đề 113, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD – ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
Kiểm tra: 45’- Mụn CN 12
TRƯỜNG THPT HÀN THUYấN
Họ và tờn: 
Mó số: .
Lớp: ..
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
1. ..
2. ..
3. ..
4. ..
5. ..
6. ..
7. ..
8. ..
9. ..
10. 
11. ..
12. ..
13. ..
14. ..
15. ..
16. ..
17. ..
18. ..
19. ..
20. 
21. ..
22. ..
23. ..
24. ..
25. ..
26. ..
27. ..
28. ..
29. ..
30. 
31. ..
32. ..
33. ..
34. ..
35. ..
36. ..
37. ..
38. ..
39. ..
40. 
Đề thi môn CÔng Nghệ 12
(Mã đề 113)
Câu 1 : 
1pF bằng bao nhiờu nF ?
A.
106
B.
10-6	
C.
10-3
D.
103
Câu 2 : 
Tranzito là linh kiện bỏn dẫn cú
A.
hai lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B.
ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
C.
một lớp tiếp giỏp P – N, cú hai cực là: anụt (A) và catụt (K).
D.
ba lớp tiếp giỏp P – N, cú ba cực là: anụt (A), catụt (K) và điều khiển (G).
Câu 3 : 
Đo transistor PNP khi 2 mối nối JE và JC cú điện trở thuận thỡ chõn B sẽ là :
A.
Que đen.
B.
Cả 3 sai.
C.
Khụng xỏc định.
D.
Que đỏ.
Câu 4 : 
Triac cú mấy lớp tiếp giỏp P-N?
A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 5 : 
Điốt cú mấy cực.
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 6 : 
Trong mạch ổn ỏp dựng Điốt zờne:
A.
Mắc Điốt nối tiếp với tải (Rtải)
B.
Mắc Điốt song song với tải và chịu điện ỏp ngược
C.
Mắc Điụt song song với phụ tải
D.
Mắc Điốt chịu điện ỏp thuận
Câu 7 : 
Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Điện trở biến đổi theo điện ỏp.
B.
Quang điện trở.
C.
Điện trở cố định.
D.
Điện trở nhiệt.
Câu 8 : 
Điện trở biến đổi theo điện ỏp khi:
A.
U tăng thỡ R tăng.
B.
U giảm thỡ R giảm.
C.
U tăng thỡ R giảm.
D.
U tăng thỡ R tăng.
Câu 9 : 
Để xỏc định Anốt của Triac trong mỗi lần đo chõn G luụn đặt vào :
A.
Cực A2
B.
Que đỏ
C.
Cực A1
D.
Que đen
Câu 10 : 
Thụng số của linh kiện nào khụng phụ thuộc vào tần số dũng điện:
A.
Tụ điện
B.
Triac và Điac
C.
Điện trở
D.
Cuộn cảm
Câu 11 : 
Cảm khỏng của cuộn cảm cho ta biết điều gỡ?
A.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B.
Cho biết mức độ cản trở dũng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C.
Cho biết mức độ cản trở dũng điện một chiều của cuộn cảm.
D.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
Câu 12 : 
Linh kiện điện tử nào cú 3 điện cựcA1, A2, G:
A.
Tranzito
B.
Diac
C.
Triac
D.
Tirixto
Câu 13 : 
Điụt ổn ỏp (Điụt zene) khỏc Điụt chỉnh lưu ở chỗ:
A.
Bị đỏnh thủng mà vẫn khụng hỏng.
B.
Khụng bị đỏnh thủng khi bị phõn cực ngược.
C.
Chịu được được ỏp ngược cao hơn mà khụng bị đỏnh thủng.
D.
Chỉ cho dũng điện chạy qua theo một chiều từ anụt (A) sang catụt (K).
Câu 14 : 
Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
A.
UAK > O và UGK = O
B.
UAK >O và UGK > O
C.
UAK=O và UGK = O
D.
UAK = O và UGK > O
Câu 15 : 
Diode chỉnh lưu cú ký hiệu là :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 : 
Linh kiện nào cú tỏc dụng ngăn dũng điện một chiều và cho dũng điện xoay chiều đi qua:
A.
Vi mạch.
B.
Điện trở.
C.
Tụ điện.
D.
Cuộn cảm.
Câu 17 : 
Cụng dụng của điện trở là:
A.
Hạn chế dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
B.
Điều chỉnh dũng điện và tăng cường điện ỏp trong mạch điện.
C.
Tăng cường dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
D.
Hạn chế hoặc điều khiển dũng điện và phõn chia điện ỏp trong mạch điện.
Câu 18 : 
Que đen mỏy đo VOM là :
A.
Cực dương mỏy, cực dương pin.
B.
Cực dương mỏy, cực õm pin.
C.
Cực õm mỏy, cực õm pin.
D.
Cực õm mỏy, cực dương pin.
Câu 19 : 
Một điện trở cú cỏc vũng màu theo thứ tự: Đen-đỏ-đỏ-đỏ. Trị số đỳng của điện trở là:
A.
20 x102 2%
B.
2 x 102 2%
C.
2 x102 20%
D.
20 x102 20%
Câu 20 : 
Loại tụ điện cú thể biến đổi được điện dung:
A.
Tụ dầu
B.
Tụ hoỏ
C.
Tụ xoay
D.
Tụ gốm
Câu 21 : 
Tranzito cú cụng dụng :	
A.
Hiệu chỉnh hiệu điện thế và dũng điện
B.
Lọc nguồn
C.
Ổn định dũng điện
D.
Khuếch đại tớn hiệu điện
Câu 22 : 
Tirixto sẻ ngưng dẫn khi:
A.
UAK 0
B.
UAK < 0
C.
UGK 0
D.
UAK > 0
Câu 23 : 
Điốt,Tirixto,Triac, Diac, Tranzito chỳng đều giống nhau ở điểm nào?
A.
Nguyờn lớ làm việc
B.
Vật liệu chế tạo
C.
Số điện cực
D.
Cụng dụng
Câu 24 : 
Để xỏc định cực B trong transistor ta phải đo bao nhiờu lần :
A.
Một lần.
B.
Hai lần.
C.
Ba lần.
D.
Bốn lần.
Câu 25 : 
Một điện trở cú : trắng, tớm, nõu thỡ điện trở đú cú số đo là:
A.
9,7 sai số 20%.
B.
0,97 sai số 20%.
C.
97 sai số 20% .
D.
970 sai số 20%.
Câu 26 : 
Cuộn cảm được phõn thành những loại nào?
A.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần.
B.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm õm tần.
C.
Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
D.
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
Câu 27 : 
Một tụ điện cú ghi là 32mF – 220V thỡ điện dung của tụ là.
A.
3200000F.
B.
32F .
C.
32.10-3F.
D.
32.10- 6F.
Câu 28 : 
Cuộn cảm chặn được dũng điện cao tần là do:
A.
Do dũng điện qua cuộn cảm lớn
B.
Do hiện tượng cảm ứng điện từ
C.
Do tần số dũng điện lớn
D.
Điện ỏp đặt vào lớn
Câu 29 : 
Kớ hiệu như hỡnh vẽ bờn là của loại linh kiện điện tử nào?
A.
Tranzito loại NPN.	
B.
Tranzito loại PNP.
C.
Tranzito loại NNP.
D.
Tranzito loại PPN.
Câu 30 : 
Cụng dụng của cuộn cảm là:
A.
Ngăn chặn dũng điện cao tần, dẫn dũng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B.
Ngăn chặn dũng điện một chiều, dẫn dũng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
C.
Phõn chia điện ỏp và hạn chế dũng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D.
Ngăn chặn dũng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 31 : 
Trờn một tụ điện cú ghi 160V - 100F. Cỏc thụng số này cho ta biết điều gỡ?
A.
Điện ỏp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B.
Điện ỏp đỏnh thủng và dung lượng của tụ điện.
C.
Điện ỏp cực đại và khả năng tớch điện tối thiểu của tụ điện.
D.
Điện ỏp định mức và dung khỏng của tụ điện.
Câu 32 : 
Cụng dụng của tụ điện là:
A.
Ngăn chặn dũng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
B.
Ngăn chặn dũng điện một chiều, cho dũng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
C.
Tớch điện và phúng điện khi cú dũng điện một chiều chạy qua.
D.
Ngăn chặn dũng điện xoay chiều, cho dũng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 33 : 
Nguyờn lớ làm việc của Triac khỏc với tirixto ở chỗ:
A.
Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.
B.
Khi đó làm việc thỡ cực G khụng cũn tỏc dụng nữa.
C.
Cú khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và khụng cần cực G điều khiển lỳc mở.
D.
Cú khả năng làm việc với điện ỏp đặt vào cỏc cực là tựy ý.
Câu 34 : 
Khi Tirixto đó thụng thỡ nú làm việcnhư một Điụt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi
A.
UGK 0.
B.
UAK 0.
C.
UGK = 0.
D.
UAK 0.
Câu 35 : 
í nghĩa của trị số điện cảm là:
A.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B.
Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
C.
Cho biết khả năng tớch lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dũng điện chạy qua.
D.
Cho biết khả năng tớch lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
Câu 36 : 
Đo diode khi mối nối cú điện trở thuận thỡ catốt của diode sẽ là :
A.
Que đen.
B.
Cả 3 sai.
C.
Khụng xỏc định.
D.
Que đỏ.
Câu 37 : 
Điện trở nhiệt cú hệ số dương khi:	
A.
Nhiệt độ giảm thỡ R tăng.
B.
Nhiệt độ giảm thỡ R giảm.
C.
Nhiệt độ tăng thỡ R tăng.
D.
Nhiệt độ tăng thỡ R giảm.
Câu 38 : 
Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đỳng cực?
A.
Tụ giấy
B.
Tụ húa
C.
Tụ xoay
D.
Tụ gốm
Câu 39 : 
Dũng điện một chiều thỡ tần số bằng bao nhiờu:
A.
50 Hz.
B.
999 Hz.
C.
0 Hz.
D.
60 Hz.
Câu 40 : 
Khi cặp que đo vào chõn B của transistor nếu 2 lần đo cú trị số khỏc nhau cú nghĩa là :
A.
Transistor NPN.
B.
Transistor PNP.
C.
Transistor hư.
D.
Chọn sai chõn B.
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Cụng Ngh? 12
Mã đề : 113
01
{ | ) ~
28
{ ) } ~
02
) | } ~
29
) | } ~
03
{ | } )
30
) | } ~
04
{ ) } ~
31
) | } ~
05
{ | ) ~
32
{ ) } ~
06
{ ) } ~
33
) | } ~
07
) | } ~
34
{ ) } ~
08
{ | ) ~
35
) | } ~
09
{ | } )
36
{ | } )
10
{ | ) ~
37
{ | ) ~
11
{ ) } ~
38
{ ) } ~
12
{ | ) ~
39
{ | ) ~
13
) | } ~
40
{ | } )
14
{ ) } ~
15
{ | } )
16
{ | ) ~
17
) | } ~
18
{ | } )
19
{ ) } ~
20
{ | ) ~
21
{ | } )
22
{ | ) ~
23
{ ) } ~
24
{ ) } ~
25
{ | } )
26
) | } ~
27
{ | } )

File đính kèm:

  • docDE 113.doc
Đề thi liên quan