Đề thi môn công nghệ 10 thời gian thi : 45 phút trường THPT Phương Sơn

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 4004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn công nghệ 10 thời gian thi : 45 phút trường THPT Phương Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo bắc giang
Đề thi môn Công nghệ 10
Trường THPT phương sơn
Thời gian thi : 45 phút
 (Mã đề 105)
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1 : 
ở cây thụ phấn chéo để sản xuất hạt xác nhận từ hạt siêu nguyên chủng thì cần mấy vụ sản xuất
A.
Bốn vụ
B.
Hai vụ
C.
Ba vụ
D.
Một vụ
Câu 2 : 
Để xác định sức sống của hạt bằng phương pháp thuốc thử thì cần tiến trình như thế nào ?
A.
Lấy mẫu, ngâm hạt bằng thuốc thử, lau sạch, cắt đôi, quan sát
B.
Nhuộm mầu hạt
C.
Lấy mẫu, ngâm hạt bằng thuốc thử
D.
Cắt nhỏ hạt
Câu 3 : 
ưu điểm của nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
A.
Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh
B.
Duy trì được tính tốt của cây bố mẹ
C.
Cây được tạo ra sạch bệnh
D.
Cả A, B, C
Câu 4 : 
Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là :
A.
Củ, quả đã chín
B.
Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ
C.
Củ, quả còn non
D.
Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 5 : 
Cho biết trình tự sản xuất giống cây trồng
A.
SX hạt nguyên chủng, xác nhận, đại trà, siêu nguyên chủng
B.
SX hạt xác nhận, đại trà, nguyên chủng, nguyên chủng siêu nguyên chủng
C.
SX hạt đại trà, siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận
D.
SX hạt siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, đại trà
Câu 6 : 
Hạt giống siêu nguuyên chủng có đặc điểm gì ?
A.
Là hạt giống có chất lượng thấp nhất
B.
Là hạt được tạo ra từ hạt nguyên chủng
C.
Là hạt được tạo ra từ hạt xác nhận
D.
Là hạt giống có chất lượng cao nhất
Câu 7 : 
Biết được tỷ lệ sống của hạt có ý nghĩa gì ?
A.
đề ra biện pháp chăm sóc cây trồng
B.
Đánh giá phương pháp bảo quản và đưa ra biện pháp hiệu quả hơn
C.
Để tính tỷ lệ chết của hạt
D.
để kiểm tra chất lượng hạt
Câu 8 : 
Mục đích của công tác sản xuất giống cây trồng
A.
Duy trì, củng cố độ thuần chủng của hạt
B.
Tạo số lượng giống cần thiết cho xuất đại trà
C.
Đưa nhanh giống tốt vào sản xuất đại trà
D.
Cả A, B, C
Câu 9 : 
Để tạo ra hạt siêu nguyên chủng thì cần làm gì ?
A.
Gieo vật liệu khởi đầu, chọn cây ưu tú, đánh giá, chọn lọc, so sánh
B.
Không đồng ý với phương án nào
C.
Chọn từ những giống địa phương
D.
Chọn từ những giống đã loại thải
Câu 10 : 
Thế nào là khảo nghiệm giống cây trồng :
A.
Là so sánh giống
B.
Kiểm tra chất lượng giống
C.
Đưa giống cây trồng vào trồng thử để đánh giá sự phù hợp của giống với các điều kiện đất đai, khí hậu, canh tác.
D.
Là sản xuất và quảng giống
Câu 11 : 
Thế nào là độ chua tiềm tàng của đất
A.
Do H+ và AL3+ ở trên bề mặt hạt keo
B.
Do H+ và AL3+ ở trong dung dịch đất
C.
Do Na+ và Ca2+ ở trên bề mặt hạt keo
D.
Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 12 : 
Thế nào là độ phì nhiêu của đất
A.
Là đất có nhiều dinh dưỡng
B.
Là khả năng cung cấp nước và dinh dưỡng không ngừng cho cây trồng
C.
Là đất có tính chua hoặc tính kiềm
D.
Là đất có nhiều CaCO3 và Na2CO3
Câu 13 : 
Vật liệu nuôi cấy mô được xử lý như thế nào
A.
Đem bảo quản
B.
Đem nuôi cấy ngay
C.
Rửa sạch và khử trùng
D.
Cắt nhỏ
Câu 14 : 
Đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá, phẫu diện đất thiếu tầng nào
A.
Tầng mẫu chất
B.
Tầng mùn
C.
Tầng cát sỏi
D.
Tầng đá mẹ
Câu 15 : 
Đất chua thì chỉ số pH như thế nào
A.
pH=7.0
B.
pH<6.5
C.
Tất cả đều sai
D.
pH>7.5
Câu 16 : 
Lớp ion nào trên hạt keo tham gia trao đổi ion
A.
Lớp ion quyết định điện
B.
Lớp ion quyết bù
C.
Nhân hạt keo
D.
Lớp ion khuếch tán
Câu 17 : 
Tính chua của đất do đâu quyết định
A.
Do H+ và AL3+ ở trong dung dịch đất
B.
Do Na+ và Ca2+ ở trên bề mặt hạt keo
C.
Do H+ và AL3+ ở trên bề mặt hạt keo
D.
Do Na+ và Ca2+ ở trong dung dịch đất
Câu 18 : 
Keo đất mang điện tích gì ?
A.
Đa số điện tích âm, một số ít mang điện tích dương
B.
Điện tích dương
C.
Điện tích âm
D.
Đa số điện tích dương, một số ít mang điện tích âm
Câu 19 : 
Các bước nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào :
A.
Tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
B.
Khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
C.
Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy môi trường thích hợp, vườn ươm
D.
Chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, vườn ươm
Câu 20 : 
Khả năng hấp phụ của đất là gì ?
A.
Là khả năng gây kiềm cho đất
B.
Là quá trình trao đổi ion
C.
Là khả năng gây chua cho đất
D.
Là khá năng giữ lại các chất khoáng trên bề mặt hạt keo
Phần II: Tự luận
Trình bày các biện pháp cải tạo đất chua và đất kiềm?
Mã đề : 105
01
11
02
12
03
13
04
14
05
15
06
16
07
17
08
18
09
19
10
20
Mã đề : 106
01
11
02
12
03
13
04
14
05
15
06
16
07
17
08
18
09
19
10
20
Mã đề : 107
01
11
02
12
03
13
04
14
05
15
06
16
07
17
08
18
09
19
10
20
Mã đề : 108
01
11
02
12
03
13
04
14
05
15
06
16
07
17
08
18
09
19
10
20

File đính kèm:

  • doccong nghe ma 105.doc
Đề thi liên quan