Đề thi minh họa THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Trường THPT Trần Suyền (Có đáp án)

pdf4 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 6 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi minh họa THPT Quốc Gia năm 2019 môn Vật Lý - Trường THPT Trần Suyền (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THPT Trần Suyền ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM2019 
 Tổ Vật Lý - CN Thời gian: 50 phút 
Chương 1: 4 câu : 2-0-1-1 
Câu 1: Pha của dao động được dùng để xác định 
A. biên độ dao động. B. tần số dao động. 
C. trạng thái dao động. C. chu kỳ dao động. 
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi được kích thích dao động với biên độ 2cm thì dao 
động điều hòa với chu kì 2s. khi kích dao động với biên độ 4cm thì chu kì dao động của con lắc trên 
là 
A. 4s B.2s C.0,5s D.1s 
 2 
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos t (cm; s). Tại thời điểm t1 và t2 = 
 3
t1 + t, vật có động năng bằng ba lần thế năng. Giá trị nhỏ nhất của t là 
A. 0,75s B. 1,00s C. 0,250s D. 0,50s 
Câu 4: Gọi M, N, I là các điểm trên lò xo nhẹ treo thẳng đứng vào điểm cố định O với 
OM=MN=NI=10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích vật dao động điều hòa theo 
phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động tỉ số giữa lực kéo lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo tác 
dụng lên điểm treo O là 3, lò xo giãn đều và khoảng cách lớn nhất giữa MN là 12cm. Lấy g= m/s2. 
Tần số dao động của con lắc là 
A. 2,9Hz B.3,5Hz C.1,7Hz D. 2,5Hz 
Chương 2: 4 câu : 2-0-1-1 
Câu 5: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần Trong các môi trường 
 A. rắn, khí, lỏng. B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. lỏng, khí, rắn. 
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng 
 A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. 
 C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. 
Câu 7: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 
m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Khoảng cách từ S đến M là 
 A. SM = 210 m. B. SM = 112 m. C. SM = 141 m. D. SM = 42,9 m. 
Câu 8: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng 
với phương trình là uA = uA = acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v 
= 45 cm/s. Gọi MN = 4 cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng 
cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên MN? 
 A. 12,7 cm B. 10,5 cm C. 14,2 cm D. 6,4 cm 
Chương3:6 câu: 2-1-2-1 
Câu 9: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối 
tiếp thì điện áp giữa hai đầu 
A. tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. cuộn cảm cùng pha với điện áp 
giữa hai đầu tụ điện. 
C. tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa 
hai đầu đoạn mạch. 
Câu 10. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng 
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. 
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn 
cảm thuần có độ tự cảm L có giá trị điều chỉnh được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp .Điều chỉnh giá trị L để điện áp hiệu dụng cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Khi đó hệ thức nào 
dưới đây là đúng? 
 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. UULC B. UUUU RLC . C. UUUULRC D. UUUURCL 
Câu 12: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R , L cố định. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào 
hai đầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên 
đoạn RL. Để điện áp hai đầu điện trở bằng điện áp hai đầu mạch thì dung kháng tụ có giá trị bằng 
A. R/ 3 . B. R. C. R 3 D. 3R. 
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cost(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối 
tiếp với tụ điện C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện 
áp tức thời hai đầu mạch là 
A. 50V. B. -86,6V. C. -36,6V. D. 136,6V. 
Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn 
dây L và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ 
thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệt trên 
toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Giá trị điện trở 
thuần của cuộn dây là 
A. 70Ω B. 60Ω C. 130Ω D. 50Ω 
Chương 4 : 2 câu: 1-0-0-1 
Câu 15: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? 
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng 
phương. 
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. 
C. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. 
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. 
Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích 
cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1 A. Chu kì dao 
động điện từ tự do trong mạch bằng 
 10 6 10 3
A. s. B. s . C. 4.10 7 s . D. 4.10 5 s . 
 3 3
Chương 5 : 5 câu: 1-1-2-1 
Câu 17: Trong một môi trường tốc độ ánh sáng 
A. có giá trị bằng nhau đối với mọi sáng đơn sắc 
B. đơn sắc tím lớn hơn tốc độ ánh sáng đơn sắc đỏ 
C. đơn sắc đỏ lớn hơn tốc độ ánh sáng đơn sắc lục 
D.có giá trị bằng 3.108 m/s 
Câu 18: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) 
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với 
mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là 
các tia đơn sắc màu: 
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. 
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 
m . Tại điểm M trong vùng giao thoa cách vân trung tâm 4,05mm có 
A. vân sáng bậc 4 B. vân tối thứ 4. C. vân tối thứ 5 D. Vân sáng thứ 5. 
Câu 20: Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (0,40m 0,75m). Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng có bao nhiêu 
ánh sáng đơn sắc khác cho vân sáng trùng ở đó ? 
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn 
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị 
trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng 
màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là 
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. 
Chương 6: 3 câu: 1-1-1-0 
Câu 22: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của 
 A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn . 
 B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. 
 C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau. 
 D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. 
Câu 23: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là 
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. 
Câu24: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong 
nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng 
lượng En = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng 
A. 0,4340 μm. B. 0,4860 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,6563 μm. 
Chương 7 : 4 câu: 2-1-1-0 
Câu 25: Phát biểu nào là sai? 
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. 
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng 
vị. 
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. 
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. 
Câu 26:Hạt nhân càng bền vững khi có 
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. 
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 
Câu 27: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn 
số nuclôn của hạt nhân Y thì 
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. 
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. 
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. 
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. 
 23
Câu 28: Dùng một proton có động năng 5,58MeV bắn phá 11 Na đứng yên ,sinh ra hạt và hạt X 
Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Biết động năng của hạt là 6,6MeV, hạt X có động năng là 
 2
bao nhiêu? Cho: m P =1,0073u; m Na = 22,9850u; m X = 19,9869u; m = 4,0015u, 1u = 931,5 MeV/c : 
A. 26,2MeV. B. 42,4.10 13 J C. 265MeV. D. 4,2.10 13 J. 
Chương trình lớp11: 8câu 
Câu 29:Vật A không mang điện tiếp xúc với vật B nhiễm điện dương, khi đó 
A. prôtôn di chuyển từ B sang A. B. electron di chuyển từ B sang A. 
C. prôtôn di chuyển từ A sang B D.electron di chuyển từ A sang B. 
Câu 30:Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch ngoài có điện trở R. Để công suất 
tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 W thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1  . B. R = 2  . C. R = 3  . D. R = 6 . 
 Câu 31:Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của các 
 A. electron với các ion dương ở các nút mạng. B. ion dương ở các nút mạng với nhau. 
 C. electron với nhau. D. hạt nhân nguyên tử với nhau. 
 Câu 32:Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với đường sức từ trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng 
 từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là 
 A. 19,2 N. B. 1920 N. C. 1,92 N. D. 0 N. 
 Câu 33:Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t tính 
 bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây là 
 A. 0,001 V B. 0,002 V C. 0,003 V D. 0,004 V 
 Câu 34: Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc 
 chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc D = 300. Góc chiết quang của lăng kính là 
 A. A = 23024'. B. A = 410. C. A = 38016'. D. A = 660 
 Câu 35: Hai ngọn đèn S1 và S2 đặt cách nhau 16 (cm) trên trục chính của thấu kính có tiêu cự là f = 6 (cm). ảnh tạo 
 bởi thấu kính của S1 và S2 trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới thấu kính là: 
 A. 12 (cm). B. 6,4 (cm). C. 5,6 (cm). D. 4,8 (cm). 
 Câu 36 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (xem là góc nhỏ). Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng 
 kính với góc tới nhỏ. Lăng kính có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,5; đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia 
 ló màu đỏ và tia ló màu tím là 
 A. 21’36”. B. 30. C. 6021’36” . D. 3021’36”. 
Chương trình lớp 10: 4 câu 
Câu 37 :Nếu lấy vật làm mốc là ô tô đang chạy thì vật nào sau đây được coi là chuyển động 
 A. Người lái xe ngồi trên ô tô B. Cột đèn bên đường C. Ô tô D. Cả người lái 
xe lẫn ô tô 
Câu 38 : Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động lượng p của vật có khối lượng m là 
 2 2 2 2
A. 2mWđ = p . B. 4mWđ = p . C. 2Wđ = mp . D. Wđ = 2mp 
Câu 39 : Một vật chuyển động với gia tốc 0,2m/s2 dưới tác dụng của một lực 40N. Vật đó sẽ chuyển 
động với gia tốc bằng bao nhiêu nếu lực tác dụng là 60N? 
A. 0,2m/s2 B.0,3m/s2 C.0,4m/s2 D.0,6m/s2 
Câu 40 :Một vận động viên môn khúc côn cầu dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ 
đầu 10m/s . Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng mặt băng là  0,10 . Lấy g=9,8 m/s2 . Hỏi quả bóng 
đi được một đoạn đường bằng bao nhiêu thì dừng lại ? 
A. s=39 m . B.s=45m . C. s=51m. D. s=57m . 
 -----HẾT----- 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_nam_2019_mon_vat_ly_truong_thp.pdf