Đề thi minh họa năm 2019 môn Hóa Học - Phạm Thế Dũng (Có lời giải)

pdf8 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 07/04/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi minh họa năm 2019 môn Hóa Học - Phạm Thế Dũng (Có lời giải), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN ĐỀ MINH HỌA 2019 
 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN: HÓA HỌC 
 GV soạn: Phạm Thế Dũng 
 ĐT: 01699 004 003 
Câu 1: ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của Na ( Z = 11) là 
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p53s2 
Câu 2: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết gì? 
A. ion B. Hiđro C. Cộng hóa trị có cực D. Cộng hóa trị không cực 
 27
Câu 3: Số proton có trong một nguyên tử 13 Al là 
A. 12 B. 13 C. 14 D.27 
Câu 4: số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là bao nhiêu? 
A. +1 B. +3 C. +5 D. +4 
Câu 5: chất nào sau đây không phải là chất điện ly? 
A. NaOH B. BaSO4 C. NaCl D. C2H5OH 
Câu 6: Quặng nào sau đây có chứa photpho? 
A. Pirit B. Apatit C. Manhetit D. Boxit 
Câu 7: Kim cương, than chì và than vô định hình là 
A. Các đồng phân của cacbon B. Các đồng vị của cacbon 
C. Các dạng thù hình của cacbon D. Các hợp chất của cacbon 
Câu 8: phản ứng đặc trưng của ankan là 
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng cháy D. Phản ứng trùng hợp 
Câu 9: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 
A. Etilen B. Axetilen C. Benzen D. Metan 
Câu 10: ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng nhóm –OH? 
A. Propan-1,2-điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic 
Câu 11: ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa 
phenol với: 
A. Dung dịch NaOH B. Na kim loại C. Nước Br2 D. H2(Ni/nung nóng) 
Câu 12: Tên thay thế của CH3CHO là 
A. Metanal B. Metanol C. Etanal D. Etanol 
Câu 13: Metyl propionat có công thức nào sau đây? 
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOC2H5 
Câu 14: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là: 
A. Đều được lấy từ củ cải đường B. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt” 
C. Đều bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3 D. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 
Câu 15: Dùng chất nào sau đây sẽ không thể phân biệt phenol và anilin? 
A. Dung dịch brom B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Ding dịch H2SO4 loãng 
Câu 16: cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là: 
A. 0,85 gam B. 8,15 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam 
Câu 17: Trong số các tơ sau tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? 
A. Tơ visco và tơ axetat B. Tơ visco và tơ nilon-6,6 
C. Tơ tằm và tơ enang D. Tơ capron và tơ nilon-6,6 
Câu 18: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây? 
A. Ngâm đinh sắt trong dung dịch HCl 
B. Ngâm đinh sắt trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 loãng 
C. Ngâm đinh sắt trong dung dịch HgSO4 
D. Ngâm đinh sắt trong dung dịch CuSO4 có nhỏ và giọt H2SO4 
Câu 19: Dẫn từ từ CO dư đi qua hỗn hợp chất rắn gồm MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO ở nhiệt độ cao, 
cho đến khi phản ứng hoàn toàn, sau phản ứng chất rắn thu được gồm: 
A. MgO, Al2O3, FeO, Cu B. MgO, Al2O3, Fe, Cu C. MgO, Al, Fe, Cu D. Mg, Al, Fe, Cu 
Câu 20: Có các dung dịch sau: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có 
thể phân biệt các dung dịch trên? 
A. Dung dịch NaOH dư B. Dung dịch AgNO3 
C. Dung dịch Na2SO4 D. Dung dịch HCl 
 Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin  HCl X  NaOH Y 
 Chất Y là chất nào sau đây? 
 A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH3Cl)-COONa. 
 C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COONa. 
Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. 
 (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 
 (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. 
 (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. 
 (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). 
 Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Câu 23: Cho dãy các chất: benzyl axetat, anlyl axetat, vinyl fomat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất 
trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là 
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 24: Cho m (gam) hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lit khí 
(đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị 
sau: 
 Số mol CaCO3 
 0,1 
 0,05 
 Số mol CO2 
 0,05 0,1 0,35 0,4 
 Giá trị của V là 
 A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 5,6. 
Câu 25: Cho dẫy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) 
(C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là: 
 A. (4), (1), (5), (2), (3) B. (3), (1), (5), (2), (4) 
 C. (4), (2), (3), (1), (5) D. (4), (2), (5), (1), (3) 
Câu 26: Lên men 162 gam bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. 
Lượng ancol etylic thu được đem pha loãng thành V (lít) ancol 230. Biết khối lượng riêng cuẩ ancol 
nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị V là (H=1; C=12; O=16) 
 A. 220 B. 275 C. 0,220 D. 0,275 Câu 27: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol 
 (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ 
 (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch 
 (d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5 
 (e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni 
 (f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm 
 Số phát biểu đúng là: 
 A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 
Câu 28: Cho dãy các dung dịch sau: C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH 
C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? 
 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 
Câu 29: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng 
được với dung dịch AgNO3 ? 
 A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO 
Câu 30: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) 
khí (đktc). Gíá trị của m là: 
 A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65 
Câu 31: Hỗn hợp E chứa 2 peptit X, Y đều mạch hở, có tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 và có tổng số 
liên kết peptit nhỏ hơn 8. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,48 mol muối 
Gly và 0,08 mol muối Ala. Giá trị m là: 
 A. 36,64 gam B. 33,94 gam C. 35,18 gam D. 34,52 gam 
Câu 32: Cho các sơ đồ phản ứng sau: 
 C8H14O4 + NaOH  X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 
 X3 + X4  Nilon-6,6 + H2O 
Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. 
 B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic. 
 C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. 
 D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1. 
Câu 33: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết 
quả sau: 
- X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. 
- X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. 
Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? 
 A. BaCl2. B. CuSO4. C. Mg(NO3)2 D. FeCl2. 
Câu 34: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, 
thu được dung dịch gồm các chất. 
 A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. 
 C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. 
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được 
CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch 
NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit 
cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : 
b là 
 A. 0,6 B. 1,25 C. 1,20 D. 1,50 
Câu 36: Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136 gam dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết 
thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là: 
 A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn 
.Câu 37: Cho x mol bột Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, sau khi kết thúc phản ứng 
thu được dung dịch X và còn lại t mol kim loại không tan. Biểu thức liên hệ x, y, z, t là. 
A. 2x = y + z + t B. x = y + z – t C. x = 3y + z – 2t D. 2x = y + z + 2t 
Câu 38: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện 
cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất 
ở catot và 0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu 
được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m 
là: 
 A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920. 
Câu 39: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: 
 Dung dịch X 
 Khí Z 
 Khí Z 
 Dung dịch X 
 Chất 
 rắn Y H2O 
 Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? 
 t0
A. CuO (rắn) + CO (khí)  Cu + CO2 
 t0
B. NaOH + NH4Cl (rắn)  NH3 + NaCl + H2O 
 t0
C. Zn + H2SO4 (loãng)  ZnSO4 + H2 
 t0
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4  K2SO4 + SO2 + H2O 
Câu 40: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch 
NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là 
 A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. 
 B. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. 
 C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. 
 D. Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. 
 SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA 2019 
 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG MÔN: HÓA HỌC 
 GV soạn: Phạm Thế Dũng 
 ĐT: 01699 004 003 
Câu 1: B. 1s22s22p63s1 
Câu 2: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết gì? 
 D. Cộng hóa trị không cực 
 27
Câu 3: Số proton có trong một nguyên tử 13 Al là 
 B. 13 
Câu 4: số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là bao nhiêu? 
 C. +5 
Câu 5: chất nào sau đây không phải là chất điện ly? 
 D. C2H5OH 
Câu 6: Quặng nào sau đây có chứa photpho? 
 B. Apatit 
Câu 7: Kim cương, than chì và than vô định hình là 
C. Các dạng thù hình của cacbon 
Câu 8: phản ứng đặc trưng của ankan là 
 B. Phản ứng thế 
Câu 9: Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với AgNO3/NH3 
 B. Axetilen 
Câu 10: ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng nhóm –OH? 
 B. Glixerol 
Câu 11: ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa 
phenol với: 
 C. Nước Br2 
Câu 12: Tên thay thế của CH3CHO là 
 C. Etanal 
Câu 13: Metyl propionat có công thức nào sau đây? 
 B. C2H5COOCH3 
Câu 14: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là: 
 D. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 
Câu 15: Dùng chất nào sau đây sẽ không thể phân biệt phenol và anilin? 
A. Dung dịch brom 
Câu 16: cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối thu được là: 
 B. 8,15 gam 
Câu 17: Trong số các tơ sau tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? 
A. Tơ visco và tơ axetat 
Câu 18: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây? 
D. Ngâm đinh sắt trong dung dịch CuSO4 có nhỏ và giọt H2SO4 
Câu 19: Dẫn từ từ CO dư đi qua hỗn hợp chất rắn gồm MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO ở nhiệt độ cao, 
cho đến khi phản ứng hoàn toàn, sau phản ứng chất rắn thu được gồm: 
 B. MgO, Al2O3, Fe, Cu 
Câu 20: Có các dung dịch sau: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có 
thể phân biệt các dung dịch trên? 
A. Dung dịch NaOH dư 
Câu 21: Các phản ứng: CH3 – CH(NH2) – COOH + HCl CH3 – CH(NH3Cl) – COOH; 
 CH3 – CH(NH3Cl) – COOH + NaOH CH3-CH(NH2)-COONa + NaCl + H2O; 
 Đáp án D. Câu 22: Có 4 thí nghiệm thu được kết tủa là: 
 (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2: 
 - 2 2 2+
 OH + HCO 3 CO 3 + H2O; CO 3 + Ca CaCO3. 
 3+ 2+ +
 (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3: H2S + 2Fe 2Fe + S + 2H . 
 3+ 
 (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3: 3NH3 + 3H2O + Al Al(OH)3 + 3NH 4 . 
 (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]): 
 CO2 + 2H2O + AlO 2 Al(OH)3 + HCO 3 . 
 Đáp án C. 
Câu 23: Có 4 chất khi thủy phân trong dd NaOH dư đun nóng sinh ra ancol là: 
 - Benzyl axetat sinh ra ancol là C6H5CH2OH: 
 CH3COOCH2-C6H5 + NaOH CH3COONa + C6H5CH2OH. 
 - Anlyl axetat sinh ra ancol là CH2 = CH – CH2OH 
 CH3COOCH2-CH = CH2 + NaOH CH3COONa + CH2 = CH–CH2OH. 
 - Etyl fomat sinh ra ancol là C2H5OH 
 HCOOC2H5 + NaOH HCOONa + C2H5OH. 
 - Tripanmitin sinh ra ancol là C3H5(OH)3 
 (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH 3C15H31COONa + C3H5(OH)3. 
 Đáp án B. 
Câu 24: Từ đồ thị ta có: nCa = n (max) = 0,1; 
 CaCO3
Lượng kết tủa giảm là quá trình CaCO3 Ca(HCO3)2; 
Lượng kết tủa chạy ngang (không đổi ) là quá trình NaOH NaHCO3 ; 
 nNaOH = n = 0,35 – 0,05 – 0,1 = 0,2; n = 2nCa + nNa = 0,4; 
 CO2 OH
 1
 n H = n = 0,2 mol; V = 4,48 lit; Đáp án B. 
 2 2 OH
Câu 25. 
Các nhóm hút e (C6H5; ) làm giảm lực bazo 
Các nhóm đẩy e (R no; ) làm tăng lực bazo 
→ Lực bazo: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH 
→ D 
Câu 26. 
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nX2H5OH 
→ nC2H5OH = (2n).ntinh bột.H% = 0,88 mol 
→ VC2H5OH = m/D = 0,88.46/0,8 = 50,6 ml 
→ Vrượu = 50,6.100/23 = 220 ml = 0,22 lít 
→C 
Câu 27. 
(d) sai vì: tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 
→B 
Câu 28: Chọn D. - Các amin có tính bazơ nên có khả năng làm đổi màu quỳ tím chuyển thành màu xanh trừ anilin 
(và đồng đẳng của nó) không làm đổi màu quỳ tím do có tính bazơ yếu. 
- Đối với các amino axit có dạng (H2N)x-R-(COOH)y thì : 
+ Nếu x > y : quỳ tím chuyển sang màu xanh 
+ Nếu x = y : quỳ tím không đổi màu. 
+ Nếu x < y : quỳ tím chuyển sang màu đỏ. 
Vậy có 3 dung dịch làm đổi màu quỳ tím là: 
 Dung dịch HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2 NH2[CH2]2CH(NH2)COOH 
 Màu quỳ tím Đỏ Xanh Xanh 
Câu 29: Chọn A. 
 +
- Các kim loại đứng trước cặp H /H2 có thể tác dụng được với HCl. 
 +
- Các kim loại đứng trước cặp Ag /Ag có thể tác dụng được với AgNO3. 
Vậy các kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch 
AgNO3 là Mg, Zn, Al, Fe, Ni và Sn. 
Câu 30: Chọn B. 
 BT:e
 3nAl n Na 2n H2 3x 2x 0,4 x 0,08 m 27n Al 23n Na 5,84(g) 
Câu 31: Chọn A. 
- Khi gộp X, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1 thì: 4X Y X4 Y 1 4H 2 O (1) 
+ Từ: nGly :n Ala 0,48:0,08 6:1 thì: X4 Y 1 (7k 1)H 2 O 6kGly kAla (2) 
- Giả sử tổng số liên kết peptit bằng 8 ta có: 
 sè m¾c xÝch < sè m¾c xÝch cña X Y < sè m¾c xÝch 10 7k 40 k 2,3,4,5
(min)  4 1   (max)
 (8 2).16k k (8 2).4
 nGly nAla nXXY 4n4 1 0,16 mol
 Ví i k =2 n(Gly)6 (Ala) 1 n X 4 Y 1 0,04 mol 
 12 2 nYXY n4 1 0,04 mol
- Ta có: mE m XY4 1 4n HO(1) 2 m Gly m Ala 13n HO(2) 2 4n HO(1) 2 36,64 (g) 
Câu 32: Chọn A. 
- Các phản ứng xảy ra: 
 to
nH OOC[CH2 ] 4 COOH (X 3 ) nNH 2 [CH 2 ] 6 NH 2 (X 4 )  ( NH[CH2 ] 6 NHCO[CH 2 ] 4 CO ) n 2nH2 O
 axit ađipic hexametylenđiamin tơ nilon 6,6 
 Na OOC[CH2 ] 4 COONa (X 1 ) H 2 SO 4  H OOC[CH 2 ] 4 COOH (X 3 ) Na 2 SO 4
 H OOCCH222225 [CH ] CH COOC H NaOH  Na OOC[CH 24 ] COONa (X 12522 ) C H OH (X ) H O
A. Đúng. 
B. Sai, Nhiệt độ sôi của C2H5OH (X2) thấp hơn so với CH3COOH. 
C. Sai, NH2 [CH 2 ] 6 NH 2 (X 4 ) làm quỳ tím hóa xanh. 
D. Sai, Na OOC[CH2 ] 4 COONa (X 1 ) chứa liên kết ion nên có nhiệt độ sôi của hơn 
HOOC[CH2 ] 4 COOH (X 3 )chỉ chứa liên kết cộng hóa trị. 
Câu 33: Chọn A. 
- Dung dịch X là BaCl2. Các phản ứng xảy ra là: 
 BaCl2 2NaHSO 4 2HCl BaSO 4
 BaCl2 Na 2 CO 3 2HCl Na 2 SO 4 BaSO 4 
 BaCl AgNO AgCl Ba NO
 2 3 3 2
Câu 34: Chọn B. - Vì nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO ) và Fe(NO ) .
 2nFe n AgNO3 3n Fe 3 2 3 3 
Câu 35: Chọn B. 
- Khi đốt X chứa 2 este no, đơn chức, mạch hở thì ta luôn có: nCO2 n H 2 O 0,56 mol 
 BTKLmCO2 H 2 O m X BT: O 2n CO 2 n H 2 O 2n O 2
 nOX 0,64 mol  n 0, 2 mol 
 2 32 2
 0,56
- Ta có: CX 2,8. Vì khi cho X tác dụng với NaOH thu được 2 ancol kế tiếp và 2 muối của 
 0,2
2 axit cacboxylic kế tiếp nên 2 este trong X lần lượt là: 
 HCOOCH3 : x mol x y 0,2 x 0,12
 CH3 COOC 2 H 5 : y mol 2x 4y 0,56 y 0,08
- Hỗn hợp muối Z gồm HCOONa (A): 0,12 mol và CH3COONa (B): 0,08 mol a : b 1,243 
Câu 36: Chọn D. 
- Khi cho m gam kim loại M tác dụng với 0,68 mol NaOH thì : 
 nHNO 4n 
 nHNO3 4n NO3 NH 4
+ n 0,02mol nHO 0,3mol 
 NH4 102 2
 BTKL
 mM 63n HNO3 m X 30n NO 18n H 2 O m 16,9(g) 
- Ta có n 3nNO 8n 0,52mol 
 e trao ®æi NH4
 ne m M 16,9a a 2
- Mà nMMM M  M 65(Zn) (với a là số e trao đổi của M) 
 a nM n e
Câu 37: Chọn D 
- Vì sau phản ứng còn kim loại dư nên Fe chỉ bị oxi hóa lên Fe2+. 
 BT:e
 2nFe n FeCl3 n HCl 2.(x t) y z 2x y z 2t 
Câu 38: Chọn B 
 Thời điểm Tại catot Tại anot 
 t (s) 2 
 M 2e  M 2H2 O 4e 4H O 2 
 0,14mol 
ne trao đổi = 0,14 mol 0,035mol
 2t (s) 2 
 M 2e  M 2H2 O 4e 4H O 2 
 amol 2amol 0,28mol 
ne trao đổi = 0,28 mol 0,07mol
 2H2 O 2e  2OH H 2 
 2bmol  bmol
- Tại thời điểm 2s (s), xét hỗn hợp khí ta có : 
 BT:e
  2n2 2nHO 4n 2a 2b 0,28 a 0,0855
+ M 2 2 
 b 0,0545 b 0,0545
 nHO2 0,1245 n 2 
 13,68
 MMSO 160, suy ra M là Cu. 
 4 0,0855
- Tại thời điểm t (s) thì nCu 2n O2 0,07mol m Cu 4,48(g) Câu 39: Chọn C 
Câu 40: Chọn C. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_nam_2019_mon_hoa_hoc_pham_the_dung_co_loi_gi.pdf
Đề thi liên quan