Đề thi lại lần 1 Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ứng Hòa

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 418 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại lần 1 Toán Lớp 2 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Ứng Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỨNG HÒA – HÀ NỘI
KIỂM TRA CUỐI NĂM – THI LẠI LẦN 1
MÔN : TOÁN - LỚP 2
Khóa ngày .././2011
Thời gian làm bài : 40 phút
Họ và tên : .....................................................................Lớp : ........
Giám khảo
Điểm
Giám thị
********************************************************************
1 :...................................
2 : .......................................
1 :.....................................
2 : .......................................
...........
..................
Bài 1. (1 điểm) Đọc, viết các số thích hợp vào bảng sau :
Đọc
Viết
Tám trăm năm mươi sáu
405
Chín trăm mười lăm
.
654
Bài 2. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số 415 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là :
A. 4 + 1 + 5	B. 400 + 15	C. 400 + 10 + 5
b) Số liền trước số 920 là :
A. 910	 B. 919	 C. 921 
c) Hình nào trong các hình sau đã được tô màu ?
A
B
C
3cm
2cm
4cm
d) Độ dài đường gấp khúc bên là :
A. 5cm 	B. 9cm	 C. 24cm
Bài 3. (2điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
6 x 3 = .. 	 4 x 4 = 
12 : 3 =  	 32 : 4 = ..
 	1m = . cm 	 1dm =..cm	
7dm + 8dm =  dm 12m – 7m = .. m
Bài 4. (2điểm) Đặt tính rồi tính :
	314 + 542 	632 + 27	 785 – 623 657 - 34	
Bài 5. (2điểm) a) Một hình tam giác có độ dài 3 cạnh bằng nhau. Tính chu vi của hình tam giác đó ; biết một cạnh của hình tam giác đó dài 7cm.
Bài giải
b) Nhà bạn Lan có nuôi 145 con gà và 153 con vịt. Hỏi nhà bạn Lan có tất cả bao nhiêu con gà và vịt.
Bài giải
Bài 6. (1điểm) Tìm x :
a) 24 : x = 72 – 68 	 b) 21 - 3 + x = 75
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TOÁN 2
**************
Bài 1. (1 điểm) Đọc, viết đúng mỗi số thích hợp vào bảng cho 0,25 điểm
Đọc
Viết
Tám trăm năm mươi sáu
856
Bốn trăm linh năm
405
Chín trăm mười lăm
915
Sáu trăm năm mươi tư
654
Bài 2. (2 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
a) C ; b) B ; c) A ; d) B
Bài 3. (2điểm) Điền đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm cho 0,25 điểm
6 x 3 = .. 	 4 x 4 = 
12 : 3 =  	 32 : 4 = ..
 	1m = . cm 	 1dm =..cm	
7dm + 8dm =  dm 12m – 7m = .. m
Bài 4. (2điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 5. (2điểm) Mỗi phần cho 1 điểm chia đều 5 phần (câu trả lời, viết phép tinh, tính đúng kết quả, viết đúng đơn vị, viết đúng đáp số)
Bài 6. (1điểm) Tìm x : Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm
a) 24 : x = 72 – 68 	 b) 21 - 3 + x = 75

File đính kèm:

  • docde thi TV.doc