Đề thi KSCL Lần I năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 145 - Trường THPT Thanh Thủy

pdf26 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 05/04/2025 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi KSCL Lần I năm học 2018-2019 môn Toán Khối 12 - Mã đề 145 - Trường THPT Thanh Thủy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ KÌ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2018 – 2019 
 THPT THANH THỦY ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 12 
 ----------- Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. 
 ——————— 
 Mã đề thi 
 Họ và tên: .Số báo danh: ... .. 145 
 2017
Câu 1: Tập xác định D của hàm số y là: 
 sin x
 π 
 A. D . B. D \, kπ k  . C. D \ 0 . D. D \, kπ k  
 2 
Câu 2: Số đỉnh của hình đa diện dưới đây là 
 A. 8 . B. 9. C. 10. D. 11. 
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? 
 n2 2 n2 2n 1 2n 1 2n2
 A. u . B. u . C. u . D. u . 
 n 5n 3n2 n 5n 3n2 n 5n 3n2 n 5n 3n2
Câu 4: Hàm số y x3 3 x 2 9 x 20 đồng biến trên khoảng 
 A. 3;1 . B. 1;2 . C. 3; . D. ;1 . 
Câu 5: Hàm số y cos x .sin 2 x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây? 
 A. sinx 3cos2 x 1 . B. sinx cos2 x 1 . C. sinx cos2 x 1 . D. sinx 3cos2 x 1 . 
Câu 6: Cho cấp số cộng un có các số hạng đầu lần lượt là 5; 9; 13; 17; .... Tìm số hạng tổng quát un của 
 cấp số cộng? 
 A. un 4 n 1. B.un 5 n 1. C. un 5 n 1. D. un 4 n 1. 
Câu 7: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách 
 sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là 
 A. 24 . B. 120 . C. 16. D. 60 . 
Câu 8: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công 
 cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? 
 A. 2300 . B. 59280. C. 445 . D. 9880 . 
 3
Câu 9: Đồ thị hàm số y x 3 x có điểm cực tiểu là: 
 A. ( 1;0) . B. (1;0) . C. (1; 2) . D. ( 1; 2) . 
Câu 10: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây: 
 A. {3;5}. B. {4;3}. C. {3;4}. D. {5;3}. 
Câu 11: Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi sao cho có 
 đủ cả ba màu.Số cách chọn là 
 A. 840. B. 3843 . C. 2170 . D. 3003 . 
Câu 12: Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2x 1 ; x ;2 x 1 theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân? 
 1 1
 A. x . B. x . C. x 3 . D. x 3 . 
 3 3
 2x2 3 x 1
Câu 13: Cho L lim . Khi đó 
 x 1 1 x2
 1 1 1 1
 A. L . B. L . C. L . D. L . 
 4 2 4 2
Câu 14: Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 
 a3 2 a3 3 a3 2 a3 2
 A. . B. . C. . D. . 
 3 3 6 2
 3
Câu 15: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x bằng 
 4 2
 A. . B. . C. . D. . 
 9 6 6 9
Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? 
 3 x4 3 x 2 7 2x 3 3
 A. y . B. y . C. y . D. y 1. 
 x2 1 2x 1 x 1 x 2
Câu 17: Cho f x x5 x 3 2 x 3. Tính f 1 f 1 4 f 0 . 
 A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . 
 x x
Câu 18: Cho phương trình cosx cos 1 0. Nếu đặt t cos , ta được phương trình nào sau đây? 
 2 2
 A. 2t2 t 1 0 . B. 2t2 t 1 0 . C. 2t2 t 0 . D. 2t2 t 0 . 
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 
 B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau. 
 C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này cũng 
 vuông góc với mặt phẳng kia. 
 D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt 
 phẳng kia. 
Câu 20: Khối hộp chữ nhật ABCD. A B C D có các cạnh AB a, BC 2 a , A C a 21 có thể tích bằng 
 8a3 4a3
 A. 4a3 . B. . C. 8a3 . D. . 
 3 3
 40
 31 1 
Câu 21: Tìm số hạng chứa x trong khai triển x 2 
 x ?
 4 31 37 31 37 31 2 31
 A. C40 x . B. C40 x . C. C40 x . D. C40 x . 
 3 2 2 3 2
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y x 3 mx 3(1 m ) x m m (với m là tham số) bằng 
 A. 3x2 6 mx 3 3 m 2 . B. x2 3 mx 1 3 m . 
 C. 3x2 6 mx 1 m 2 . D. 3x2 6 mx 3 3 m 2 . 
 x2 3 x 3 ax2 bx
Câu 23: Đạo hàm của hàm số y bằng biểu thức có dạng . Khi đó a. b bằng 
 2 x 1 2 x 1 2
 A. 1 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . 
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, SA SC, SB SD . Trong các khẳng 
 định sau, khẳng định nào đúng ? 
 A. SA ABCD . B. SO ABCD . C. SC ABCD . D. SB ABCD . 
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi MNK,, lần lượt là 
 trung điểm của CD , CD , SA. H là giao điểm của AC và MN . Giao điểm của SO với MNK 
 là điểm E . Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau: 
 S
 K
 A B
 O N
 D
 M C
 A. E là giao của MN với SO . B. E là giao của KN với SO . 
 C. E là giao của KH với SO . D. E là giao của KM với SO 
 ax b
Câu 26: Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng? 
 x 1
 y 
 O 1 x 
 -1 
 A. b 0 a . B. a 0 b . C. 0 b a . D. b a 0 . 
Câu 27: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau 
 A. Nếu a  và b a thì b  . B. Nếu a  và b a thì b  . 
 C. Nếu a  và b  thì a b. D. Nếu a  và b a thì b  . 
Câu 28: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau? 
 A. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào. 
 B. a và b không có điểm chung. 
 C. a và b là hai cạnh của một tứ diện. 
 D. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt 
Câu 29: Cho tập hợp A 2;3;4;5;6;7;8 . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác 
 nhau được lập từ các chữ số trong tập A. Chọn ngẫu nhiên một chữ số từ S . Xác suất để số được 
 chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ là: 
 1 18 17 3
 A. . B. . C. . D. . 
 5 35 35 35
 x2 1
Câu 30: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên tập hợp 
 x 2
 3 
 D ; 1  1; . Khi đó T m. M bằng: 
 2 
 1 3 3
 A. . B. 0 . C. . D. . 
 9 2 2
Câu 31: Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số: 
 1
 y x3 m 1 x 2 m 2 2 m x 3 nghịch biến trên khoảng 1;1 là 
 3
 A. S . B. S 0;1 . C. S  1;0 . D. S 1 . 
Câu 32: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên dưới đây 
 f x m
 Tất cả các giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt là 
 27 27
 A. m . B. m 0. C. 0 m . D. m 0. 
 4 4
Câu 33: Cho hàm số y m 1 x3 3 m 2 x 2 6 m 2 x 1. Tập giá trị của m để y' 0  x là 
 A. 3; . B. . C. . D. 1; . 
   4 2;  
Câu 34: Một chất điểm chuyển động được xác định bởi phương trình s t3 3 t 2 5 t 2 , trong đó t 
 được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Gia tốc chuyển động khi t 3 là 
 A. 12m / s2 . B. 17m / s2 . C. 24m / s2 . D. 14m / s2 . 
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC AB AC a , BC a 2 . Số đo góc giữa hai đường 
 thẳng AB và SC bằng ? 
 A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 300 . 
Câu 36: Cho tứ diện OABC có OA,, OB OC đôi một vuông góc và OB OC a 6 , OA a. Khi đó 
 góc giữa hai mặt phẳng ABC và OBC bằng 
 A. 300 . B. 900 . C. 450 . D. 600 . 
Câu 37: Cho hình tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng 6a . Gọi MN, lần lượt là trung điểm của 
 CA,. CB P là điểm trên cạnh BD sao cho BP 2 PD . Diện tích S thiết diện của tứ diện 
 ABCD bị cắt bởi MNP là 
 5a2 147 5a2 147 5a2 51 5a2 51
 A. S .. B. S .. C. S .. D. S .. 
 2 4 2 4
Câu 38: Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên 
 mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của AD, M là trung điểm của CD; cạnh bên SB 
 hợp với đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp S. ABM là 
 a3 15 a3 15 a3 15 a3 15
 A. . B. . C. . D. . 
 6 12 3 4
Câu 39: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữadiện 
 tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nữa diện tích 
 của đế tháp ( có diện tích là 12288 m2 ).Tính diện tích mặt trên cùng ? 
 A. 8m2 . B.6m2 . C. 10m2 . D. 12 m2 . 
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2x 2 m 1 cos x m 1 0 có 
 3 
 nghiệm trên khoảng ; ? 
 2 2 
 1
 A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. 1 m 0 D. 1 m . 
 2
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.''' A B C có AA' 2 a , tam giác ABC vuông tại B có 
 AB a, BC 2 a . Thể tích khối lăng trụ ABC.''' A B C là 
 2a3 4a3
 A. 2a3 . B. . C. . D. 4a3 . 
 3 3
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x4 2 mx 2 2 m 2 m có ba điểm cực trị 
 là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. 
 A. Vô số . B. Không có. C. 1 . D. 4 . 
Câu 43: Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn 
 ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có 
 ai. 
 1 3 13 3
 A. . B. . C. . D. . 
 4 4 16 16
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đường cao SA = 2a, đáy ABCD là hình thang vuông ở A và D, 
 AB 2 a , AD = CD = a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng 
 2a 2a 2a
 A. . B. . C. . D. a 2 . 
 3 2 3
Câu 45: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ 
 Hàm số g x f 1 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? 
 A. 1;0 . B. ;0 C. 0;1 . D. 1; . 
 SCD
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có khoảng cách từ tâm O của đáy đến bằng 2a , a 
 là hằng số dương. Đặt AB x. Giá trị của x để thể tích của khối chóp S. ABCD đạt giá trị nhỏ. 
 nhất là 
 A. a 3 B. 2a 6 C. a 2 D. a 6 
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Các điểm A , C thỏa mãn 
  1   1  
 SA SA , SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB , SD tại 
 3 5
 V
 B , D và đặt k SABCD. . Giá trị nhỏ nhất của k là 
 VS. ABCD
 4 1 1 15
 A. . B. . C. . D. . 
 15 30 60 16
Câu 48: Năm đoạn thẳng có độ dại 1cm , 3cm , 5cm ,7cm , 9cm . Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong 
 năm đoạn thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra có thể tạo thành 1 tam giác là . 
 3 2 3 7
 A. . B. . C. . D. . 
 5 5 10 10
Câu 49: Một con đường được xây dựng giữa hai thành phố AB, . Hai thành phố này bị ngăn cách bởi 
 một con sông có chiều rộng r m . Người ta cần xây 1 cây cầu bắc qua sông biết rằng A cách 
 con sông một khoảng bằng 2m , B cách con sông một khoảng bằng 4m . Để tổng khoảng cách 
 giữa các thành phố là nhỏ nhất thì giá trị x m bằng : 
 A. x 2 m . B. x 4 m . C. x 3 m . D. x 1 m . 
 a 17
Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD , hình chiếu vuông 
 2
 góc H của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của 
 đoạn AD ( tham khảo hình vẽ ) . Khoảng cách giữa hai đường HK và SD theo a là : 
 a 3 a 3 a 3 a 3
 A. . B. . C. . D. . 
 5 45 15 25
 ----------------HẾT------------------ 
 Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019 
 MA TRẬN ĐỀ THI 
 Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao 
 Đại số 
 Chương 1: Hàm Số C4 , C9,C16 C26,C30,C31,C32,C33 C42,C45 
 Chương 2: Hàm Số Lũy 
 Thừa Hàm Số 
 Mũ Và Hàm Số 
 Lôgarit 
 Chương 3: Nguyên 
 Hàm - Tích 
 Phân Và Ứng 
 Dụng 
 Chương 4: Số Phức 
Lớp 12 
(54%) Hình học 
 C36, C37,C38, 
 Chương 1: Khối Đa 
 C2,C10,C14,C20 C24,C25,C34,C35 C39,C41, C46,C47,C50 
 Diện 
 C44 
 Chương 2: Mặt Nón, 
 Mặt Trụ, Mặt 
 Cầu 
 Chương 3: Phương 
 Pháp Tọa Độ 
 Trong Không 
 Gian 
 Đại số 
 Chương 1: Hàm Số 
 Lượng Giác Và 
 C1,C15,C18 C40 C48 
 Phương Trình 
 Lượng Giác 
 Chương 2: Tổ Hợp - Xác 
 C7, C8,C11 C21,C29 C43 
 Suất 
Lớp 11 
(46%) Chương 3: Dãy Số, Cấp 
 Số Cộng Và Cấp C6,C12 
 Số Nhân 
 Chương 4: Giới Hạn C3,C13, 
 Chương 5: Đạo Hàm C5,C17 C22,C23 
 Hình học 
 Chương 1: Phép Dời 
 Hình Và Phép 
 Đồng Dạng C27 C49 
 Trong Mặt 
 Phẳng 
 Chương 2: Đường 
 thẳng và mặt phẳng 
 trong không gian. Quan C28 
 hệ song song 
 Chương 3: Vectơ trong 
 không gian. 
 Quan hệ vuông C19 
 góc trong không 
 gian 
 Đại số 
 Chương 1: Mệnh Đề Tập 
 Hợp 
 Chương 2: Hàm Số Bậc 
 Nhất Và Bậc 
 Hai 
 Chương 3: Phương 
 Trình, Hệ 
Lớp 10 Phương Trình. 
 Chương 4: Bất Đẳng 
 (0%) 
 Thức. Bất 
 Phương Trình 
 Chương 5: Thống Kê 
 Chương 6: Cung Và Góc 
 Lượng Giác. 
 Công Thức 
 Lượng Giác 
 Hình học 
 Chương 1: Vectơ 
 Chương 2: Tích Vô 
 Hướng Của Hai 
 Vectơ Và Ứng 
 Dụng 
 Chương 3: Phương 
 Pháp Tọa Độ 
 Trong Mặt 
 Phẳng 
 Tổng số câu 20 15 10 5 
 Điểm 4 3 2 1 
 ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI 
+ Mức độ đề thi: TB 
+ Đánh giá sơ lược: 
Đề kiểm tra giữa kì nên câu hỏi xoay quanh chương hàm số và hình học không gian . 
 ĐÁP ÁN 
 1-B 2-C 3-C 4-A 5-D 6-A 7-A 8-D 9-D 10-C 
 11-C 12-B 13-B 14-C 15-C 16-B 17-A 18-D 19-D 20-C 
 21-C 22-D 23-D 24-B 25-C 26-B 27-C 28-A 29-B 30-B 
 31-D 32-A 33-B 34-A 35-B 36-A 37-D 38-B 39-B 40-A 
 41-A 42-C 43-D 44-A 45-D 46-B 47-C 48-C 49-A 50-A 
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
Câu 1: Đáp án là B 
 Điều kiện xác định: sinx 0 x kπ , k . 
 Vậy tập xác định của hàm số là D \, kπ k  . 
Câu 2: Đáp án là C 
 Quan sát hình trên ta có hình đa diện đó có 10 đỉnh. 
Câu 3: Đáp án là C 
 PP tự luận: Ta có: 
 2 2 2
 2 n (1 ) 1 
 n 22 2 1
 - lim u lim limn lim n . 
 n 2 5 5
 5n 3n n2 ( 3) 3 3
 n n
 2 2 2
 2 n (1 ) 1 
 n 2n 1
 - lim u lim limn lim n . 
 n 2 5 5
 5n 3n n2 ( 3) 3 3
 n n
 1 2 1 2
 n2 ( ) 
 1 2n 2 2
 - lim u lim limnn lim n n 0 . 
 n 2 5 5
 5n 3n n2 ( 3) 3
 n n
 2 1 1
 2 n ( 2) 2
 1 2n2 2 2
 - lim u lim limn lim n . 
 n 2 5 5
 5n 3n n2 ( 3) 3 3
 n n

File đính kèm:

  • pdfde_thi_kscl_lan_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_12_ma_de_1.pdf