Đề thi KSCL Lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Khối 11 - Mã đề 002 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi KSCL Lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Khối 11 - Mã đề 002 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm: 05 trang
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 002
0123 n
Câu 1. Tổng TC=nnn + C + C + C n ++... C n bằng
A. T = 2n . B. T =21n + . C. T =21n − . D. T = 4n .
33x
Câu 2. Tập nghiệm S của phương trình 2x += là:
xx−−11
3 3
A. S = {1.} B. S = 1; . C. S = \1.{ } D. S = .
2 2
xy22
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip +=1?
20 15
1
A. x −=4 0. B. x +=2 0. C. x +=0. D. x +=4 0.
2
−3π 3π
Câu 4. Tìm số nghiệm thuộc ;−π của phương trình 3 sinxx= cos − 2 .
2 2
A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 5. Tam thức yx=−−2 23 x nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x –1. B. x 6 .
C. x 3. D. –1<<x 3.
Câu 6. Phương trình: xx22+++4 xx ++= 1 2 x 2 + 29 x + có các nghiệm là:
A. xx = – 2 ; =1 . B. xx = –1; =0 . C. xx = 2; =3 . D. xx = –3; =4 .
Câu 7. Cho tam giác MNP vuông tại M và MN=3cm, MP = 4cm . Khi đó độ dài của véctơ NP là
A. 6 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3cm.
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép đối xứng trục Oy , với M( xy, ) gọi M ′ là ảnh
của M qua phép đối xứng trục Oy . Khi đó tọa độ điểm M ′ là:
A. M′(− xy, ) . B. M′( xy, ) . C. Mxy′( ,− ) . D. M′(−− xy, ) .
Câu 9. Cho hình hộp ABCD. A′′′′ B C D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào có thể sai?
A. A′′ C⊥ BD . B. BC′′⊥ A D . C. A′′ B⊥ DC . D. BB′ ⊥ BD .
Câu 10. Phương trình cosx = 1 có nghiệm là
π π
A. xk= π . B. xk= + 2π . C. xk= + π . D. xk= 2π .
2 2
Câu 11. Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác
cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Số hình bình hành nhiều nhất có thể được tạo thành có đỉnh là các giao
điểm nói trên bằng
4 22 22
A. 2017.2018 B. C4015 C. CC2017 2018 D. CC2017+ 2018
1
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho AB(–2; – 3) ,( 4;1) . Phép đồng dạng tỉ số k = biến
2
điểm A thành A′, biến điểm B thành B′. Khi đó độ dài AB′′ là:
Trang 1/5 - Mã đề 002 - 50 52
A. B. 52 C. 50 D.
2 2
21x +
Câu 13. Tính giới hạn lim .
x→−∞ x +1
1
A. 1. B. . C. 2 . D. −1.
2
x + 2
Câu 14. Giá trị của lim bằng
x→2 x
A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 15. Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn
quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8 ?
56 7 14 28
A. . B. . C. . D. .
99 99 99 99
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1; 3 ) , b =( −2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ ab. là:
A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 1.
x2 +1
xx≠≠3; 2
Câu 17. Cho hàm số fx( ) = xx3 −+6 . Tìm b để fx( ) liên tục tại x = 3.
b+=∈3 xb3;
23 23
A. 3 . B. . C. − . D. − 3 .
3 3
Câu 18. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3;− 1) và B(1; 5 ).
A. 3xy−+= 60. B. 3xy+−= 80. C. −+xy3 + 60 = . D. 3xy−+ 10 = 0 .
Câu 19. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân.
B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.
D. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các cặp
cạnh tương ứng bằng nhau.
Câu 20. Xác định parabol (P) :, y= ax2 ++ bx c biết rằng (P) đi qua M (−5; 6) và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng −2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. ba= −6. B. ab= 6. C. 25ab+= 5 8. D. 25ab−= 5 8.
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆:xy −+= 20. Hãy viết phương trình đường thẳng d là
ο
ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay 90 .
A. dxy:+−= 20. B. dxy:++= 20. C. dxy:−+= 20. D. dxy:++= 40.
37π
Câu 22. Giá trị cos là
3
3 1 1 3
A. . B. . C. − . D. − .
2 2 2 2
Câu 23. Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC ?
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 24. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?
n−1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. , , , , , . B. 1, − , , − , , ,− , .
3 9 27 3n 2 4 8 16 2
Trang 2/5 - Mã đề 002 - n n
2 4 8 2 3 9 27 3
C. , , , ,, . D. , , , ,, .
3 9 27 3 2 4 8 2
Câu 25. Hàm số yxx= + được viết lại:
2xx khi≤ 0 0 khix ≤ 0
A. y = . B. y = .
0 khi x > 0 2xx khi > 0
−≤2xx khi 0 xxkhi≤ 0
C. y = . D. y = .
0 khi x >− 2 2xx khi > 0
Câu 26. Cho đường thẳng ∆: 7xy + 10 −= 15 0 . Trong các điểm MN()1;− 3 ,( 0; 4) , PQ(8; 0) ,( 1; 5 ) điểm nào
cách xa đường thẳng ∆ nhất?
A. N . B. Q . C. M . D. P .
Câu 27. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là(1;1;− 1) ?
−+x20 yz += x = 3
A. xy−+31 z =− . B. xyz−+=−2 .
z = 0 xy+−70 z =
xyz++=1
43xy+=
C. x−22 yz +=− . D. .
xy+=27
3xy++ 51 z =−
Câu 28. Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 = 3. Khi đó u5 là:
A. ±48 . B. 48 . C. 72 . D. −48 .
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. A111 B C D 1 có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Giá trị B11 M. BD là:
3 3 1
A. a2 . B. a2 . C. a2 . D. a2 .
2 4 2
Câu 30. Từ các số 0,1,2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?
A. 312. B. 120. C. 216 . D. 360.
Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (α ) qua BD và song song
với SA , mặt phẳng (α ) cắt SC tại K. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. SK= KC. B. SK= 3. KC C. SK= KC. D. SK= 2. KC
2
Câu 32. Cho ba điểm MNK,, thỏa MN= kMP . Tìm k để N là trung điểm MP?
1
A. . B. −2. C. −1. D. 2.
2
Câu 33. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Tính u5 .
A. 14 B. 15 C. 12 D. 11
45nn2 ++
Câu 34. Cho I = lim . Khi đó giá trị của I là:
41nn−+2
5 3
A. I = −1. B. I = . C. I =1. D. I = .
3 4
6 7 12
Câu 35. Tìm hệ số của x5 trong khai triển Px( ) =+( x1) ++( x 1) +++ ...( x 1)
A. 1287 B. 1715. C. 1711 D. 1716.
Câu 36. Nghiệm của phương trình sinx−= 3 cos xx 2sin 3 là
ππ π 2π
A. xk= + , k ∈ . B. xk= + 2π hoặc xk= + 2π , k ∈ .
32 3 3
Trang 3/5 - Mã đề 002 - π ππ2 π 4π
C. xk= + π hoặc xk= + , k ∈ . D. xk=−+2π hoặc xk= + 2π , k ∈ .
6 63 3 3
Câu 37. Trong mặt phẳng (Oxy) cho điểm M (−2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau?
A. (4;8). B. (4;− 8) . C. (−−4; 8) . D. (−3; 4).
Câu 38. Cho 2 số dương xy, thay đổi thỏa mãn điều kiện xy 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P xy .
xy
17 1
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
4 2
Câu 39. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích ba số ở ba lần tung (mỗi số
là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6 .
90 60 83 82
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 40. Cho hàm số y=−( m2) x2 − 3 mx +− 23 m ( m là tham số). Các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt AB, sao cho gốc tọa độ O nằm giữa A và B là:
3 3
A. m ≤ hoặc m ≥ 2. B. m > .
2 2
3
C. m < 2. D. <<m 2 .
2
u1 =1
Câu 41. Cho dãy số (un ) xác định bởi . Giá trị của n để −+unn 2017 + 2018 = 0 là
unn+1 =++ u2 nn 1, ≥ 1
A. Không có n . B. 2017 . C. 1009. D. 2018 .
Câu 42. Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB = 6 và 2sinABC= 3sin = 4sin .
A. 13. B. 26 . C. 5 26 . D. 10 6 .
xx2 ++32
Câu 43. Tìm giới hạn lim .
x→−1− x +1
A. −1. B. −2 . C. −∞ . D. +∞ .
2
xx222
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: + +=a 0 có đúng 4 nghiệm.
xx−−11
A. 2 . B. vô số. C. 1 . D. 0 .
Câu 45. Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 43
xy22 xy22 xy22 xy22
A. +=1. B. +=1. C. +=1. D. +=1.
24 6 16 4 36 9 36 24
eeax− 3 x
khix ≠ 0
2x
Câu 46. Cho hàm số fx( ) = . Tìm giá trị a để hàm số fx( ) liên tục tại x = 0 .
1
khix ≠ 0
2
1 1
A. 4 . B. − . C. 2 . D. − .
2 4
11
Câu 47. Phương trình 2sin 3xx−= 2cos3 + có nghiệm là:
sin xxcos
3π π 3π π
A. xk= + π . B. xk= + π . C. xk=−+π . D. xk= + π .
4 12 4 4
Trang 4/5 - Mã đề 002 - Câu 48. Cho bốn số ab, , cd, theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết tổng ba số
148
hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một
9
cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T=−+− abcd.
100 100 101 101
A. T = . B. T = − . C. T = − . D. T = .
27 27 27 27
Câu 49. Cho hình bình hành ABCD . Gọi Bx , Cy , Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi
qua B , C , D và nằm về một phía của mặt phẳng ( ABCD) đồng thời không nằm trong mặt phẳng ( ABCD) .
Một mặt phẳng đi qua A cắt Bx , Cy , Dz lần lượt tại B′, C′ , D′ với BB′ = 2 , DD′ = 4. Khi đó độ dài
CC′ bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 6 . C. 3. D. 4 .
Câu 50. Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6
quyển sách Toán thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được
xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
210 600 300 450
------------- HẾT -------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 5/5 - Mã đề 002 - ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [CD11_2]
------------------------
Mã đề [002]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D C A C B C A D D C B C C C D C B A D B B B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B D A C A D C B A B B C D D B A B B A D B B A
Mã đề [004]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C C C D C A B D B D D B C D C C A A B C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A B D A B B A D B D C B D B A B B C A D A B B
Mã đề [006]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D A B A C A B B B A B A D C C C D D B D B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C B B D D B A C A B B C B D D A D B C B B C D
Mã đề [008]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B D A C D D B D B C D D B A B A B D A B D C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A A C C C B C D C B C D A B D D B D B D C A A B
File đính kèm:
de_thi_kscl_lan_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_khoi_11_ma_de_0.pdf



