Đề thi học kỳ I môn Toán khối 11 - Mã đề thi 485

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Toán khối 11 - Mã đề thi 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT HƯƠNG TRÀ
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008 
MÔN TOÁN KHỐI ......
Thời gian làm bài: phút; 
(24 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Công thức nào sau đây đúng ?
A. .	B. Pn = (n + 1)! .	C. .	D. Cả ba đều đúng .
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp bốn bạn A, B, C, D vào bốn chiếc ghế thành hàng ngang?
A. 16	B. 24
C. 40	D. Một kết quả khác.
Câu 3: Phương trình cos2x – 4cosx + 3 = 0 có nghiệm là :
A. x = k.	B. x = k4.	C. x = k2.	D. x = + k2.
Câu 4: Công thức nào sau đây là sai ?
A. tan2x = .	B. cos2x = 	.
C. sin2x = 2sinx.cosx.	D. sin2x = .
Câu 5: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sinx + m – 2 = 0 có nghiệm ?
A. 1 < m < 3.	B. 1 m 3.	C. -1 m 1.	D. m 2.
Câu 6: Công thức nào sau đây là sai ?
A. với mọi biến cố A
B. , với mọi biến cố A,B
C. với A,B là hai biến cố xung khắc
D. .
Câu 7: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b ?
A. 4 .	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 8: Phương trình tan = tanx có nghiệm là :
A. x = k.	B. x = k2.	C. x = k3.	D. x = k4.
Câu 9: Các điểm mà hàm số không xác định là:
A. x = + k2.	B. x = k2.	C. x = - + k2.	D. x = + k2.
Câu 10: Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai bạn, trong đó có một nam và một nữ?
A. 216 cách	B. 1812 cách
C. 30 cách	D. Một kết quả khác.
Câu 11: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ?
A. Ba điểm	B. Bốn điểm.
C. Một điểm và một đường thẳng	D. Hai dường thẳng cắt nhau
Câu 12: Cho hàm số y = , giá trị lớn nhất của hàm số là :
A. 3	B. 1.	C. 4	D. 5
Câu 13: Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của hai con súc sắc đó bằng 8 là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cot(x - + 1 ?
A. 2	B. – 1	C. 1	D. Không có.
Câu 15: Một bài thi trả lời trắc nghiệm khách quan có 10 câu hỏi. Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Số các phương án trả lời bằng :
A. 4.10	B. 104
C. 410	D. Một kết quả khác.
Câu 16: Gieo 3 đồng xu cân đối. Tính xác suất để có ít nhất một đồng xu sấp ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm I(1 ; 2) và M(3 ; -1). Trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I ?
A. B(-1 ; 5)	B. D(5 ; -4).	C. C(-1 ; 3)	D. A(2 ; 1)
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy ?
A. D(-2 ; 3)	B. B(2 ; -3 )	C. A(3 ; 2) .	D. C(3 ; -2)
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều là hàm số chẵn .
B. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều tuần hoàn chu kì .
C. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều là hàm số lẻ .
D. Cả ba hàm số cosx, tanx, cotx đều có cùng tập xác định .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2 ; 3), hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục qua trục Ox?
A. D(-2 ; 3).	B. B(2 ; -3)	C. A(3 ; 2)	D. C(3 ; -2)
Câu 21: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC ?
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1 .
Câu 22: Cho dãy số (un) định bởi un=. Số hạng u5 có giá trị bằng :
A. .	B. .
C. .	D. Một kết quả khác.
Câu 23: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. sinx = 2cosx.	B. sinx + cosx = 1
C. sinx – cosx = 1	D. sin2x – 4sinx + 7 = 0
Câu 24: Gieo ngẫu nhiên một đồng xu và một con súc sắc. Không gian mẫu có số phần tử bằng :
A. 32 .	B. 12	C. 16	D. 8
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docHKI07-08_TO11.07_485.doc
  • xlsTO11.07_dapancacmade.xls
Đề thi liên quan