Đề thi KSCL đội tuyển học sinh giỏi Khối 10 môn Toán năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi KSCL đội tuyển học sinh giỏi Khối 10 môn Toán năm học 2018-2019 - Trường THPT Yên Lạc 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2018-2019 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. 1 Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y x2 7 x 6 1 1 2x Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số y x2 2 mx 3 m và hàm số y 2 x 3 . Tìm m để hai đồ thị đã cho cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB 4 5 . Câu 3 (2,0 điểm). Tìm m để phương trình 2x2 2 x m x 1 có nghiệm. x 1 Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tham số m để bất phương trình 1 có tập nghiệm là . mx2 4 x m 3 Câu 5 (2,0 điểm). Giải phương trình 2x2 6 x 1 4 x 5 4x 10 y 2 x 2 y 4 Câu 6 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2x2 7 xy 5 y 2 x 2 y 24 3 Câu 7 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. Lấy các điểm M, N lần lượt trên các cạnh BC, CA sao cho BM =a, CN=2a. Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông góc với PN. Tính độ dài PN theo a. Câu 8 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có BC 2 AB , phương trình đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B là d : x y 2 0 . Biết ABC 1200 và A 3;1 . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác. Câu 9 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ABC , biết IG IC . a b c2 ab Chứng minh rằng (Với AB c,, BC a CA b ). 3 a b 3 Câu 10 (2,0 điểm). Cho các số thực a, b , c 0 thỏa mãn a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất 2 1 1 1 của S a2 b 2 c 2 . b2 c 2 a 2 ------Hết------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: . .. . . . .; Số báo danh SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 (Đáp án có 05 trang) ĐỀ THI MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2018-2019 I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. II. ĐÁP ÁN: Câu Nội dung trình bày Điểm 1 2 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y x 7 x 6 1 1 2x x2 7 x 6 0 Hàm số có xác định khi và chỉ khi 0,5 1 1 2x 0 x 1 x2 7 x 6 0 x 6 0,5 1 1 2x 0 1 1 2x 1 x 1 x 6 0 x 1 0,5 0 x 1 Vậy tập xác định của hàm số là: D 0;1 0,5 (2,0 điểm). Cho hàm số y x2 2 mx 3 m và hàm số y 2 x 3. Tìm m để hai 2 đồ thị đã cho cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB 4 5 . Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là: x2 2 mx 3 m 2 x 3 0,5 x2 2 m 1 x 3 m 3 0 (*) Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt m 1 ' 0 . 0,5 m 4 Gọi A x1; 2 x 1 3 ; B x 2 ; 2 x 2 3 với x1; x 2 là nghiệm phương trình (*) x1 x 2 2 m 1 Theo Vi-et ta có: x1. x 2 3 m 1 0,5 2 2 2 Ta có: AB 5 x1 x 2 5 x 1 x 2 20 x 1 . x 2 20 m 1 60 m 1 2 2 AB 45 20 m 160 m 145 m 12 m 140 0,5 m 0; m 5. So sánh với điều kiện ta được m=0 và m=-5 3 (2,0 điểm). Tìm m để phương trình 2x2 2 x m x 1 có nghiệm. x 1 Ta có 2x2 2 x m x 1 2 0,5 x 4 x m 1 0(*) 2 2 (*) x 4 x 1 m . Xét y x 4 x và y 1 m 0,5 x 1 2 + ∞ -3 + ∞ y 0,5 -4 Ta có bảng biến thiên hàm số y x2 4 x là: Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (*) phải có nghiệm x 1hay 0,5 1 m 4 m 5 x 1 (2,0 điểm). Tìm tham số m để bất phương trình 2 1 có tập 4 mx 4 x m 3 nghiệm là . Để bất phương trình có tập nghiệm ta cần có mx2 4 x m 3 0 với x m 0 m 0 m 1 0,5 ( m =0 không thỏa mãn) 2 0 m 3 m 4 0 m 4 Với m 1. Khi đó ta có mx2 4 x m 3 0 với x Bpt x1 mx2 4 x m 3 mx 2 5 x m 4 0 (1) 4 41 m 2 2 Bpt có tập nghiệm (1) 0 4m 16 m 25 0 0,5 4 41 m 2 4 41 Mà m 1 m 2 Với m 4 . Khi đó ta có mx2 4 x m 3 0 với x Bpt x1 mx2 4 x m 3 mx 2 5 x m 4 0 (2) 4 41 m 2 2 Bpt có tập nghiệm (2) 0 4m 16 m 25 0 0,5 4 41 m 2 4 41 Mà m 4 m 2 4 41 4 41 KL: m ; m 0,5 2 2 5 (2,0 điểm). Giải phương trình 2x2 6 x 1 4 x 5 4 Điều kiện: x . 5 0,5 Đặt t 4 x 5 t 0 t 2 5 Ta có x thay vào ta được phương trình sau: 4 0,5 t4 10 t 2 25 6 2. t2 5 1 t t 4 22 t 2 8 t 77 0 16 4 t2 2 t 7 t 2 2 t 11 0 0,5 t1 1 2 2 t 1 2 2 t 1 2 2 x 1 2 2 t 0 0,5 t 1 2 3 t 1 2 3 3 x 2 3 t4 1 2 3 4x 10 y 2 x 2 y 4 6 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2x2 7 xy 5 y 2 x 2 y 24 3 Đặt a 4 x 10 y ; b 2 x 2 y a , b 0 a b 4 a b 4 0,5 2 2 Khi đó hệ trở thành a b ab 2 2 24 a b 2 ab 144 6 3 a b 4 a 8 a b 4 a b 12 b 4 a, b 0 a 8 0,5 2 a b 144 a b 4 a 4 b 4 a b 12 b 8 a 8 4x 10 y 8 2 x 5 y 32 Với 0,5 b 4 x y 8 2x 2 y 4 8 16 Giải hệ trên ta được x ; y . 0,5 3 3 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. Lấy các điểm M, N lần lượt trên các 7 cạnh BC, CA sao cho BM =a, CN=2a. Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông góc với PN. Tính độ dài PN theo a. A P N 0,5 B M C Đặt AP x AB x 0 1 1 2 1 Ta có: AM ABBM AB BC AB AC AB AB AC 3 3 3 3 1 PN PA AN xAB AC 3 2 1 1 AM PN AM. PN 0 AB AC xAB AC 0 3 3 3 2 2x2 1 2 2 x 2 0 a a a AB. AC 0 AB. AC a cos 60 0,5 3 9 9 3 2 2 2x2 1 2 2 x a 2 x 1 2 x 1 4 a a 0 0 x 3 9 932 39932 15 2 4 12 4 1 Khi đó PN AB AC PN AB AC 15 3 15 3 0,5 16 1 8a2 21 a2 a 2 . 225 9 45 2 225 21 PN 0,5 15 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có BC 2 AB , phương trình đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B là 8 d : x y 2 0 . Biết ABC 1200 và A 3;1 . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác. B A C M 0,5 Đặt AB a a 0 Ta có: AC AB2 AC 2 2 AB . ACco s120 0 a 7 AB2 BC 2 AC 2 a 2 4 a 2 7 a 2 a 3 BM 2 4 2 4 2 3a2 7 a 2 Ta có AB2 BM 2 a 2 AM 2 4 4 0,5 Suy ra tam giác ABM vuông tại B. Khi đó phương trình AB: x y 2 0 B là giao của AB và BM B 2;0 0,5 6 Ta có: AB d A, BM 2 a 2 BM 2 6 3 0,5 Gọi M m;2 m . BM m 2 2 2 M là trung điểm AC nên C 2 3;4 3 hoặc C 2 3;4 3 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ABC , biết 9 a b c2 ab IG IC . Chứng minh rằng (Với AB c,, BC a CA b ). 3 a b C N I G 0,5 A B M Ta chứng minh aIA bIB cIC 0 1 a IC CA b IC CB cIC 0 CI a . CA b . CB a b c a1 b 1 GI CI CG CA CB a b c3 a b c 3 0,5 Khi đó 2a b cCA 2 b a cCB aCA bCB 0 abCACB . b 2 abc a 2 bac 0 0,5 Do abCACB . ab ab cos C ab 1 cos C 0 Nên ta có: b 2 a b c a 2 b a c 0 a b c2 ab 0,5 baabcababc 3 3 0 6 ab ababc 3 a b 3 (2,0 điểm). Cho các số thực a, b , c 0 thỏa mãn a b c . Tìm giá trị nhỏ 2 10 21 2 1 2 1 nhất của S a b c . b2 c 2 a 2 Ta thấy 1 1 1 1 1 1 S a2 ... b 2 ... c 2 ... 0,5 2 2 2 2 2 2 16b 16 b 16 c 16 c 16 a 16 a 16 16 16 a2 a 2 a 2 1717 17 17 17 17 0,5 1616b 32 16 16 b 32 16 16 b 32 a b c 1 1717 17 17 3 17 17 0,5 8 16 8 16 8 16 8 5 5 5 16b 16 c 16 a 16 a b c 3 17 3 17 3 17 5 15 2 217 2a 2 b 2 c 2a 2 b 2 c 217 3 0,5 3 17 1 Vậy MinS . Dấu “=” xảy ra a b c . 2 2
File đính kèm:
de_thi_kscl_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_khoi_10_mon_toan_nam_hoc.pdf



