Đề thi KSCL đầu năm môn Toán Lớp 10 năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi KSCL đầu năm môn Toán Lớp 10 năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KSCL ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO MÔN TOÁN; LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 110 Câu 1: Cho hai hàm số f x x 2 – x 2 , g x – x . Khẳng định nào sau đây đúng? A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn. C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ. D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. Câu 2: Cho u DC AB BD với 4 điểm bất kỳ ABCD,,, . Khẳng định nào sau đây đúng? A. u 0 B. u AC C. u 2 DC D. u BC Câu 3: Cho vuông cân tại A , Khẳng định nào sau đây sai? ABC AB 1. A. AB. CB 1 B. CACB. 1 C. AB. AC 0 D. AB. BC 1 2x 3 y 5 Câu 4: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x;: y 4x 6 y 10 A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số. Câu 5: Cho ABC có AB 8 cm , BC 10 cm, CA 6 cm . Đường trung tuyến AM của tam giác đó có độ dài bằng bao nhiêu? A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 7 cm Câu 6: Cho ABC vuông cân tại B , BC a 3 . Tính AC. CB . a2 3 a2 3 A. 3a2 B. C. 3a2 D. 3 2 Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình m 3 x2 m 3 x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt? 3 A. m \ 3 . B. m ; 1; \ 3. 5 3 3 C. m ;1 . D. m ; . 5 5 Câu 8: Hàm số bậc nhất y f x , có f 1 2 và f 2 3 là hàm số nào sau đây ? 5x 1 5x 1 A. y B. y 2 x 3 . C. y D. y 2 x – 3 . 3 3 3 Câu 9: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x ? 4 3 A. y x2 x 1. B. y 4 x2 – 3 x 1. 2 3 C. y –2 x2 3 x 1. D. y x2 x 1. 2 Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d: x 2 y 3 0 và điểm M 1; 4 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d là? A. 2x y 6 0 B. 2x y 6 0 C. x 2 y 6 0 D. x 2 y 0 Câu 11: Cho ABC với AB 2;3 , 4; 1 và G 2; 1 là trọng tâm ABC . Tìm toạ độ đỉnh C . 1 A. C 4; 5 B. C 6; 3 C. C 6; 4 D. C 2;1 Câu 12: Giải bất phương trình x 1 x 1. A. x 0 . B. x 1. C. x ; . D. x 1 . x 2 4 Câu 13: Giải phương trình . x x2 2 x x 4 A. x 2 . B. x 0 . C. . D. x 4 . x 0 Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x 5 2 x 11. 11 11 29 A. 4; B. ; 2 2 4 29 29 C. ; D. ;4 ; 4 4 Câu 15: Phương trình 2x 4 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số. Câu 16: Tìm m để f x x2 2 2 m 1 x 2 m 11 0, x ? 5 7 5 A. m 1. B. 1 m . C. 0 m . D. m . 2 2 2 Câu 17: Cho ba véctơ a,, b c thoả mãn a 2; b 3; a b 5 . Tính a 2 b 2 a b . A. 6 B. 8 C. D. 0 4 Câu 18: Trong hệ toạ độ Oxy , cho u 2 i 3 j ; v 2;1 . Tính u. v . A. 7 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 19: Với giá trị nào của k thì hàm số y k– 1 x k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số? A. k 1. B. k 1. C. k 2 . D. k 2 . Câu 20: Tìm phương trình parabol y ax2 bx 2 đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 . A. y 2 x2 x 2 . B. y x2 x 2 . C. y x2 2 x 2 . D. y 2 x2 2 x 2 . Câu 21: Tập nghiệm của phương trình: x 2 3 x 5 là tập hợp nào sau đây? 7 3 3 7 7 3 3 7 A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 4 2 2 4 4 2 2 4 Câu 22: Cho đường thẳng d:3 x 2 y 1 0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d ? A. n 3;2 B. n 2;3 C. n 3; 2 D. n 3; 2 1 Câu 23: Cho ABC có a 5 cm , c 9 cm , cos C . Tính độ dài đường cao h kẻ từ đỉnh A của 10 a ABC . 462 21 11 A. h cm B. h cm a 10 a 10 21 11 462 C. h cm D. h cm a 40 a 40 Câu 24: Nghiệm của phương trình 3x2 9 x 1 x 2 thuộc khoảng nào sau đây? A. 2;0 2;5 B. 2;0 C. 2;5 D. 0;2 Câu 25: Điểm A 1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 3x 2 y 4 0. B. 2x y 4 0. 2 C. x 3 y 0. D. 3x y 0. Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 8 x 9 0 . A. S ; 1 9; . B. S ; 1 9; . C. S 1;9 . D. S 1;9. Câu 27: Cho ABC có góc A 600 ,b 10, c 20. Tính diện tích của ABC . A. 50 2 B. 50 C. 50 5 D. 50 3 x2 y 2 1 Câu 28: Tìm m để hệ phương trình có đúng 1 nghiệm. y x m A. m 2. B. m 2 hoặc m 2. C. m tùy ý. D. m 2. Câu 29: Cho mệnh đề “ x R: x2 x 7 0 ”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. x R: x2 x 7 0. B. x R: x2 x 7 0. C. x R: x2 x 7 0 . D. x R: x2 x 7 0 . Câu 30: Tìm các phần tử của tập hợp: X x / 2 x2 5 x 3 0 . 3 3 A. X = 1 . B. X = . C. X = 0. D. X = 1; . 2 2 Câu 31: Cho ABC vuông tại A , có AC 6 cm , BC 10 cm . Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng bao nhiêu? A. 2 cm B. 2 cm C. 1cm D. 3 cm Câu 32: Giải bất phương trình x 3 1. A. x 2 hoặc x 4 . B. x 3 . C. 2 x 3. D. 3 x 4 . Câu 33: Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A 1; 3 và B 2;1 . x 1 t x 1 t x 2 t x 1 4 t A. B. C. D. y 3 4 t y 4 3 t y 1 4 t y 3 t Câu 34: Cho ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 A. AG AB AC B. AG AB AC 3 3 3 3 1 1 1 1 C. AG AB AC D. AG AB AC 3 2 2 2 Câu 35: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn: x2 y xy 2 x y 3 xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x y . A. 3 B. 5 C. 4 D. 1 Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua M 3; 2 cắt Ox, Oy lần lượt tại 1 1 A a;0 , B 0; b và ab 0 sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức OA24 OB 2 1 1 S . a b 1 5 11 11 A. S B. S C. S D. S 5 7 25 7 Câu 37: Cho ABC , E là trung điểm của BC, I là trung điểm của AB . Gọi DJK,, là các điểm thỏa 1 mãn: BE 2 BD , AJ JC , IK mIJ . Tìm m để AKD,, thẳng hàng. 2 3 1 1 2 5 A. m B. m C. m D. m 2 3 5 6 Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx2 2 m 1 x m 2 0 có nghiệm. 1 1 A. m . B. m ;. C. m \ 0 . D. m ;. 4 4 Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: 2x 3 x 1 3 x 2 2 x2 5 x 3 16 . A. 1;0 B. 3; C. 1; D. 1;3 Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x2 2 x x 2 2 x 3 m 0 có nghiệm. 11 11 11 A. m 2; . B. m ;. C. m 2; . D. m ;3 . 4 4 4 Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F x;– y y x trên miền xác định bởi hệ y 2 x 2 2y x 4 . x y 5 A. F 1. B. F 2. C. F 1. D. F 2. min min min min Câu 42: Cho 2 véc tơ a, b tạo với nhau góc 600 . Biết a 6, b 3. Tính a b a b . 1 A. 3 7 5 B. 6 5 3 C. 2 3 51 D. 3 7 3 2 x3 3 x 2 1 a Câu 43: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x với x 0 là phân số tối giản ,, a b N * . x b Tính a b. A. 11 B. 19 C. 1 D. 5 x2 5 x m Câu 44: Xác định m để với mọi x ta có 1 7 . 2x2 3 x 2 5 5 5 A. m 1. B. m 1 . C. m . D. 1 m . 3 3 3 Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD với AD=2AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Điểm K 5; 1 đối xứng với M qua N. Phương trình đường thẳng chứa cạnh AC là: 2x y 3 0 . Biết A a; b , b 0 . Tính tổng a b. A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 46: Cho tam giác đều ABC cạnh 3a , a 0 . Lấy các điểm MNP,, lần lượt trên các cạnh BC,, CA AB sao cho BM a, CN 2 a , AP x , 0 x 3 a . Tìm x để AM PN. 4a 4a 2a 5a A. x B. x C. x D. x 5 15 5 4 2 1 Câu 47: Cho hàm số f x x 2 m x m . Đặt a, b lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất m của f x trên đoạn 1;1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho: b a 8 . Tính tổng của các phần tử thuộc S. A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 4 Câu 48: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình: f x m có 6 nghiệm phân biệt? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 49: Cho 2 véc tơ a, b có a b 1, a , b 600 . Có bao nhiêu số x thỏa mãn: xa b 3 ? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 x2 2 x 8 a b Câu 50: Nghiệm của phương trình x 1 x 2 2 có dạng x với x2 2 x 3 c a,, b c N * và a là số nguyên tố, hãy tính tổng a b c ? A. 6 B. 14 C. 18 D. 8 --- Hết --- 5
File đính kèm:
de_thi_kscl_dau_nam_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2018_2019_truong.pdf



