Đề thi kiểm tra học kỳ I – năm học 2008 – 2009 môn : toán 6 (thời gian làm bài 90 phút – không kể thời gian giao đề)

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 763 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kỳ I – năm học 2008 – 2009 môn : toán 6 (thời gian làm bài 90 phút – không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : TOÁN 6
NỘI DUNG CÁC CHỦ ĐỀ
CÁC CẤP ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Tập hợp, phần tử của tập hợp
1
 (0,25)
1
 (0,25)
2
 (0,5)
Các phép tính trong N. 
Lũy thừa
2
 (0,5)
1
 (0,5)
2
 (0,5)
1
 (1)
1
 (0,25)
1
 (1)
8
 (3,75)
Ước và bội. Các dấu hiệu chia hết
2
 (0,5)
2
 (0,5)
1
 (1,5)
5
 (2,5)
Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
3
 (0,75)
1
 (0,25)
1
 (0,5)
1
 (0,25)
1
 (1,5)
7
 (3,25)
Tổng
8
 (2)
1
 (0,5)
6
 (1,5)
3
 (3)
2
 (0,5)
2
 (2,5)
22
 (10)
Trong mỗi ô : Số phía trên bên trái chỉ số lượng câu hỏi, số in nghiêng bên dưới ở bên phải chỉ trọng số điểm tương ứng.
PHÒNG GD ĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn : TOÁN 6
(Thời gian làm bài 90 phút – Không kể thời gian giao đề)
(ĐỀ THAM KHẢO) :
I/Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài – Ví dụ : Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi vào giấy làm bài là 1A
Câu 1 : Cho tập hợp A = {1; 3; 5; ... ; 35}. Tập hợp A có :
A/ 4 phần tử , 	B/ 35 phần tử , 	C/ 18 phần tử , 	D/ Vô số phần tử
Câu 2 : Cho số 12345, số trăm là :
A/ 3 , 	B/ 123 , 	C/ 45 , 	D/ 4
Câu 3: Kết quả của phép tính 76 : 7 2 là :
A/ 73 , 	B/ 712 , 	C/ 74 , 	D/ 78
Câu 4 : Trong các số sau, số chia hết cho 2 và cho 5 là : 
A/162 , 	B/ 205 , 	C/ 426 , 	D/ 250
Câu 5 : Trong các số sau số nào chia hết cho 2, cho 3 và cho 5 :
A/ 1230 , 	B/ 1235 , 	C/1237 ,	 D/ 1336
Câu 6 : Chia 2017 cho 9 có số dư là :
A/ 1 , 	B/ 2 , 	C/ 3 ,	 D/ 4
Câu 7 : Kết quả của phép tính 52 + 40 + 22 là :
A/ 10 ,	 B/ 30 , 	C/ 15 , 	D/ 18
Câu 8 : Gọi p là tập hợp các số nguyên tố, N là tập hợp các số tự nhiên. Cách ghi nào sau đây là đúng :
A/ {4; 3; 7} Î p , 	 B/ 7 Î p , 	 C/ {3; 4; 7} p , 	D/ p Î N
Câu 9 : 5x = 125 thì x bằng :
A/ 9 , 	B/ 30 , 	C/ 10 , 	D/ 3
Câu 10 : Tổng các ước của 21 là :
A/32 ,	 B/ 19 , 	C/ 10, 	D/ 11
Câu 11 : Cho (x + 35) – 105 = 0 . Vậy x bằng : 
A/ 105 , 	B/ 70 , 	C/ 60,	 D/ 100
Câu 12 : Điểm M được gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A/ MA = MB , 	B/ MA + MB = AB , 
C/ MA + MB = AB và MA = MB , D/ MA + MB > AB và MA = MB
Câu 13 : Trên đường thẳng a lấy ba điểm phân biệt M, N, P. Số đoạn thẳng có tất cả là :
A/ 6 , 	B/ 5 , 	C/ 3 , 	D/ 2
Câu 14 : Cho hai điểm A và B trùng nhau. Khoảng cách giữa hai điểm AB sẽ là :
A/ 0 , 	B/ 1 , 	C/ 2 , 	D/ 3
Câu 15 : Điểm M được gọi là nằm giữa hai điểm A và B khi :
A/ MA + MB > AB , 	B/ MA + MB < AB , 
C/ MA + MB = AB , 	D/ MA = MB
Câu 16 : Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, có AB > AC thì
A/ A nằm giữa B và C, 	B/ B nằm giữa A và C ,
C/ C nằm giữa A và B , 	D/ Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
II/Phần tự luận(6 điểm)
Bài 1(1,5đ) : Thực hiện phép tính :
196 – 96 : 4 . 5
30 - {15 + [ (24 – 32 )2 – 9 ] ; 8 }
Bài 2(1đ) : Tĩm là số tự nhiên, biết : 228 – 4( x + 3) = 124
Bài 3(1,5đ) : Một số sách khi xếp thành từng bó 10 bản, 12 bản, 15 bản, 18 bản thì vừa đủ bó. Hỏi có bao nhiêu bản sách, biết số bản sách trong khoảng từ 200 đến 500 .
Bài 4(2 đ) Trên tia Ox đặt hai đoạn thẳng OM = 3cm, OP = 6cm. 
Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Tính độ dài đoạn thẳng MP
M có là trung điểm của đoạn thẳng OP không? Vì sao?
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NÚI THÀNH
 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
Bài thi kiểm tra học kì I – Năm học 2008 – 2009
Môn : TOÁN 6
I/Phần trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm/câu.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
C
D
A
A
B
B
D
A
B
C
C
A
C
C
II/Phần tự luận (6 điểm)
Đáp án
Điểm
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
a) = 196 – 24 . 5
= 196 – 120 = 76
b) = 30 - {15 + [(16 – 9)2 - 9] : 8 }
= 30 - [15 + (72 – 9) : 8] 
= 30 – (15 + 40 : 8)
= 30 – 20 = 10
Bài 3 : 
 Gọi x là số bản sách cần tìm
 (200 < x < 500)
x 10 ; x 12 ; x 15 , x 18
=> x Î BC(10; 12; 15; 18)
BCNN(10; 12; 15; 18) = 180
=> x = {180; 360; 540; ...}
Vì 200 < x < 500 
nên x = 360
Trả lời : Số sách cần tìm là 360 bản 
1,5 đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1,5đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2 :
4(x + 3) = 104
x + 3 = 26
x = 23
Bài 4 : 
+Vẽ đúng hình
O M P
 3cm
 6cm
a)Nêu được OM < OP 
=> M nằm giữa hai điểm O và P
b)Vì điểm M nằm giữa hai điểm O và P => OM + MP = OP
=> MP = OP – OM 
 = 6 – 3 = 3 (cm)
c)M là trung điểm của OP
Vì M nằm giữa hai điểm O và P và OM = MP ( = 3 cm)
1đ
0,5
0,25
0,25
2đ
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý : a) HS có thể có cách giải khác mà đúng thì GV dựa vào biểu điểm đã hướng dẫn để cho điểm. Điểm tối đa không quá trọng số điểm đã qui định cho mỗi câu 
 b) Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TOAN 6 HK I.doc