Đề thi kiểm tra học kì II (năm học: 2013 - 2014) trường THCS Yên Hoà

doc1 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì II (năm học: 2013 - 2014) trường THCS Yên Hoà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS Yên Hoà Đ Ề THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
 (Năm học:2013-2014)
 Môn: CÔNG NGHỆ 8, Thời gian: 45 phút
Họ và tên:........................................... Lớp:............. 
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2đ) 
 Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là: 
 A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. 	 B. Công suất định mức của nồi cơm điện. 
 C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. 	 D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: 
 A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
 C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
 A. Phần đứng yên	 B. Bộ phận bị điều khiển	
 C. Bộ phận điều khiển 	 D. Phần quay
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
 A. Từ 6 giờ đến 10 giờ	 B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
 C.	Từ 1 giờ đến 6 giờ	 D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
 A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
 C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
 A. Cơ năng B. Quang năng 
 C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
 Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
 A. Lấy điện. B. Đo lường
 C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 8:Aptomat là:
 A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
 C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN(8đ)
Câu 1: Nêu đặc điểm , yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà? (3,0đ)
Câu 2: Kể tên các cách sử dụng hợp lí điện năng? Viết công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện? Cho biết tên và đơn vị của từng đại lượng có mặt trong công thức? (2.5điểm)
Câu 3: (2.5điểm)
 Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau:
Tên đồ dùng điện
Công suất điện
P(W)
Số lượng
Thời gian sử dụng (h)
 Đèn Compac
18
5
2
 Đèn Huỳnh quang
40
3
4
 Nồi cơm điện
800
1
1
 Quạt bàn
60
2
4
 Ti vi
70
1
5
Tủ lạnh
950
1
24
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày. 
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày là như nhau tháng 4 có 30 ngày ).
c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014, biết 1 KWh là 1 số điện, 30 số đầu giá tiền 1450đ. Từ số 31 trở đi giá 1650đ.

File đính kèm:

  • docde thi CN 8 ki II.doc