Đề thi kiểm tra học kì I môn: toán 7 năm học : 2013 - 2014

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì I môn: toán 7 năm học : 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT BÙ GIA MẬP

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Đề chính thức
Môn: TOÁN 7
Năm học : 2013 - 2014
 Thời gian: 90 phút ( không kể phát đề )

I. Lý thuyết: ( 2 điểm ) (Học sinh chọn một trong hai đề sau )
Đề 1: 
Câu 1: Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: 35 . 33
Câu 2: Nêu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng ?
Đề 2: 
Câu 1: Nêu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính: 35 : 33
Câu 2: Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau ?
II. Bài tập bắt buộc: ( 8 điểm )
Bài 1: ( 1,5 điểm): Thực hiện các phép tính:
 a) b) 
Bài 2: ( 2 điểm): Tính số đo các góc của tam giác ABC biết số đo của các góc A, B, C lần lượt tỷ lệ với các số 4; 5; 9.
Bài 3: (1 điểm): Cho hàm số: y = f(x) = 2x.
 a) Tính f(5).
 b) Điểm C(2;4) có thuộc đồ thị của hàm số đã cho hay không?
Bài 4: ( 1 điểm):
Cho hình vẽ bên. Biết a // b và Â4= 370
a) Tính . 
b) So sánh Â1 và . 


 Bài 5: ( 2 điểm): Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox tại A, Oy tại B. 
 a) Chứng minh rằng OA = OB. 
 b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB.
Bài 6 : ( 0,5 điểm ): Tìm GTNN của biểu thức: .


------------- Hết --------------

Họ và tên học sinh: ...........................................................................; Số báo danh: ....................

Giám thị coi thi 1: .........................................................................................

Giám thị coi thi 2: .......................................................................................



ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 7
Phần
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
I. Lý thuyết
Đề 1
Câu 1: Nêu đúng quy tắc
 Áp dụng: 35 . 33 = 35+3 =38 
Câu 2: Phát biểu đúng định nghĩa
0,5 đ
0,5 đ
1 đ

Đề 2
Câu 1: Nêu đúng quy tắc
 Áp dụng: 35 : 33 = 35-3 =32 
Câu 2: Phát biểu đúng định nghĩa
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
II. Bài tập

1

a) 
	 =
0,5đ


0,25 đ


b) ) 
 = 
 = 1 + 1 + 3 = 5 


0,25 đ

0,5đ

2
- Gọi số đo góc của các góc A, B, C lần lượt là: x,y,z ( độ ).
- Theo đề bài ta có:
 và x + y + z = 180
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Từ đó suy ra: .
tương tự: y = 50 và z = 90. 
Vậy  = 400 ; = 500 và 
0,25 đ


0,75 đ





0, 75 đ
0,25 đ

3
a) f (5)= 2.5 = 10
0,5 đ


b) Điểm C(2; 4) thuộc đồ thị của hàm số đã cho vì 
với x = 2 ta có y = 2.2 = 4
0.5 đ

4
a) Tính = Â4 = 370 ( vì là hai góc so le trong ) 
0.5 đ


b) So sánh Â1 = (vì là hai góc đồng vị) 

0.5 đ

5

	Vẽ hình đúng



	GT, KL đúng 



a) Hai tam giác vuông AOH và BOH có:
 (vì Ot là tia phân giác góc xOy)
 OH là cạnh góc vuông chung
Do đó ( g- c - g).
Suy ra : OA = OB ( Hai cạnh tương ứng ).
b) Xét rOAC và rOBC có 
	OA = OB (câu a)
 (vì Ot là tia phân giác góc xOy)
 OC cạnh chung
Do đó rOAC = rOBC ( c.g.c)
Suy ra: CA = CB ( Hai cạnh tương ứng ).

0,25 đ



 0.25đ





0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ


0,25 đ

0,25 đ
0,25 đ

6
 =>Amin = -4
-Cách giải đúng
-Kết quả


0,25 đ
0,25đ
Ghi chú: HS giải cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.





File đính kèm:

  • docKTHKI 2013.doc
Đề thi liên quan