Đề thi kiểm tra học kì 2 môn thi: sinh học lớp 6

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi kiểm tra học kì 2 môn thi: sinh học lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
MÔN: SINH HỌC 6
THỜI GIAN: 60 PHÚT.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
Câu 1: hình thức thụ phấn cĩ hiệu quả nhất là thụ phấn:
	A: Nhờ giĩ 	B: Nhờ sâu bọ C: Nhờ con người	D: Nhờ sâu bọ và nhờ giĩ
Câu 2: Hạt phấn của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ cĩ đặc điểm:
	A: Nhiều 	B: Nhỏ 	 C: To	 D: Nhẹ
Câu 3: Hoa nở về đêm cĩ màu: 
	A: Vàng 	B: Trắng 	 C: Tím	D: Đỏ
Câu 4: Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ giĩ:
	A. Tràng hoa cĩ cấu tạo phức tạp ;B: Đầu nhuỵ cĩ lơng dính
	C: Hạt phấn ướt 	D: Cĩ hương thơm 
Câu 5: Bộ phận của hoa phát triển thành quả là:
A: Bầu nhuỵ	 B: Vịi nhuỵ	 C: Dầu nhuỵ	D: Hạt phấn
Câu 6: Đặc điểm của loại quả thịt khi chín là: 
	A: Vỏ khơ	B: Vỏ cứng	 C: Vỏ mỏng 	D: Vỏ dày 
Câu 7: Loại quả hạch cĩ ở cây :
	A: Xồi 	B: Bưởi	 C: Cà chua	D: Đu đủ
Câu 8: Bộ phận khơng cĩ trong hạt đậu đen là:
	A: Vỏ hạt	B: Phơi nhủ 	 C: Phơi 	D: Lá mầm
Câu 9: Các bộ phận của hạt gồm cĩ:
A: Vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ;.B: Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ
C: Vỏ và phơi	 D: Phơi và chất dinh dưỡng dự trữ
Câu 10: Tảo xoắn sinh sản dinh dưỡng bằng:
	A: Sự đứt đoạn	B: Rể 	 C: Thân	D: Lá
Câu 11: Điều khơng đúng khi nĩi về tảo xoắn là;
	A: Sống ở nước ngọt ,mặn B: Cơ thể đơn bào
	C: Cĩ chứa chất diệp lục	 D: Cĩ thể cĩ dạng sợi
 Câu 12: Đặc điểm của thân cây rêu là:
	A: Đã phân nhánh	 B. Cĩ nhiều mạch dẫn 
C: Đã phân nhánh nhưng cịn ít D: Chưa cĩ mạch dẫn 
Câu 1: C
Câu 2: C 
Cââu 3: B 
Câu 4: B
Câu 5:A
Câu 6: C
Câu 7:A
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu10:A
Câu 11:B
Câu 12:D
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
Câu 1: Cĩ mấy cách phát tán của quả và hạt? Nêu đặc điểm của mỗi cách và cho ví dụ?(3đ)
Câu 1 : Có 3 cách phát tán của quả và hạt- Nêu được 1 cách , cho được VD được 1đ
Phát tán nhờ gió : Quả có cánh ,nhỏ , nhẹ 
 VD: Quả chò, quả bồ công anh
Phát tán nhờ động vật: Quả có gai móc
VD: Quả ké đầu ngựa, quả mắc cỡ
Tự phát tán : Khi chín tự nứt nẻ ra
VD: Quả Đậu bắp , Quả đậu xanh
Câu 2: Phân biệt hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn (2đ)
Câu 3: Trình bày túi bào tử và sự phát triển của Rêu?(2đ )
Câu 2: - Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa đó , thuộc hoa lưỡng tính , nhị và nhụy chín cùng một lúc (1đ)
 -Hoa giao phấn là hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khac, thuộc hoa đơn tính , nhị và nhụy chín không cùng một lúc (1đ)
Câu 3:- Túi bào tử nằm trên ngọn cây rêu (0,5 đ)
 -Rêu sinh sản bằng bào tử (0,5 đ)
 -Túi bào tử mở ra, rơi xuống đất ẩm , nảy mầm phát triển thành cây rêu con (1đ)
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN BÌNH MINH
TRƯỜNG: THCS ĐÔNG THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MÔN: SINH HỌC 9
THỜI GIAN: 60 PHÚT.
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
A/ MỨC ĐỘ BIẾT
TRẮC NGHIỆM: Khoanh trịn câu trả lời đúng ,mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
 1. Môi trường là :
A : Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật; B : Các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật.
C : Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật ;D : Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
 2. Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:
A : Đất, nước, trên mặt đất & không khí ; B : Đất, trên mặt đất & không khí.
C : Đất, nước & sinh vật; D ; Đất, nước trên mặt đất, không khí & sinh vật.
3. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh :
A : Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm; B : Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
C : Con người & các sinh vật khác; D : Các sinh vật khác & ánh sáng.
5. Có thể xếp con người vào nhóm sinh thái :
A : Vô sinh; B : Hữu sinh; C : Vô cơ; D : Chất hữu cơ.
6. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A : Giới hạn sinh thái; B : Tác động sinh thái.
C ; Khả năng cơ thể; D : Sức bền của cơ thể.
7. Loại cây nào sau đây là cây ưa bóng :
A : Cây xương rồng ; B : Cây phượng vĩ; C : Cây me đất; D : Cây dưa chuột.
8. Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm :
A : Cỏ lạ đà; B : Cây rêu, cây thài lài; C : Cây mía; D : Cây hướng dương.
9. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật ưa khô :
A : Thằn lằn; B : Ếch, muỗi; C : Cá sấu, cá heo ; D : Hà mã.
12. Những đặc điểm đều có ở quần thể người & không có ở các quần thể sinh vật khác là :
A : Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hóa; B : Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế.
C ; Pháp luật, kinh tế, văn hóa, giáo dục, hôn nhân; D : Tử vong, văn hóa, giáo dục, sinh sản.
B/ MỨC ĐỘ HIỂU
4. Yếu tố ánh sáng thuộc nhân tố sinh thái ;
A : Vô sinh; B : Hữu sinh; C : Hữu sinh và vô sinh; D : Hữu cơ.
10. Đặc điểm sau đây không được xem là đặc điểm đặc trưng của quần thể là :
A : Tỷ lệ giới tính của cá thể trong quần thể ; B : Thời gian hình thành của quần thể.
C : Thành phần nhóm tuổi của các cá thể D : Mật độ của quần thể.
11. Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là :
A : Ấu trùng giai đoạn sinh trưởng & trưởng thành; B : Trẻ, trưởng thành & già.
C : Trước sinh sản, sinh sản & sau sinh sản; D : Trước giao phối & sau giao phối.
B.TỰ LUẬN: Câu 1 : Trình bày các nhân tố sinh thái của môi trường ? (2 điểm)
 Câu 2 : Phân biệt nhóm thực vật ưa sáng &thực vật ưa tối ? Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống động vật như thế nào ? (2 điểm)
 Câu 3 : Thế nào là quần thể sinh vật & quần xã sinh vật cho ví dụ ? (3 đi.
Câu 1: D
Câu 2: C 
Cââu 3: B 
Câu 4: A
Câu 5:D
Câu6: A
Câu 7:D
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu10:A
Câu 11:C
Câu 12:B
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM).
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
PHẦN BIÊT
MỨC ĐỘ HIỂU:
 VẬN DỤNG
 GV ra đề GV phụ trách HIỆU TRƯỞNG
NGUYỄN THỊ HIÊN NGUYỄN THỊ HIÊN HUỲNH TRUNG HIỆP 

File đính kèm:

  • docDe tham khao HK2 0910 Sinh 6.doc
Đề thi liên quan