Đề thi Kiểm tra chương 2 môn: đại số 7

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 990 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Kiểm tra chương 2 môn: đại số 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ……..……………….
Điểm
Lời phê của thầy (cô giáo)

Lớp :…………
 Kiểm tra chương III
 Môn: Đại số 7
ý kiến của gia đình









Đề số 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Điểm kiểm tra văn của một lớp 7 được ghi trong bảng sau: 

5
4
7
7
6
5
8
8
8
2
4
6
8
6
3
2
7
7
7
4
10
7
3
7
5
5
9
8
9
9
9
8
5
8
8
5
9
5
5
7

Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở bảng trên là gì? 
A. Điểm kiểm tra văn của một lớp 7. 
B. Tổng số điểm văn của một lớp 7
C. Số điểm văn của học sinh ở lớp 7.
D. Cả 3 dấu hiệu trên.
Câu 2: Tổng các tần số của dấu hiệu là: 
A. 10 	B. 35 	C. 40 
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 10 	B. 9 	C.40
Câu 4: Tần số học sinh có điểm 7 là: 
A. 8 	B. 9	C. 10 
Câu 5: Tần số ứng với giá trị 9 của dấu hiệu là:
A. 8 	B. 5 	C. 9
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là: 
A. 5 	B. 7 	C. 8 	D. 5; 7 và 8 
Phần II: Tự luận (7đ) 
Câu 1: Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 

32
30
36
30
28
32
32
45
31
32
36
32
28
31
32
30
31
28
31
31

a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “Tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
ơ
Họ và tên: ……..……………….
Điểm
Lời phê của thầy (cô giáo)

Lớp :…………
 Kiểm tra chương III
 Môn: Đại số 7
ý kiến của gia đình









Đề số 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Điểm kiểm tra toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau: 

6
5
4
7
7
6
5
8
8
3
8
2
4
6
8
6
3
2
8
7
7
7
4
10
7
3
7
5
5
5
9
8
9
9
9
8
5
5
8
8
5
9
5
5
7

Câu 1: Dấu hiệu điều tra ở bảng trên là gì? 
A. Tổng số điểm toán của một lớp 7.
B. Điểm kiểm tra toán của một lớp 7.
C. Số điểm toán của học sinh ở lớp 7.
D. Cả 3 dấu hiệu trên.
Câu 2: Tổng các tần số của dấu hiệu là: 
A. 9 	B. 45 	C. 5 
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 	B. 10 	C.45
Câu 4: Tần số học sinh có điểm 5 là: 
A. 11 	B. 9	C. 10 
Câu 5: Tần số ứng với giá trị 8 của dấu hiệu là:
A. 6 	B. 9 	C. 8 
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là: 
A. 8 	B. 10 	C. 5 
Phần II: Tự luận (7đ) 
Câu 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 

10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14

a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “Tần số” và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

File đính kèm:

  • docDe kiem tra(3).doc