Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Xoay (Có đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: Mịch Hương | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 9 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Xoay (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2018-2019 
 MÔN: Toán 11 
 Thời gian làm bài: 90 phút; 
 (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 132 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:..............................................Phòng thi.................. 
 CCC012 Cn n 1
 n nn n =+∈*
Câu 1: Tính tổng S =++++1 23... n+ 1 ta được S;, ab . 
 CCCnnn+++222 C n + 2 ab
 Khi đó a + b bằng 
 A. 7. B. 9. C. 6. D. 8. 
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên tập xác định của hàm số đó? 
 x x x x
 A. y = cot . B. y = tan . C. y = sin . D. y= cos . 
 2 2 2 2
Câu 3: Một cấp số cộng có uu1=5; 12 = 38 . Giá trị của u10 là 
 A. 35. B. 24. C. 32. D. 30. 
Câu 4: Cho tam giác đều ABC. Điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC sao cho 
 AE= CF.( Giả thiết hướng đi từ A đến B đến C ngược chiều kim đồng hồ, E không trùng với 
A và B). Phép quay nào trong các phép quay sau đây biến CF thành AE? 
 120o 60o
 A. QG ( G là trọng tâm tam giác ABC ). B. Q.B 
 180o 60o
 C. QM ( M là trung điểm đoạn AC ). D. QC . 
Câu 5: Hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Niu – tơn của biểu thức (x2− 2) 12 là: 
 A. -1760. B. 126720 . C. -112640. D. 7920. 
 18
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình ( xx−13)( −≤) là: 
 x2 −−4x 4
 
 A. 2− 1;22200 −) ∪+( 222;2 + 1 . B. 2− 10;2 − 2 2) ∩+( 2 2 2;2 + 10 . 
 9
 C. ;5 . D. (2− 100 ;2 − 2 2) ∪+(2 2 2;2 + 1 ) . 
 2
 sinx − 1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là 
 tan x
 π kπ
 A. D= \ +∈ kkπ ,. B. Dk= \, ∈ . 
 2 2
 C. D= \,{ kkπ ∈ } . D. D = . 
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? 
 n +1
 A. u = . B. un=2 +1. C. un=2 + 5. D. u = 3.n 
 n n n n n
Câu 9: Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng 
aaaaaa123456. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Xác suất để số được chọn là một số chẵn 
đồng thời thỏa mãn aaaaaa123456>>>>> là 
 1 1 37 74
 A. . B. . C. . D. . 
 360 36 34020 567
 Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và 
 1
D , biết AB= AD = CD . Giao điểm của AC và BD là E(3;− 3) ; điểm F(5;− 9) thuộc cạnh 
 3
AB sao cho AF= 5 FB . Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh A có tung độ âm? 
 A. D(15;− 15). B. D(− 15;15). C. D(15;15). D. D(−− 15; 15). 
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn 
 22 22
(Cx1 ) :( + 2) +−( y 1) = 16 thành đường tròn (Cx2 ) :( − 9) ++( y 6) = 16 thì 
 A. v(7;− 5) . B. v(−−7; 5) . C. v(−11; 7) . D. v(11;− 7) . 
Câu 12: Một hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, có diện tích là S1 . Nối bốn trung điểm 
 ABCD111,,, 1 lần lượt của bốn cạnh AB,,, BC CD DA ta được hình vuông ABCD111 1 có diện tích 
là S2 . Tương tự nối bốn trung điểm ABCD222,,, 2 lần lượt của bốn cạnh AB11,,, BC 11 CD 1 1 DA 11 
ta được hình vuông ABCD222 2 có diện tích là S3 . Cứ tiếp tục như vậy ta thu được các diện 
tích SSS456, , ,... Sn . Tính lim(SSS123+ + ++... Sn )? 
 1 1
 A. 1. B. 2. C. . D. . 
 2 4
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 
 n! n!
 A. APn = . B. Akk= Ck. !. C. Ak = . D. C k = . 
 nn nn n kn!(− k )! n kn!(− k )!
Câu 14: Trục đối xứng của đồ thị hàm số ya= x2 +bx+c( a≠ 0) là đường thẳng 
 −b −b −b −b
 A. x = . B. y = . C. x = . D. y = . 
 2a 2a a a
Câu 15: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số có giới hạn 0? 
 nn3 + 21n2 − nn2 +−21 3 − n2
 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 
 n n2 + 2 n nn2 ++23 n nn23− n n2 +1
Câu 16: Biết rằng khi m∈[ ab, ]thì phương trình cos2 x+ sin2 x + 3cos x −= m 5 có nghiệm. 
Khẳng định nào sau đây là đúng? 
 A. ab+=2. B. ab+=−2. C. ab+=8. D. ab+=−8. 
Câu 17: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;200π ) của phương trình 
 xx
sin44+=−cos 1 2sin x là 
 22
 A. 19800π . B. 20100π . C. 20000π . D. 19900π . 
Câu 18: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2018 được xác 
 π
định bởi công thức y=4.sin ( t − 60) + 10, tt ∈ ; 0 <≤ 365. Vào ngày nào trong năm thì 
 178
thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng nhất? 
 A. 31 tháng 5. B. 28 tháng 5. C. 29 tháng 5. D. 30 tháng 5. 
 n −1
Câu 19: Cho dãy số ()u có số hạng tổng quát un=,( ∈ * ). Số hạng thứ 100 của dãy 
 n n n + 2
số là 
 33 37 39 35
 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 
 100 34 100 34 100 34 100 34
Câu 20: Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp 
chỗ ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B ngồi vào hai dãy ghế trên. Mỗi ghế 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - xếp đúng một học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối 
diện nhau thì khác trường với nhau? 
 A. 1036800. B. 12441600. C. 33177600. D. 479001600. 
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho đường thẳng dy:2= x − và đường tròn 
(Cx) :422+= y ; gọi A, B là giao điểm của d và (C) . Phép tịnh tiến theo véctơ v(1; 3) biến 
hai điểm A, B lần lượt thành A,B′′ . Khi đó độ dài của đoạn AB′′ là 
 A. 2. B. 2 . C. 23. D. 22. 
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm AB(1;−− 3), ( 2;5) . Khi đó tọa độ của vectơ 
 
 AB là 
     
 A. AB =( − 1; 2). B. AB =( − 3;8). C. AB =(3; − 8). D. AB =(8; − 3). 
    
Câu 23: Cho hình hộp ABCD. EFGH có AB= a, AD = b ,. AE = c Gọi I là điểm thuộc đoạn 
  
BG sao cho 4.BI= BG Biểu thị AI qua abc,, ta được 
  77  11  11  11 
 A. AIabc=++. B. AIabc=++. C. AIabc=++. D. AIabc=++. 
 44 33 22 44
 π
Câu 24: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tanx −= 1 là 
 4
 π 3π π
 A. . B. . C. . D. π. 
 2 4 4
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ có phương trình là xy+2 −= 30. 
Vectơ nào sau đây không phải là vevtơ chỉ phương của đường thẳng ∆ ? 
        
 A. u1 =( − 2;1). B. u4 =(4; − 2). C. u2 =−−( 2; 1). D. u3 =(2; − 1). 
Câu 26: Cho cấp số nhân ()un biết u1 = −1, công bội q = −2. Số hạng tổng quát của cấp số 
nhân đó là 
 nn−−11 nn−1 nn nn−1
 A. un =( − 1) .2 . B. un =( − 1) .2 . C. un =( − 1) .2 . D. un =( − 1) .2 . 
Câu 27: Cho biểu thức Px( )=++ (2 x 1)nn .( x 2) có khai triển thành đa thức dạng 
 2nn21−
Px( )= a2nn . x + a 21− . x ++ ... ax1 . + a 0 . Với giá trị nào của n thì a21n− =160? 
 A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 
Câu 28: Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết 
rằng A là điểm nằm phía chân của tòa nhà tiếp xúc với mặt đất, B là điểm nằm trên nóc của 
tòa nhà, phương AB vuông góc với mặt đất, khoảng cách AB là 70(m), phương nhìn AC tạo 
với phương nằm ngang góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 150' 30 . Hỏi 
ngọn núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất (làm tròn đến hàng phần trăm)? 
 A. 134,7(m). B. 77,77(m). C. 126,21(m). D. 143,7(m). 
Câu 29: Một hộp đựng 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng. Biết rằng các quả cầu 
đều giống nhau về kích thước và chất liệu. Chọn đồng thời cùng một lúc 4 quả cầu. Số cách 
chọn ra 4 quả cầu có đủ cả 3 màu là 
 A. 60. B. 540. C. 270. D. 720. 
Câu 30: Chu kì T của hàm số yx= sin 2 là 
 A. T = π. B. T = 3.π C. T = 2.π D. T = 0. 
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. Cho abc,, đều khác 0 . Ba véctơ abc,, đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng 
nằm trên một mặt phẳng. 
     
 B. Với tứ diện ABCD bất kì ta luôn có AC+=+ BD AD BC. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì tồn tại một mặt phẳng chứa cả ba 
đường thẳng đó. 
     
 D. Với hình hộp ABCD. A′′′′ B C D bất kì ta luôn có AB++= AD AA′′ C A. 
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10), P(100;0). 
Gọi S là tập hợp các điểm Axy( ; ) với xy, ∈ nằm bên trong và kể cả trên cạnh của hình 
chữ nhật OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm Axy( ; ) thuộc S. Tính xác suất để xy+=90 ? 
 1 1 1 1
 A. . B. . C. . D. . 
 100 99 101 102
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, điểm O là giao của AC và BD. Gọi 
d là giao tuyến của(SAD) và (SBC) . Khẳng định nào sau đây sai ? 
 A. d//( ABCD) . B. (SAC) ∩=( SDB) SO. 
 C. AB//( SDC) . D. d / / AB. 
Câu 34: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD ; G là trọng tâm 
tam giác ABD ; I là trung điểm đoạn GM. Điểm F thuộc cạnh BC sao cho 2FB= 3, FC điểm 
J thuộc cạnh DF sao cho 7DJ= 5. DF Dựng hình bình hành BMKC. Trong các khẳng định 
sau khẳng định nào sai? 
   
 A. GM// DK . B. 3DK= 10 GM . C. A, I, J thẳng hàng. D. 7AJ= 12 AI . 
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ các chữ số 3, 5, 7, 8? 
 A. 652. B. 256. C. 526. D. 24. 
Câu 36: Cho hình hộp ABCD. A111 B C D 1có M, N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AD và 
 AM CN 1
CC1 sao cho = = . Mặt phẳng (α )qua M, N và song song với AB1. Thiết diện tạo 
 DM C1 N 2
bởi mặt phẳng (α )với hình hộp là 
 A. lục giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. tam giác. 
Câu 37: Cho phương trình m22+ mx( −−−+−3x 4 x 7) ( x2 −− 3x 4) x += 7 0 , (m là tham 
số). Có tất cả bao nhiêu giá trị m∈ để phương trình có số nghiệm thực nhiều nhất? 
 A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ; AB// CD , AB= 2 CD . M là 
trung điểm cạnh AD ; mặt phẳng (α )qua M và song song với (SAB) cắt hình chóp S.ABCD 
theo thiết diện là một hình (H). Biết S(H ) = xS∆SAB . Giá trị của x là 
 1 27 1 9
 A. . B. . C. . D. . 
 2 64 4 16
Câu 39: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 
 x
 A. y.= B. y=x + 2. 
 x2 +1
 1
 C. y.= D. yx=22 − x +−1 5. 
 x − 3
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình xx−>+32 là 
 1 1 1
 A. φ. B. −∞;. C. 0; . D. ;.+∞ 
 2 2 2
 x − 2
Câu 41: Tính lim ? 
 x→2+ xx2 −+56
 Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - 1 1
 A. −1. B. − . C. . D. 1. 
 2 2
Câu 42: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi x ∈ ? 
 A. x2 −+2x 1. B. x2 −+8x 192. C. x2 −+3x 2. D. −5x2 +− 2x 229. 
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm AB(2;3), (− 1;4) . Tìm tọa độ điểm M thuộc 
trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng? 
 11 9
 A. M = (0; ). B. M = (0; ). C. M = (0;9). D. M = (11;0). 
 3 2
Câu 44: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 
 2
( x22++2x 4) − 2mx( +++−= 2x 4) 4m 1 0 có đúng 2 nghiệm là m∈( a; +∞) ∪{ b} ;, ab ∈ . 
Tổng của ab+ là 
 A. 6− 23. B. 7. C. 63+ . D. 4. 
Câu 45: Điều kiện xác định của phương trình xx++1 5 − 4x = là 
 5 5 5 5
 A. 0; . B. 0; . C. −1; . D. −1; . 
 4 4 4 4
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình (m32−=− mx) m mcó vô số 
nghiệm? 
 A. 2. B. 1. C. 3. D. Không tồn tại m. 
 mx+= y3 m
Câu 47: Cho hệ phương trình  (m là tham số). Tất cả các giá trị của tham số 
 x+=+ my21 m
m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là 
 A. m ≠±1. B. m ≠ 1. C. m ≠−1. D. m∈ −±{ 1.} 
Câu 48: Nhà bạn An cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên 
là 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền 
của mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu 
tiền (làm tròn đến hàng nghìn)? 
 A. 18895000đ. B. 18892000đ. C. 18892200đ. D. 18893000đ. 
Câu 49: Số nghiệm của phương trình 2sin2 x −= 1 0 trên đoạn [0;3π ] là 
 A. 8. B. 4. C. 2. D. 6. 
Câu 50: Mệnh đề nào sau đây đúng? 
 A. Nếu hai mặt phẳng (α )và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt 
phẳng (α ) đều song song với (β ) . 
 B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song 
với nhau. 
 C. Nếu hai mặt phẳng (α )và (β ) cùng song song với một đường thẳng thì (α ) song song 
với (β ) ? 
 D. Nếu hai mặt phẳng (α )và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) 
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong(β ) . 
----------------------------------------------- 
 ----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - made cauhoi dapan made cauhoi dapan
 132 1 D 132 26 B
 132 2 D 132 27 D
 132 3 C 132 28 A
 132 4 A 132 29 C
 132 5 A 132 30 A
 132 6 A 132 31 B
 132 7 B 132 32 C
 132 8 C 132 33 D
 132 9 C 132 34 B
 132 10 B 132 35 B
 132 11 D 132 36 A
 132 12 B 132 37 B
 132 13 C 132 38 A
 132 14 A 132 39 D
 132 15 C 132 40 B
 132 16 D 132 41 D
 132 17 D 132 42 B
 132 18 C 132 43 A
 132 19 A 132 44 C
 132 20 C 132 45 C
 132 21 D 132 46 A
 132 22 B 132 47 A
 132 23 D 132 48 B
 132 24 A 132 49 D
 132 25 C 132 50 A

File đính kèm:

  • pdfde_thi_khao_sat_chat_luong_lan_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan.pdf
Đề thi liên quan