Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng lần 2 năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Trường THPT Lý Thái Tổ (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn thi: Toán – Lớp 10 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 18 tháng 5 năm 2019 Câu I. (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: 1 1) 1 x 2 2) 3xx2 72 31 x 3) 11x22 41 x 11 2 2 x 1 xx 3 4 Câu II. (2,0 điểm) 1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 1 mx23 31 m x2 2 m 2 m 4 có tập xác định là . 2) Tìm m để đường thẳng y xm cắt đồ thị hàm số yx 2 m 1 x 22 m tại hai điểm phân biệt AB, sao cho OA OB 4 (với O là gốc tọa độ). 3 2020 Câu III. (1,0 điểm) Cho sin x x .Tính cos 2xx , cos . 5 2 3 Câu IV. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ABC 4; 3, 2;5, 5;4 . 1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . Tính diện tích tam giác ABC. 2) Viết phương trình đường tròn T ngoại tiếp tam giác ABC. 3) Tìm điểm M thuộc đường tròn T sao cho ME 2 MF đạt giá trị nhỏ nhất, vớiEF 7; 9 , 0; 8 . 3 Câu V. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E có tâm sai bằng , chu vi hình chữ 2 nhật cơ sở bằng 12. Viết phương trình chính tắc của E . Biết M là điểm di động trên E , tính giá trị của 22 2 biểu thức P MF1 MF 25 OM 3. MF12 MF . Câu VI. (0,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC với HEK,, lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh ABC,, . Gọi diện tích các tam giác ABC và HEK lần lượt là S ABC và S HEK . Biết rằng SS ABC 4 HEK , chứng minh ABC đều. --------------------------HẾT----------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:........................................................... Số báo danh:....................................... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Toán – Lớp 10 Câu Lời giải sơ lược Điểm i.1. (1,0 điểm) 13 x 10 0,5 xx 22 23x 0,5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2; 3 I.2. (1,0 điểm) x 2 2 3xx 7 20 1 Bất phương trình x 0,5 3xx2 7 23 x 1 3 3xx2 10 3 0 x 2 1 1 x x 3 3 23 x 1 0,5 x 3 3 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 2; 3 3 I.3. (1,0 điểm) 2 11xx 41 11 0 Điều kiện: 2xx 1 0 4(*) 0,25 xx2 3 40 Khi đó, bất phương trình tương đương với 11x22 41 x 11 2 2 x 1 xx 3 4 11x2 41 x 11 8 x 4 xx 22 3 4 4 (2 x 1)( xx 3 4) 22 10x 46 x 19 4 (2 x 1)( xx 3 4) 0,25 5(2xx22 9 4) ( x 1) 4 ( x 1)(2 xx 9 4) 2xx22 94 2 xx 94 5 14 xx 11 2xx2 94 Đặt t t 0 , bất phương trình trở thành x 1 0,25 1 5t22 14 ttt 5 4 10 t 1t 0 0t 1 5 2xx2 94 0 12xx22 9 4 x 12 x 1050 x x 1 0,5 5 15 5 15 x 22 5 15 Kết hợp với điều kiện (*) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S 4; 2 II(1,0 điểm) 23 2 2 Hàm số y x 1 mx 31 m x 2 m m 4có tập xác định là . x 1 mx23 3 m 1 x2 2 m 2 m 40 x 0,25 *, Nếu gx() mx23 3 m 1 x2 2 m 2 m 4 không có nghiệm x 1 thì fx() x 1 mx23 3 m 1 x2 2 m 2 m 4 đổi dấu khi qua x 1 Khi đó ycbt không được thỏa mãn 0,5 * Do đó x 1 mx23 3 m 1 x2 2 m 2 m 40 x là g( 1) 0 điều kiện cần m 1 m22312 m mm 40 m 2 230 m m 3 Thử lại 2 * Với m 1 fx ( ) x 1 ( x32 4 x 3) x 1 ( x2 3 x 3) m 1 ( không : thỏa mãn) 0,25 2 * Với m 3 fx ( ) x 1 (9 x32 8 x 17) x 1 (9 x2 x 17) 0 x R suy ra m 3 thỏa mãn. Vậy giá trị cần tìm là m 3 II(1,0 điểm) Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị : 22 0,25 x m 1 x 2 m 2 xm x mxm 2 0 (1) Đường thẳng y xm cắt đồ thị hàm số yx 2 m 1 x 22 m tại hai điểm 0,25 phân biệt AB, (1) có hai nghiệm phân biệt 0 mm2 4 80 (luôn đúng) Gọi Ax(11 ; x m ), Bx ( 22 ; x m ) ở đó xx12, là nghiệm của (1) 2 2 2 22 Có OAx ( xm ) 2 x 2 mxmm 24 m 0,25 11 1 1 OBx 2 ( xm ) 2 2 x 2 2 mxmm 22 24 m 22 2 2 m 0 Theo giả thiết OA OB 4 m22 2 m 42m 2 m 0 m 2 0,25 Vậy giá trị cần tìm là mm 0; 2 III(1,0 điểm) 2 37 cos212sinxx 2 12 0,25 Có 5 25 Có x cosx 0 0,25 2 4 2 cosxl ( ) 22 2 2 3 16 5 Mặt khác sinxx cos 1 cos x 1sin x 1 5 25 4 cosx ( tm / ) 5 2020 cos x cos x 673 cos x cos xx cos sin sin 3 3 3 33 0,5 41 3 3 33 4 .. 5 2 5 2 10 IV.1 (1 điểm) Viết phương trình đường thẳng BC: x 7 y 33 0 0,5 4 21 33 50 1 1 d(, A BC ) 52,BC 52 S ABC d(, A BC ). BC 52.52 25 0,5 1722 52 22 IV.2 (1 điểm) Gọi phương trình đường tròn T ngoại tiếp tam giác ABC. là x22 y 22 ax by c 0 Do ABC, , () T nên ta có 0,5 16 9 8a 6 bc 0 4 25 4a 10 bc 0 25 16 10a 8 bc 0 a 1 b 1 c 23 0,5 Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là T xy22 2 xy 2 23 0 IV.3 (0,5 điểm) Ta thấy IE 10 2 IM 15 Gọi K là điểm trên tia IE sao choIK IE K ;3 42 IM IK 1 Có , MIK chung 0,25 IE IM 2 MK IK 1 IKM IME ME 2 MK ME IM 2 Khi đó, ME 2222()255 MF MK MF MK MF KF Dấu “= ” xảy ra M là giao điểm của đoạn FK và T Phương trình FK:2 x y 8 0 x 1 M(1; 6)( tm / ) 0,25 2xy 80 y 6 Tọa độ điểm M thỏa mãn 22 xy 2 xy 2 23 0 x 5 M(5; 2)( loai ) y 2 Vậy M(1; 6) là điểm cần tìm. V (1,0 điểm) xy22 Gọi phương trình chính tắc của (E ) : 1(ab 0) ab 0,25 33ab22 Vì E có tâm sai bằng ab2 , 22a Mặt khác chu vi hình chữ nhật cơ sở bằng 12 nên 4(ab ) 12 ab 3 Từ đó suy ra ab 2; 1 xy22 0,25 Vậy phương trình chính tắc của (E ): 1 41 xy22 Với mọi Mx(00 ; y ) ( E ) : 1(a b 0) , ta biến đổi được kết quả ab 0,25 2 22 MO MF12. MF a b 2 22 2 2 P MF MF 5 OM 3 MF . MF MF MF 5( MO MF.) MF 0,25 Khi đó 1 2 12 1 2 12 4a2 5( ab 22 ) a 2 5 b 2 9 VI(0,5 điểm) Đặt SS= thì từ giả thiết suy ra ABC A 3 SSS++= S EAK KBH HCE 4 E SSS 3 ⇒++=EAK KBH HCE K SSS4 1 AE. AK sin A S AE AK EAK = 2 =. = cosAA .cos = cos2 A 1 S AB. AC sin A AB AC 2 C B H 1 0,25 BK. BH .sin B S BK BH KBH = 2 =. = cosBB .cos = cos2 B 1 S AB. BC sin B BC AB 2 1 CH. CE .sin C S CH CE HCE = 2 =. = cosCC .cos= cos2 C 1 S AC. BC sin C AC BC 2 SSS 33 EAK++=⇔+ KBH HCE cos222ABC cos + cos = SSS44 3 cos222ABC cos cos 2 2cos2 A 2 2cos2 B 4cos2 C 3 4 4cos2C 4cos.cos( C AB ) cos(22 AB ) 1 cos( AB ) 0 0,25 1 2 2 cosC cos( AB ) C 2cosC cos( AB ) sin( AB ) 0 23 sin(AB ) 0 AB ABC đều (đpcm) ▪ Chú ý: Các cách giải đúng khác với đáp án đều được điểm tối đa
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_lan_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan.pdf



