Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2009-2010

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi học sinh giỏi năm học 2009 - 2010
môn : tiếng Việt lớp 2
Trờng : ...............................................................................
Lớp : ...................................................................................
 Họ và tên : ...........................................................................
đề thi tiếng Việt lớp 2
( Thời gian làm bài 60 phút )
A. Đọc hiểu ( 3 điểm )
 *Đọc thầm đoạn văn và khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
Cây gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen, ... đàn đàn, lũ lũ bay đi bay về.
1) Cây gạo được tả vào thời gian nào?
 a. Mùa xuân b. Mùa hè c. Mùa thu
2) Những bộ phận nào của cây gạo được tác giả nói đến trong đoạn văn trên?
 a. Thân, cành , lá , hoa.
 b. Thân, hoa, lá.
 c. Hoa, lá.
3) Có mấy loài chim bay đi rồi bay về đậu trên cây gạo?
 a. Có 2 loài
 b. Có 3 loài
 c. Có rất nhiều loài chim.
4) Tác giả đứng ở đâu quan sát để tả cây gạo?
 a. ở dưới gốc cây
 b. ở xa nhìn lại
 c. ở trên cao nhìn xuống
5) Những sự vật nào gắn bó với cây gạo? 
 a. Nắng, con chim.
 b. Ngọn lửa, con chim, nắng.
 c. Tháp đèn, ngọn lửa, ánh nến, con chim, nắng.
6) Câu nào sau đây thuộc mẫu câu Ai ( cái gì, con gì ) thế nào?
 a. Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.
 b. Từ xa nhìn lại, cây gạo như một tháp đèn khổng lồ.
 c. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.
b. phần tự luận: ( 17 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Ghi lại các từ chỉ màu sắc có trong đoạn văn trên?
...........................................................................................................................
Bài 2: ( 3 điểm ) Ghi lại những hình ảnh so sánh có trong trong đoạn văn trên? Trong các hình ảnh đó, em thích nhất hình ảnh nào? Vì sao?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 3 điểm ) Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm của người, vật trong những câu sau?
 a. Mùa đông, tiết trời lạnh giá.
 b. Những bông hoa mướp vàng tươi như những đốm nắng.
 c. Nhờ siêng năng, chăm chỉ, bạn Linh luôn đứng đầu lớp.
Bài 4: Tập làm văn ( 10 điểm )
đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về một loài cây được bày để trang trí trong lớp học của em.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm Tiếng Việt lớp 2
Phần I: ( 3 điểm )
 Khoanh vào mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
 Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: C
 Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: B
Phần II: ( 17 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Ghi được các từ : hồng tươi, trong xanh, đen ( thiếu mỗi từ trừ 0, 25 điểm )
Bài 2: ( 3 điểm )
 - Ghi lại các hình ảnh so sánh cho 1,5 điểm ( mỗi hình ảnh cho 0,5 điểm )
 Cây gạo - tháp đèn bông hoa - ngọn lửa búp nõn - ánh nến 
 - Trả lời được câu hỏi và nêu được lí em thích hình nào nhất cho 1, 5 điểm.
Bài 3: ( 3 điểm )
 Gạch chân đúng dưới mỗi từ chỉ đặc điểm cho 0,75 điểm: lạnh giá, vàng tươi, siêng năng, chăm chỉ.
Bài 4: ( 10 điểm )
 a) Bài viết biết gắn kết các câu văn thành đoạn văn có mở, thân và kết : 
 ( cho 1 điểm )
 b) Bài viết đủ ý, những câu văn làm nổi bật được hình ảnh về loài cây được trang trí trong lớp học:
 + Cây đó là cây gì, được trang trí ở vị trí nào trong lớp học và trồng từ bao giờ?
 ( cho 2 điểm )
 + Đặc điểm của cây đó ra sao? ( Thân, cành, lá, ...... ) ( cho 3 điểm )
 + Nêu được cảnh thiên nhiên gắn bó với cây : ( VD : ánh nắng ghé vào cửa lớp ngắm nhìn cây. Ngày nào chị gió cũng đến trò chuyện cùng cây ) 
 ( cho 1 điểm )
 + Nêu được ích lợi của cây và sự chăm sóc của em đối với loài cây đó : 
 ( cho 1 điểm )
 + Nêu được suy nghĩ của em khi ngắm nhìn cây : ( cho 1 điểm )
 c) Bài viết rõ ràng, sạch đẹp : ( cho1 điểm )
 * Lưu ý: Nếu chỉ viết câu văn đơn giản không có những từ ngữ gợi tả hình ảnh cho 1/2 số điểm.

File đính kèm:

  • docDe thi HSG TV 2(1).doc