Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng anh Lớp 3

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 263 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng anh Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 1: Phần thi nghe (15 phút).
I. Em hãy viết lại những từ mà các em nghe được. ( thay)
1. ....................................
2. ......................................
3. .........................................
4. ....................................
5. .....................................
6. .........................................
II. Em hãy đánh dấu tick ( ) vào ô vuông sau mỗi từ mà em nghe được. 
	Ví dụ: 0. Table Chair 
 ( Em sẽ đánh tick vào ô vuông sau table khi em nghe được từ table)
1. She He
2. My Nice
3. School Classroom
4. Big book
5. Small school
III. Em hãy nghe và điền từ còn thiếu vào các ô trống trong đoạn hội thoại sau.
	Nam: Hello.(1) ............................ Nam
	 What’s your name?
	Lida: Hi (2) .................. name’s Linda.
	 (3)...................... L – I – N- D – A.
	Nam: Nice (4)...................... meet you, Linda.
	Linda: Nice to meet you(5) ................. .
Phần 2: Phần thi viết (45 phút).
IV. Khoanh tròn vào phương án đúng A, B, C hay D để hoàn thành các sâu sau. 
Ví dụ: 0. She ...................... tall.
A. is
B. are
C. am
D. be
1. A: .............. many crayons ? - B: There are six crayons.
A. What
B. How
C. Who
D. These
2. These are ..........................
A. my bag
B. black pens
C. rulers green
D. pencil
3. Who is ................... ? ....................... my grandfather.
A. he/He
B. she/She	
C. he/He’s	
D. she/She’s
4.This is an ..
A. oranges	
B. red	 book
C. book 
D. eraser
5. ........................... to the teacher.
A. Point	
B. touch
C. Sit 
D. Eat
6. Andy: How are you? - Marry: Fine, .......................... 
A. thanks	
B. thank
C. you
D. please
7. May I ...................... out?
A. open	
B. close 
C. draw
D. go
8. . a red pen ? Yes, it is.
A. This is 	 B. What is	 C. Is this	 D. What color
9. It’s..to meet you.
A. nine	 B. five	 C. nice	 D. nices 
10. What color is the book ? It is ...................
a. a book red	 B. a red book	 C. red a book	 D. book a red
V. Em hãy tìm và gạch chân một từ không cùng nhóm trong các câu sau.
Ví dụ: 0. Table
 Chair
Armchair
Mother
1. 
Father
Book 
Grandfather
Mother
2. 
Ten
Nine
One
Pen
3.
Morning
School 
Evening
Afternoon
4.
This 
Who
How
What
5.
Go
Raise
Make
apple
VI. Em hãy dùng thước để nối từ ở cột A với nghĩa tương ứng của từ đó ở cột B.
A
B
 0. Thin
 a. gầy
1. She is pretty
b. Xếp thành hai hàng
2. It is a pencil
c. Hãy nghe một cách cẩn thận
3. Make two lines
d. Cô ấy xinh xắn
4. Listen carefully
e. Vẽ một bức tranh
5. Draw a picture
f. Nó là 1 chiếc bút chì
VII. Sử dụng các từ cho sẵn em hãy sắp xếp lại để tạo thành câu hoàn chỉnh
( lưu ý viết hoa đầu câu).
	Ví dụ: 0. He/tall/is 
	 - He is tall.
1. what/is/color/this? 
............................................................................................
2. it/yellow/is
............................................................................................
3. at/the/look/board?
............................................................................................
4. your/take/book/out
............................................................................................
5. put/hand/your/down
............................................................................................

File đính kèm:

  • docde thi hsg lop 3.doc