10 Đề ôn luyện bồi dưỡng cho học sinh giỏi Toán Lớp 3

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 10 Đề ôn luyện bồi dưỡng cho học sinh giỏi Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 1
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
 I. Phần trắc nghiệm 
 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 1. Kết quả của phép cộng 645 + 302 là:
 A. 847 B. 957 C. 947 D. 907
 2. Kết quả của phép trừ 671 - 424 là:
 A. 147 B. 246 C. 247 D. 347
 3. Kết quả của phép nhân 6 × 7 là:
 A. 45 B. 35 C. 32 D. 42
 4. Kết quả của phép nhân 7 × 8 là:
 A. 49 B. 72 C. 65 D. 56
 5. Kết quả của phép chia 54 : 6 là:
 A. 6 B. 7 C. 9 D. 8
 6. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 15cm, 12cm, 18cm, thì chu vi hình tam giác đó là: 
 A. 48cm B. 55cm C. 45cm D. 54cm
II. Phần tự luận:
1. Thực hiện các phép tính: 
 30 83 88 4 69 3
 × 7 × 6
 ................ ...............
 ................ ............... 
2. Tính 
 a) 5 x 7 + 14 =.. b) 48 : 6 + 13 =
 =. =
3. Tìm 
 a) 3 x = 93 b) : 5 = 25
Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi được bao nhiêu con vịt? 
ĐỀ 2
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
Trong các số 375, 421, 753, 735 số lớn nhất là : 
 A.375 B. 421 C.753 D.735
2. của 24 lít là .. lít
 A. 5	 B. 7 C. 6 D. 8
3. 42 : 7 = ? 
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
4. 6 gấp lên 7 lần là:
 A. 36 B. 42 C. 48 D. 54
5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 
 6dm 7cm ...... 67cm 8m 6dm ....... 860dm
6. Trong hình bên:
 A. Có 2 hình tứ giác B. Có 1 hình tứ giác
 C. Có 3 hình tứ giác D. Có 4 hình tứ giác
II. Phần Tự luận
1. Đặt tính rồi tính:
 256 + 125 347 – 28 35 x 4 99 : 3
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Tìm :
 a) 80 – = 30	 	 b) 42 : = 7
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Tính:
 a) 6 x 8 - 26 b) 66 : 6 + 25
...............................................................................................................................................
4. Chị Lan có 84 quả cam, sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan còn bao nhiêu quả cam ? 
...............................................................................................................................................
ĐỀ 3
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
	Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
1. 8m3cm = ........cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	A. 83	B. 830	 C. 803	 D. 38
2. của 32 m là:
 A. 6 m B. 7 m C. 8 m D. 9 m 
3. 42 : 7 = ? 
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
4. 7 gấp lên 4 lần là:
 A. 11 B. 28 C. 47 D. 74
5. 57 : 6 = 9 số dư là:
 A. 4	 B. 3	 C. 8	 D. 7
6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 3 tuần lễ có bao nhiêu ngày?
 A. 20 ngày B. 21 ngày C. 22 ngày D. 23 ngày 
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
 1. Đặt tính rồi tính:
 a) 684 + 275 b) 492 – 29 c) 96 : 3 d) 68 x 6
 2. Tìm x:
	x + 32 = 68 	42 : x = 6
 3. Tính 
 a) 7 x 8 + 64 =.. b) 49 : 7 + 13 =
 =. =
Năm nay mẹ 42 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiều tuổi? 
ĐỀ 4
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
	Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
1. của 49 kg là .... kg 
	A. 7 	 B. 6	 C. 5 D.8
2. của 54 phút là ..... phút
	A. 8	 B. 7	 C. 9 D. 6
3. 8hm = .... m
	A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14; 18; 22; ; 30	
 A. 16 B. 20 C. 24 D. 28 
5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày?
 A. 24 ngày B. 28 ngày C. 30 ngày D. 32 ngày 
6. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
	7dm 8cm ...... 78cm 6m 7dm ....... 670dm
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
1. Đặt tính rồi tính: 
	29 x 7	16 x 6	93 : 3	88 : 4
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tìm 
 	 : 7 = 6	 	 x 7 = 49
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................3. Lớp 3A trồng được 27 cây, lớp 3B trồng được gấp 3 lần số cây lớp 3A. Hỏi lớp 3B trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10cm :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 5
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) của 15 lít =.lít. 	 c) của 54 phút =..	 phút 
b) 4m 4dm = .......dm.	 d) 8cm = .....mm.
2. a) Trong hình vẽ bên có .... góc vuông. 
 Trong hình vẽ bên có .... góc không vuông. 
 b) Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để 	
trong hình có 4 góc vuông. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 487 + 302	b) 100 - 75	 c) 	 d)84 : 4
..Bài 2: Tìm : 	
	 a) 63 : = 7	 b) 80 - = 7
.....Bài 3: Tính
 a) 6 x 7 – 36 b) 42 : 6 + 54
..Bài 4: Buổi sáng, cửa hàng bán được 36 bao gạo. Số gạo bán trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều, cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao gạo? 
Bài giải
....
ĐỀ 6
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 7 lít gấp lên 6 lần thì được:
 A. 13 lít	 B. 14 lít C. 42 lít	 D. 48 lít
2. của 69cm là:
 A. 18 cm	 B. 23 cm C. 42 cm	 D. 22 cm
3. 54 : = 6. có kết quả là:
	 A. 9	 B. 324 C. 19 D. 48
4. Con 4 tuổi, tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi?
	A.11 tuổi	 B. 28 tuổi C. 32 tuổi D. 36 tuổi
5. Điền dấu >, < , = 
 6dm 8cm ...... 68cm 7m 6dm ....... 760dm
6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 A B
 M N
 Độ dài đọan thẳng MN bằng ..đoạn thẳng AB 
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính nhẩm :
 5 x 7 = . 6 x 6 = . 3 x 7 = . 7 x 8 = .
 49 : 7 = . 54 : 6 = . 35 : 5 = . 42 : 6 = .
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 24 x 6	 35 x 7	 69 : 3 84 : 4
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3: 
 Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm tổng số học sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 7
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 
527	 555 14 54 6 
 + - x 54 9 
145 	44 5 0 
 	662 115 70
2. Điền dấu >, <, = :
 5m 3cm ..7m 2cm ; 4m 7dm470dm	 
 6m 5cm ..603m	;	2m 5cm ..205cm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính. 
 	67 + 120	422 - 114	24 x 2 	48 : 4
Bài 2: Tính:
 a) 7 x 9 + 18 b) 15 x 6 – 19 
Bài 3: Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh, hỏi chia được bao nhiêu nhóm ?
Bài 4: a) Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 9 cm.
b) Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 3 lần thì được độ dài đoạn thẳng MN. Hãy vẽ đoạn thẳng MN đó ?
ĐỀ 8
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm:
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Tính : 7 x 8 = ?
 A. 56 B. 65 C. 49 D. 63
2. Mẹ 30 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? 
 A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần	 D. 2 lần
3. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: 
	A. 8 lít	 B. 2 lít C. 20 lít D. 15 lít
4. của 63 kg là : 
	A. 441 kg	 B. 9 kg C. 15 kg	 D. 11 kg
5. Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : 
	A. 3	 B. 4	 C. 6 	 D. 5
6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 
 2m 20cm .............2m 25cm	 4cm 3mm ..... 403mm
II. Phần tự luận:
1. Đặt tính rồi tính:
 24 x 5	 35 x 6	 63 : 3 48 : 4
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tính:
	 7 x 9 – 18 = ................................ 36 : 6 + 14 = ............................... 
	....................................................	....................................................
3. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................ b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB .
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
4. Một cửa hiệu buổi sáng bán được 25 quyển vở. Buổi chiều bán nhiều gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cửa hiệu đó, buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở ? 
.............................................................................................................................................
ĐỀ 9
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. phÇn tr¾c nghiÖm : 
 Em h·y khoanh vµo c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt 
 1. Sè s¸u tr¨m linh n¨m viÕt lµ:
 A. 506 B. 600 C. 605 D. 650
 2. Cho c¸c sè : 538 , 209 , 789 , 120 , thø tù c¸c sè tõ nhá ®Õn lín lµ :
 A. 120 , 538 , 209 , 789 B. 120 , 209 , 538 , 789
 C. 209 , 120 , 538 , 789 D. 789 , 538 , 209 , 120
 3. X x 7 = 35 , X =
 A. 5 B. 7 C. 8 D. 4
 4. cña 42 kg lµ kg
 A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
 5. Cho d·y sè : 12 , 15 , 18 , Sè thÝch hîp ®iÒn vµo chç chÊm lµ :
 A. 17 B. 21 C. 24 D. 32
 6. Sè cÇn ®iÒn vµo « trèng trong d·y sau lµ :
10
5
 GÊp 6 lÇn gi¶m 3 lÇn
 A. 30 B. 36 C. 42 D. 60
 II. phÇn tù luËn :
 1. Đặt tính rồi tính:
 a) 26 x 6 b) 38 x 7 c) 63 : 3 d) 84 : 4
2. TÝnh : 
 6 x 3 + 135 = .. 20 x 3 : 6 =
 3. Mét cöa hµng buæi s¸ng b¸n ®îc 52 lÝt dÇu, sè lÝt dÇu b¸n ®îc trong buæi chiÒu gÊp 3 lÇn so víi buæi s¸ng. Hái buæi chiÒu cöa hµng ®ã b¸n ®îc bao nhiªu lÝt dÇu? 
4. §iÒn sè vµo « trèng:
 2 5 2 
 x x 
 3
 0 8 8 
ĐỀ 10
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm:
 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: 
	A. 8 lít	 B. 2 lít C. 20 lít D. 15 lít
2. của 49 kg là : 
	A. 343 kg	 B. 7 kg C. 42 kg	 D. 11 kg
3. Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? 
 A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần	 D. 2 lần
4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : 
	A. 3	 B. 4	 C. 6 	 D. 2
5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 
 2m 30cm .............2m 35cm	 4cm 6mm ..... 406mm
6. Điền số thích hợp vào ô trống:
 6 Gấp 7 lần Giảm 2 lần 
II. Phần tự luận:
Bài 1:Tính
 7 x 5 = 1 x 7 = 36 : 6 =
 6 x 7 = 6 x 6 = 42 : 7 =
 6 x 4 = 6 x 0 = 0 : 7 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 37 x 5 21 x 7 84 : 4 69 : 3
Bài 3: Tìm x
 a ) x : 7 = 5 b ) 42 : x = 6
Bài 4: Một cửa hàng có 24 kg táo và đã bán được số táo đó.Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu ki-lô-gam táo ?

File đính kèm:

  • docDE ON LUYEN LOP 3 THAM KHAO.doc