Đề thi học sinh giỏi cấp thị năm học 2002 - 2003 môn thi: Giải toán bằng máy tính bỏ túi FX 500A

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp thị năm học 2002 - 2003 môn thi: Giải toán bằng máy tính bỏ túi FX 500A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ NH 2002-2003
Môn thi : Giải toán bằng máy tính bỏ túi fx 500A
Thời gian : 120 phút _ Ngày thi 11/12/2002
Bài 1 : ( 5 điểm ) 
a). Tính : A = 
b). Tính : B = 
c). Tính : C = 
Bài 2 : (5 điểm ) 
a). Tính : C = 
b). Tính : D = 
Bài 3 : (5 điểm ) Tính chính xác đến 0,0001 
a). 	b). 
c). Tính chính xác đến 0,001 . 
Bài 4 : 
a). Tìm 5 % của : 	
b). Tìm x biết : 
Bài 5 : (5 điểm ) Cho đa thức P(x) = 6x3 - 7x2 - 16x + m 
a).Với điều kiện nào của m thì đa thức P(x)= 6x3 - 7x2 -16 x+ m chia hết cho 2x + 3 
b).Với m tìm được ở câu a) , hãy tìm số dư r ( chỉ lấy 3 số lẻ ) khi chia đa thức P(x) = 6x3 - 7x2 - 16 x+ m cho 3x - 2 . 
c). Với điều kiện nào của m và n thì đa thức P(x) = 6x3 - 7x2 - 16 x+ m và đa thức Q(x ) = 2x3 - 5x2 -13x + n cùng chia hết cho x - 2 
Bài 6 : (5 điểm )
a). Lập qui trình bấm phím tính giá trị của liên phân số . 
b). Tính - N 
Bài 7 : (5 điểm ) Độ dài tính bằng cm của ba cạnh của bốn tam giác I, II, III, IV theo thứ tự a,b,c như sau : 
 I. 3;4;5 	II. 7;24;25 III. 4; 7,5 ; 8,5 	IV. 3,5 ; 4,5 ; 5,5 
Tam giác I 
Vuông
Không
Viết qui trình kiểm tra tam giác I
vào ô kế bên :
Tam giác II
Vuông
Không
Tam giác III
Vuông
Không
Viết qui trình kiểm tra tam giác IV vào ô kế bên :
Tam giác IV
Vuông
Không
Bài 8 : ( 5 điểm ) 	
	Cho tam giác ABC vuông góc ở A với AB = 3,74 ; AC = 4,51 . Tính đường cao AH . 
	- Công thức : 
	- Qui trình bấm phím : 
	- Kết quả : 
Bài 9 : ( 5 điểm ) 	
	Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù . Kẻ đường cao AH và AK ( AH ^ BC ) ; AK ^ CD ) . Biết góc HAK = 45038'25'' và độ dài hai cạnh của hình bình hành AB = 29,1945 ; AD = 198,2001 cm . Tính AH và AK . 
Bài 10 : ( 5 điểm ) Qua kỳ thi , 2105 học sinh xếp theo điểm số như sau . Hãy tính tỷ lệ phần trăm ( lấy 1 số lẻ ) học sinh theo từng lại điểm và điền vào bảng sau : 
Điểm 
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
27
48
71
293
308
482
326
284
179
52
35
Tỷ lệ
HẾT

File đính kèm:

  • docDe thi GTMT cap TP 20022003.doc