Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn : toán . lớp 6 thời gian làm bài: 120 phút

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn : toán . lớp 6 thời gian làm bài: 120 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HẢI HÀ
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Môn : Toán . Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (2 đ)
	1) So sánh: và 
	 	2) Tính : 
Câu II: (2 đ)
	1) Chứng tỏ rằng: 1000n + 53 chia hết cho 9.
	2) Xét trên Z. Cho n – 6 và n + 1.
	a) Tìm nđể n – 6 là ước của n + 1
	b) Tìm giá trị lớn nhất của 
Câu III: (1.5 đ)
	1) Tìm x : 
	2) Tìm a,b sao cho : a.b = a + b
Câu IV: (2.5 đ)
	Cho đoạn thẳng OA. Trên tia đối của OA lấy điểm B . Kẻ tia Ot sao cho . Trên cùng phía với tia Ot vẽ tia Oz sao cho .
	a) Hình vẽ có bao nhiêu góc. (Viết tên các góc đó)
	b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của góc tOA.
	c) Lấy M là trung điểm của OA. So sánh số đo đoạn thẳng BM với trung bình cộng số đo 2 đoạn thẳng của BO và BA.
Câu V: (2 đ)
Cho n số a1, a2, ...., an biết rằng mỗi số trong chúng bằng 1 hoặc -1 và : 
	a1. a2 + a2. a3+....+ an-1. an+ an. a1 = 0.
	Chứng tỏ rằng n chia hết cho 4.
_ Hết _
.
Phòng gd - đt
Huyện tĩnh gia
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2004 – 2005
Môn : Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I: (3 đ)
	1) So sánh 2 phân số : và 
	2) Điền số thích hợp vào dấu * : 
1 2
	 x
 7 *
	 * * *
	 8 4
	 * * *
	3) Tìm x : 30 - = 8
Câu II: (1. 5 đ)
	Ngày chủ nhật bạn An đi về thăm ông bà nội. Bạn đi từ nhà đến nhà ông bà hết 4 giờ. Giờ đầu bạn đI được quãng đường, giờ thứ 2 đI kém hơn giờ đầu quãng đường. Giờ thứ ba đI kém hơn giờ thứ 2 là . Hỏi giờ thứ 4 đI được mấy phần quãng đường.
Câu III: (1.5 đ)
	Cho đoạn thẳng AB. Điểm O nằm trên đoạn thẳng Ab.
	a) Tìm vị trí của O để OB có số đo nhỏ nhất.
	b) Tìm vị trí của O để AB + OB = 2 OB.
	c) Tìm vị trí của O để AB + OB = 3 OB.
Câu IV: (2 đ)
	Chứng tỏ rằng với mọi n thuộc N thì : 8n + chia hết cho 9.
Câu V: (2 đ)
	Cho a là một hợp số khác 0. Khi phân tích a ra thừa số nguyên tố chỉ chứa 2 thừa số nguyên tố khác nhau là p và q. Biết a3 có 40 ước số. Hỏi a2 có bao nhiêu ước số ?
_ Hết _
Phòng gd - đt
Huyện tĩnh gia
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2007 – 2008
Môn : Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I: (2 đ)
	1) Tính nhanh: 
	2) So sánh hai phân số : và 
	3) Rút gọn phân số mà không cần thực hiện phép tính ở tử.
Câu II: (3 đ)
	1) Tìm x, y :
	a) 
	 b) (x + 1).(y - 2) = -55
2) Cho . Tìm n để A có giá trị nguyên.
Câu III: (3 đ)
	Trên nữa mặt phẳng cho trước có bờ Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho số đo và số đo .
	a) Xác định số đo của .
	b) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (Điểm A không trùng với điểm O và độ dài OB lớn 	hơn độ dài OA). Gọi M là trung điểm của OA. Hãy so sánh độ dài MB với trung bình 	cộng độ dài OB và AB.
Câu IV: (2 đ)
	Tìm hai số tự nhiên a và b biết tổng BCNN và ƯCLN của chúng là 15.
_ Hết _
Phòng gd - đt
Huyện tĩnh gia
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2008 - 2009
Môn : Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I: (3 đ)
	1) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
A = 5[(95 - 35 : 7): 9 + 90] - 50
B = 163.35 + 65.136 - 62.102
C = 2011.(2011 - 1).(2011 - 2).(2011 - 3)(2011 - k) với k và tớch cú đỳng 2012 thừa số. 
2) Tìm x, y sao cho (x - 7).(y + 3)< 0
Câu II: (2 đ)
	1) Cho 16 số nguyên trong đó tích của 3 số bát kỳ luôn là một số âm. Chứng tỏ rằng tích của 16 số nguyên đó là một số dương.
	 2) Chứng tỏ : 
Câu III: (1.5 đ) : Cho 
	a) Tìm n để A có giá trị nguyên.
	b) Tìm n để A là phân số tối giản.
Câu IV: (1.5 đ)
	Cho 3 điểmM, O, N thẳng hàng. Điểm N không nằm giữa hai điểm M và O. Biết MN = 3 cm, ON = 1 cm. So sánh OM và ON.
Câu V: (2 đ)
	Tuổi của Anh hiện nay gấp 3 lần tuổi của em lúc người Anh bằng tuổi hiện nay của người em. Đến khi tuổi của em bằng tuổi hiện nay của người anh thì tổng số tuổi của hai anh em là 35. Tính tuổi của mổi người hiện nay.
_ Hết _
Trường thcs hải hà
đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
năm học 2013 - 2014
Môn : Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I: (2 đ)	 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý:
A = 
 B = + 
A = 
Câu II: (1.5 đ) Tìm x, y 
1) 
2) (x + 1).(y - 2) = -55
Câu III: (1.5 đ) : Cho Cho 
	a) Tìm n để A có giá trị nguyên.
	b) Tìm n để A là phân số tối giản.
Câu IV: (2 đ)
a) Tỡm tất cả cỏc số B= 62xy427, biết rằng số B chia hết cho 99
b) Một bỏc nụng dõn mang cam đi bỏn. Lần thứ nhất bỏn 1/2số cam và 1/2 quả; Lần thứ 2 bỏn 1/3 số cam cũn lạivà 1/3 quả ; Lần thứ 3 bỏn 1/4số cam cũn lại và 3/4 quả. Cuối cung cũn lại 24 quả . Hỏi số cam bỏc nụng dõn đó mang đi bỏn .
Câu V: (1 đ) Tỡm số nguyờn tố p để p + 10 và p + 14 đều là cỏc số nguyờn tố.
Câu VI: (2 đ) Trờn tia Ox xỏc định cỏc điểm A và B sao cho OA= a(cm), OB=b (cm) 
	a) Tớnh độ dài đoạn thẳng AB, biết b< a 
	b) Xỏc định điểm M trờn tia Ox sao cho OM = (a+b).
_ Hết _

File đính kèm:

  • docDe thi hsg toan 6 cap truong chuan.doc
Đề thi liên quan