Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 11 ( cơ bản ) Mã đề 334

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Toán - Khối 11 ( cơ bản ) Mã đề 334, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề 334
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Môn Toán - khối 11 ( Cơ bản )
Lớp : 11 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
A.Phần trắc nghiệm : ( 7 điểm)
01. Cho f ( x) = sin23x . Hàm số có đạo hàm là .
 	A. f ' (x) = 2sin3x B. f ' (x) = 6sin 3x cos3x	 C. f ' (x) = −6sin 3x cos 3x	 D. f ' (x) = 6sin 3x
02. Đạo hàm của hàm số là : 
	A. 2cosx 	B. sin2x 	C. - sinx 	D. 2sinx 
03. 
	A. 	B. 	C. 1	 	D. -1	 
04. Cho hàm số f ( x ) = sin3x . Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng f (x).
 	A. − 3cos3x	B. − cos3x 	C. 	 	D. 	 
05. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tìm mệnh đề SAI:
 A. .	B. 	C. . D. 
06. Cho hàm số . Đạo hàm y '(1) bằng .Chọn một đáp án dưới đây
 	A. 	B. 	C. 	 	D. 	 
07. Cho 2 đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), với a ^ (P). Mệnh đề nào sau đây là SAI? 
 A. Nếu b song song (P) thì b ^ a	B. Nếu b ^ (P) thì b song song a. 
 C. Nếu b song song a thì b ^ (P)	 D. Nếu b ^ a thì b song song (P). 
08. Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
 	A. Ba vectơ đồng phẳng thì có với m và n là các số duy nhất (2)
	B. Cả ba mệnh đề (1); ( 2) và ( 3) đều sai 
	C. Ba véc tơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng. (1)
 	D. Ba vectơ không đồng phẳng khi với là vectơ bất kỳ; (3)
09. Cho hàm số y = ( +1)( -1). Hàm số có đạo hàm là :
 	A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = 
10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA vuông góc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng:
 	A. D. CD SD 	B. BC SB	C. AC SB	 D. BD SC	
11. 
 A. -1	B. -2 	C. 	D. 2	 
12. Nếu cấp số nhân với và thì:
 A. B. 	C. D. 	
13. Cho đường cong . Viết phương tŕnh tiếp tuyến với đường cong biết rằng nó song song với đường thẳng . Lựa chọn đáp số đúng
 A. 	B. 	C. 	D. 	 
14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Chọn khẳng định SAI : 
	A. 	B. 	C. 	D. 	 
15. Cho hàm số ; Tìm m để liên tục tại x= -1 ? 
	A. -2 	B. 	C. 	D. 2 
16. Cho tứ diện ABCD có hai cặp cạnh đối diện vuông góc. Cắt tứ diện đó bằng một mặt phẳng song song với một cặp cạnh đối diện của tứ diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
 	A. Thiết diện là hình vuông. 	B. Thiết diện là hình chữ nhật.
	C. Thiết diện là hình thang. 	D. Thiết diện là hình bình hành.
17. Cho hàm số y = x3 + 3x2 - 1 .Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại x0 = 2 là:
 	A. y = - 24x + 67	 B. y = 24x -29 	C. y = 24x -30 	 	D. y = - 24x + 74 
18. Cho hàm số y = sin , thì đạo hàm của hàm số là. 
 A. -3 sin3x 	 B. 3 sin3x 	 C. - cos 3x 	 D. cos
19. 
	A. 	B. 2 	C. 1 	D. 	 
20. Tổng vô hạn sau: có giá trị bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
21. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là
 	A. 	B. C. 	 	D. - 	 
22. Cho hàm số có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ của điểm M là 
 	A. 5 	 B. -1	 C. 12	 	D. 6 	 
23. 
	A. 	B. 	C. 1 	D. -1 
24. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD),
SA = . Khi đó, góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) có số đo bằng bao nhiêu?
 	 A. 1350 	B. 450	 C. 600	D. 900 
25. Cho hàm số y = , đạo hàm y' của hàm số là
 A. 	 B. C. 	 	D. 
26. Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh a. Tính bằng:
	A. 	 B. C. 	 	D. 	 
27. Hàm số gián đoạn tại :
 A. 2007 	B. 2006 	C. 2005 	D. -1 
28. 
	A. -2	 B. 	C. 	 	D. 2 
 Soá thöù töï caâu traû lôøi döôùi ñaây öùng vôùi soá thöù töï caâu traéc nghieäm trong ñeà. Ñoái vôùi moãi caâu traéc nghieäm, hoïc sinh choïn vaø toâ kín moät oâ troøn töông öùng vôùi phöông aùn traû lôøi ñuùng.
 01. { | } ~ 	08. { | } ~ 	15. { | } ~ 	22. { | } ~ 
	02. { | } ~ 	09. { | } ~ 	16. { | } ~ 	23. { | } ~ 
	03. { | } ~ 	10. { | } ~ 	17. { | } ~ 	24. { | } ~ 
	04. { | } ~ 	11. { | } ~ 	18. { | } ~ 	25. { | } ~ 
	05. { | } ~ 	12. { | } ~ 	19. { | } ~ 	26. { | } ~ 
	06. { | } ~ 	13. { | } ~ 	20. { | } ~ 	27. { | } ~ 
	07. { | } ~ 	14. { | } ~ 	21. { | } ~ 	28. { | } ~ 
Mã đề 334
TRƯỜNG THPT THUẬN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II 
Họ và tên : Môn Toán - khối 11 ( Cơ bản )
Lớp : 11 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) 
B.Phần tự luận : ( 3 điểm ) 
Câu 1 ( 0,5 đ) Duìng âënh nghéa tênh âaûo haìm cuía :
y = f( x) = x2 - 4x + 3 taûi x0 = 1.
Câu 2 ( 0,5 đ) Cho haìm säú y = f( x) = x3 coï âäö thë ( C). Viãút phæång trçnh tiãúp tuyãún våïi ( C) biết tiãúp tuyãún song song våïi âæåìng thàóng y = 3x + 5.
	Câu 3 ( 0,5 đ) Tênh âaûo haìm cuía caïc haìm säú : y = cos ( x3 )
	 Câu 4 ( 1,5 đ)Cho tứ diện S.ABC có , SA = , vuông cân tại B và AB = a
 	a) Chứng minh .
 	b) Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).
	 	c) Tính diện tích tam giác SBC

File đính kèm:

  • docde- 11- cb 334.doc
  • docdap an 11 coban.doc
Đề thi liên quan