Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 8)

doc17 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN ĐỊA LÍ
 TỔ ĐỊA LÍ	 THỜI GIAN 45 Phút ( Không kể phát đề )
 ------*-----	Ngàythángnăm 2006.
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :.LỚP : 10
Ðề số :.
`!@#$%^&*(
`!@#$%^&*(
`!@#$%^&*(
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng sau :
01). ; / , ~	21). ; / , ~
02). ; / , ~	22). ; / , ~
03). ; / , ~	23). ; / , ~
04). ; / , ~	24). ; / , ~
05). ; / , ~	25). ; / , ~
06). ; / , ~	26). ; / , ~
07). ; / , ~	27). ; / , ~
08). ; / , ~	28). ; / , ~
09). ; / , ~	29). ; / , ~
10). ; / , ~	30). ; / , ~
11). ; / , ~	31). ; / , ~
12). ; / , ~	32). ; / , ~
13). ; / , ~	33). ; / , ~
14). ; / , ~	34). ; / , ~
15). ; / , ~	35). ; / , ~
16). ; / , ~	36). ; / , ~
17). ; / , ~	37). ; / , ~
18). ; / , ~	38). ; / , ~
19). ; / , ~	39). ; / , ~
20). ; / , ~	40). ; / , ~
ad¡¿¡cb

Nội dung đề thi số : 001
1). Có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do :
a). Mặt trời chỉ chiếu một nữa trái đất.	b). Trái đất tự quay quanh trục.
c). Tất cả đều đúng.	d). Trái đất hình khối cầu.
2). Vận động theo phương thẳng đứng KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra:
a). Hiện tượng uốn nếp.	b). Lục địa và Hải dương.
c). Hiện tượng biển tiến và biển thoái.	d). Hiện tượng mácma dâng lên trong vỏ trái đất.
3). Từ bề mặt trái đất trở lên, khí quyển có 5 tầng thứ tự là :
a). Đối lưu, bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion.	b). Đối lưu, bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài
c). Đối lưu, bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tâng ion.	d). Bình lưu, tầng giữa, tầng đối lưu, tầng ion, tầng ngoài
4). Loại gió nào sau đây KHÔNG được gọi là gió địa phương :
a). Gió biển và gió đất.	b). Gió mùa.
c). Gió phơn.	d). Gió núi và thung lũng.
5). Khoảng cách trung bình từ trái đất đến mặt trời là:
a). 149,5 triệu Km.	b). 145,9 triệu Km.
c). 150 triệu Km.	d). 149,0 triệu Km.
6). Mùa nóng ở Nam bán cầu nằm trong khoảng thời gian:
	a). Từ 23/9 đến 21/3.	b). Từ 21/3 đến 23/9.
	c). Từ 21/3 đến 22/6.	d). Từ 22/6 đến 23/9.
7). Dạng địa hình nào sau đây KHÔNG phải do dòng chảy thường xuyên tạo thành :
a). Bãi bồi.	b). Khe rãnh xói mòn
c). Thung lũng sông, suối.	d). Đồng bằng phù sa.
8). Không khí ở gần mặt đất có thành phần khí xếp theo thứ tự từ nhiều đến ít là :
a). Nitơ, Ôxy, ácgôn, cácbônít.	b). Ôxy, nitơ, ácgôn, cácbônít.
c). Nitơ, Ôxy, cácbônít, ácgôn.	d). Ôxy, cácbônít, nitơ, ácgôn.
9). Lớp vỏ trái đất có độ dày :
a). 700 - 2900 Km.	b). 5 - 70 Km.
c). 15 - 700 Km.	d). 2900 - 5.100 Km.
10). Dạng địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên :
a). Tam giác châu .	b). Cồn cát ở ven bờ biển.
c). Bãi biển.	d). Hoang mạc cát.
11). Lớp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở điểm :
a). Có một ít tầng granít.	b). Không có tầng granít.
c). Có một ít tầng trầm tích.	d). Không có tầng đá trầm tích.
12). Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời với hướng trục không đổi và luôn nghiêng vơi mặt phẳng quỹ đạo một góc:
a). 23độ27phút.	b). 27độ23phút.
c). 33độ66phút	d). 66độ33phút.
13). Thành phần vật chất chủ yếu của nhân trái đất là :
a). Si.Al, vật chất khác.	b). Mn và Ti.
c). Si, Al, Mg.	d). Ni và Fe.
14). Hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở :
a). Nội chí tuyến.	b). Ngoại chí tuyến.
c). Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.	d). Cực Bắc và cực Nam.
15). Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ngoại lực :
a). Năng lượng của sự phân huỷ phóng xạ.	b). Khí hậu.
c). Sinh vật.	d). Nước.
16). Vỏ phong hoá là :
a). Phần của các vật liệubị phá huỷ từ nơi khác được gió và nước mang đến bồi tụ nên.b). Phần của lớp đất đá phủ trên mặt đất bị phá huỷ do gió, nước biển, băng hà,nước
c). Phần của sản phẩm phong hoá phủ trên bề mặt đá gốc.	d). Tất cả đều sai.
17). Tuy có ý nghĩa rất lớn đối với việc học tập môn địa lí, nhưng bản đồ KHÔNG cho biết :
a). Quan hệ tương hổ giữa các thành phần địa lí.	b). Vị trí và hình dạng, quy mô một lãnh thổ.
c). Cấu trúc của một hiện tượng địa lí.	d). Đặc điểm của đối tượng địa lí.
18). Hình thức nào sau đây KHÔNG thuộc qúa trình phá huỷ.
a). Vận chuyển.	b). Xâm thực, mài mòn.
c). Phong hoá lí hoạc.	d). Phong hoá hoá học.
19). Gió mùa là loại gió trong một năm có :
a). 2 mùa thổi ngược hướng nhau.	b). 2 mùa đều thổi.
c). Mùa hè từ biển thổi vào, mùa đông từ lục địa thổi ra.	d). Hướng gió thay đổi theo mùa.
20). Khí áp giảm, khi :
a). Càng lên cao.	b). Không khí chứa nhiều hơi nước.
c). Nhiệt độ tăng.	d). Tất cả đều đúng.
21). Cơ chế hình thành gió phơn là :
a). Vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng, sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió.b). Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô nóng hơn.
c). Vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng, sau khi đã gây mưa và nhiệt độ tăng .d). Từ gió mát và ẩm trở thành khô nóng do thổi qua miền núi rộng lớn.
22). Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số :
a). 45 độ	b). 90 độ.
c). 180 độ .	d). 0 độ
23). Yếu tố địa hình nào dưới đây được tạo thành do quá trình ngoại lực là chủ yếu:
a). Mương xói, khe rảnh.	b). Đồng bằng cao.
c). Các dãy núi trẻ.	d). Biển và đại dương.
24). Khu vực có nhiệt độ cao nhất trên bề mặt trái đất, ở:
a). Xích đạo .	b). Chí tuyến.
c). Lục địa ở chí tuyến.	d). Lục địa ở xích đạo.
25). Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết qủa của vận động:
a). Đứt gãy.	b). Uốn nếp.
c). Tạo núi.	d). Nội lực.
26). Tầng ion giống với tầng ngoài ở đặc điểm:
a). Không khí chứa nhiều hạt rất nhỏ mang điện tích âm.	b). Không khí chủ yếu là khí Hêli và Hyđrô.
c). Không khí hết sức loãng.	d). Ở độ cao trên 800 Km.
27). Nguyên nhân gây nên chuyển động trông thấy hằng ngày từ Đông sang Tây của mặt trời là:
a). Chuyển động quanh mặt trời của trái đất từ Tây sang Đông.	b). Trái đất chuyển động quanh mặt trời với trục không đổi.
c). Ban ngày, mặt trời mọc ở phía đông, lặn ở phía tây.	d). Ban đêm, bầu trời quay từ Tây sang Đông.
28). Địa hào được hình thành do :
a). Các lớp đá co bộ phận trồi lên.	b). Các lớp đá uốn thành nếp.
c). Các lớp đá bị nén ép.	d). Các lớp đá có bộ phận sụt xuống.
29). Xói mòn đất bắt nguồn từ nguyên nhân do nước :
a). Chảy theo dòng tạm thời.	b). Chảy theo dòng thường xuyên.
c). Chảy tràn.	d). Chảy ngầm dưới bề mặt đất.
30). Kiểu nào dưới đây KHÔNG thuộc phong hoá lí học :
a). Phong hoá do nước đóng băng.	b). Phong hoá do nhiệt.
c). Phong hoá cơ học do sinh vật .	d). Phong hoá do nước hòa tan.
31). Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ mặt trời:
a). Gồm các thiên thể quay xung quanh ngôi sao.	b). Có dạng xoắn ốc như các đĩa.
c). Các thiên thể quay theo quỹ đạo hình elíp.	d). Có 9 hành tinh
32). Ở bán cầu nam, một vật chuyển động từ xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng :
a). Về bên phải theo hướng chuyển động.	b). Về bên trái theo hướng chuyển động.
c). Về phía xích đạo.	d). Về phía cực.
33). Từ vĩ tuyến 70 trở về 2 cực, số ngày dài 24 giờ toàn ngày hoặc toàn đêm sẽ :
a). Tăng.	b). Không tăng.
c). Không tăng, không giảm.	d). Tất cả đều sai.
34). Các khối khí chính trên trái đất có tên là:
a). Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.	b). Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
c). Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.	d). Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
35). Trên bề mặt trái đất có 6 lục địa sau :
a). Á- Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Nam cực, Ô-xtrây-li-a.	b). Á. Âu, Phi, Mỹ, Đại dương, Nam cực.
c). Á, Âu, Phi, Mỹ, Đại dương, Ô-xtrây-li-a.	d). Ấ - Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ Đại dương, Nam cực.
36). Các điểm trên bán cầu Bắc nhận được nhiều nhiệt nhất vào các ngày:
a). 23/9.	b). 21/3.
c). 22/12.	d). 22/6.
37). Câu ca dao:"Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Ngày tháng mười chưa cười đã tối"chỉ đúng với:
a). Các nước ở BCB.	b). Các nước ở nội chí tuyến.
c). Các nước ở ngoại chí tuyến.	d). Các nước ở BCN.
38). Nội lực KHÔNG phải là lực :
a). Phát sinh ở bên trong trái đất.	b). Tác động đến địa hình bề mặt trái đất thông qua các vận động kiến tạo.
c). Do nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời gây ra.	d). Do nguồn năng lượng ở trong lòng trái đất sinh ra.
39). Nguồn năng lượng ở trong lòng trái đất là nguyên nhân sinh ra :
a). Uốn nếp.	b). Tất cả đều đúng.
c). Động đất.	d). Đứt gãy.
40). Sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng chủ yếu của :
a). Động đất và núi lửa.	b). Thủy triều.
c). Gió .	d). Bức xạ của mặt trời.
-----------------------HẾT----------------------
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 1
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01. Tất cả đều đúng.
	Câu : 02. Hiện tượng uốn nếp.
	Câu : 03. Đối lưu, bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài.
	Câu : 04. Gió mùa.
	Câu : 05. 149,5 triệu Km.
	Câu : 06. Từ 23/9 đến 21/3.
	Câu : 07. Khe rãnh xói mòn
	Câu : 08. Ôxy, cácbônít, nitơ, ácgôn.
	Câu : 09. 5 - 70 Km.
	Câu : 10. Bãi biển.
	Câu : 11. Có một ít tầng granít.
	Câu : 12. 66độ33phút.
	Câu : 13. Ni và Fe.
	Câu : 14. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
	Câu : 15. Năng lượng của sự phân huỷ phóng xạ.
	Câu : 16. Phần của sản phẩm phong hoá phủ trên bề mặt đá gốc.
	Câu : 17. Quan hệ tương hổ giữa các thành phần địa lí.
	Câu : 18. Vận chuyển.
	Câu : 19. 2 mùa thổi ngược hướng nhau.
	Câu : 20. Tất cả đều đúng.
	Câu : 21. Vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng, sau khi đã gây mưa và nhiệt độ tăng .
	Câu : 22. 180 độ .
	Câu : 23. Mương xói, khe rảnh.
	Câu : 24. Lục địa ở chí tuyến.
	Câu : 25. Đứt gãy.
	Câu : 26. Không khí hết sức loãng.
	Câu : 27. Chuyển động quanh mặt trời của trái đất từ Tây sang Đông.
	Câu : 28. Các lớp đá có bộ phận sụt xuống.
	Câu : 29. Chảy tràn.
	Câu : 30. Phong hoá do nước hòa tan.
	Câu : 31. Có dạng xoắn ốc như các đĩa.
	Câu : 32. Về bên trái theo hướng chuyển động.
	Câu : 33. Tăng.
	Câu : 34. Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
	Câu : 35. Á- Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Nam cực, Ô-xtrây-li-a.
	Câu : 36. 22/6.
	Câu : 37. Các nước ở BCB.
	Câu : 38. Do nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời gây ra.
	Câu : 39. Tất cả đều đúng.
	Câu : 40. Bức xạ của mặt trời.
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 1
01). - - } -	21). - - } -
02). { - - -	22). - - } -
03). - | - -	23). { - - -
04). - | - -	24). - - } -
05). { - - -	25). { - - -
06). { - - -	26). - - } -
07). - | - -	27). { - - -
08). - - - ~	28). - - - ~
09). - | - -	29). - - } -
10). - - } -	30). - - - ~
11). { - - -	31). - | - -
12). - - - ~	32). - | - -
13). - - - ~	33). { - - -
14). - - } -	34). { - - -
15). { - - -	35). { - - -
16). - - } -	36). - - - ~
17). { - - -	37). { - - -
18). { - - -	38). - - } -
19). { - - -	39). - | - -
20). - - - ~	40). - - - ~

Nội dung đề thi số : 002
1). Khu vực có nhiệt độ cao nhất trên bề mặt trái đất, ở:
a). Xích đạo .	b). Chí tuyến.
c). Lục địa ở chí tuyến.	d). Lục địa ở xích đạo.
2). Khoảng cách trung bình từ trái đất đến mặt trời là:
a). 150 triệu Km.	b). 145,9 triệu Km.
c). 149,0 triệu Km.	d). 149,5 triệu Km.
3). Không khí ở gần mặt đất có thành phần khí xếp theo thứ tự từ nhiều đến ít là :
a). Ôxy, cácbônít, nitơ, ácgôn.	b). Nitơ, Ôxy, ácgôn, cácbônít.
c). Nitơ, Ôxy, cácbônít, ácgôn.	d). Ôxy, nitơ, ácgôn, cácbônít.
4). Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết qủa của vận động:
a). Tạo núi.	b). Đứt gãy.
c). Uốn nếp.	d). Nội lực.
5). Ở bán cầu nam, một vật chuyển động từ xích đạo về cực sẽ bị lệch hướng :
a). Về bên phải theo hướng chuyển động.	b). Về bên trái theo hướng chuyển động.
c). Về phía xích đạo.	d). Về phía cực.
6). Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ mặt trời:
a). Gồm các thiên thể quay xung quanh ngôi sao.	b). Có dạng xoắn ốc như các đĩa.
c). Các thiên thể quay theo quỹ đạo hình elíp.	d). Có 9 hành tinh
7). Câu ca dao:"Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Ngày tháng mười chưa cười đã tối"chỉ đúng với:
a). Các nước ở ngoại chí tuyến.	b). Các nước ở BCB.
c). Các nước ở nội chí tuyến.	d). Các nước ở BCN.
8). Vỏ phong hoá là :
a). Phần của các vật liệubị phá huỷ từ nơi khác được gió và nước mang đến bồi tụ nên.b). Phần của lớp đất đá phủ trên mặt đất bị phá huỷ do gió, nước biển, băng hà,nước
c). Tất cả đều sai.	d). Phần của sản phẩm phong hoá phủ trên bề mặt đá gốc.
9). Dạng địa hình nào sau đây KHÔNG phải do dòng chảy thường xuyên tạo thành :
a). Khe rãnh xói mòn	b). Thung lũng sông, suối.
c). Bãi bồi.	d). Đồng bằng phù sa.
10). Nguồn năng lượng ở trong lòng trái đất là nguyên nhân sinh ra :
a). Tất cả đều đúng.	b). Đứt gãy.
c). Động đất.	d). Uốn nếp.
11). Tầng ion giống với tầng ngoài ở đặc điểm:
a). Không khí hết sức loãng.	b). Không khí chứa nhiều hạt rất nhỏ mang điện tích âm.
c). Không khí chủ yếu là khí Hêli và Hyđrô.	d). Ở độ cao trên 800 Km.
12). Sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng chủ yếu của :
a). Động đất và núi lửa.	b). Gió .
c). Bức xạ của mặt trời.	d). Thủy triều.
13). Cơ chế hình thành gió phơn là :
a). Vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng, sau khi đã gây mưa ở sườn đón gió.b). Từ gió khô nóng, vượt qua dãy núi càng khô nóng hơn.
c). Vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng, sau khi đã gây mưa và nhiệt độ tăng .d). Từ gió mát và ẩm trở thành khô nóng do thổi qua miền núi rộng lớn.
14). Gió mùa là loại gió trong một năm có :
a). 2 mùa đều thổi.	b). Mùa hè từ biển thổi vào, mùa đông từ lục địa thổi ra.
c). 2 mùa thổi ngược hướng nhau.	d). Hướng gió thay đổi theo mùa.
15). Trên bề mặt trái đất có 6 lục địa sau :
a). Á. Âu, Phi, Mỹ, Đại dương, Nam cực.	b). Á, Âu, Phi, Mỹ, Đại dương, Ô-xtrây-li-a.
c). Á- Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Nam cực, Ô-xtrây-li-a.	d). Ấ - Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ Đại dương, Nam cực.
16). Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời với hướng trục không đổi và luôn nghiêng vơi mặt phẳng quỹ đạo một góc:
a). 66độ33phút.	b). 27độ23phút.
c). 23độ27phút.	d). 33độ66phút
17). Hiện tượng mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm chỉ một lần ở :
a). Nội chí tuyến.	b). Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
c). Ngoại chí tuyến.	d). Cực Bắc và cực Nam.
18). Có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do :
a). Mặt trời chỉ chiếu một nữa trái đất.	b). Trái đất tự quay quanh trục.
c). Tất cả đều đúng.	d). Trái đất hình khối cầu.
19). Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về ngoại lực :
a). Khí hậu.	b). Sinh vật.
c). Năng lượng của sự phân huỷ phóng xạ.	d). Nước.
20). Tuy có ý nghĩa rất lớn đối với việc học tập môn địa lí, nhưng bản đồ KHÔNG cho biết :
a). Quan hệ tương hổ giữa các thành phần địa lí.	b). Vị trí và hình dạng, quy mô một lãnh thổ.
c). Cấu trúc của một hiện tượng địa lí.	d). Đặc điểm của đối tượng địa lí.
21). Từ bề mặt trái đất trở lên, khí quyển có 5 tầng thứ tự là :
a). Đối lưu, bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng ion.	b). Đối lưu, bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài.
c). Đối lưu, bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tâng ion.	d). Bình lưu, tầng giữa, tầng đối lưu, tầng ion, tầng ngoài
22). Vận động theo phương thẳng đứng KHÔNG phải là nguyên nhân gây ra:
a). Lục địa và Hải dương.	b). Hiện tượng biển tiến và biển thoái.
c). Hiện tượng mácma dâng lên trong vỏ trái đất.	d). Hiện tượng uốn nếp.
23). Lớp vỏ đại dương khác với lớp vỏ lục địa ở điểm :
a). Có một ít tầng granít.	b). Không có tầng granít.
c). Có một ít tầng trầm tích.	d). Không có tầng đá trầm tích.
24). Nguyên nhân gây nên chuyển động trông thấy hằng ngày từ Đông sang Tây của mặt trời là:
a). Trái đất chuyển động quanh mặt trời với trục không đổi.	b). Ban ngày, mặt trời mọc ở phía đông, lặn ở phía tây.
c). Chuyển động quanh mặt trời của trái đất từ Tây sang Đông.	d). Ban đêm, bầu trời quay từ Tây sang Đông.
25). Nội lực KHÔNG phải là lực :
a). Phát sinh ở bên trong trái đất.	b). Tác động đến địa hình bề mặt trái đất thông qua các vận động kiến tạo.
c). Do nguồn năng lượng ở trong lòng trái đất sinh ra.	d). Do nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời gây ra.
26). Loại gió nào sau đây KHÔNG được gọi là gió địa phương :
a). Gió biển và gió đất.	b). Gió mùa.
c). Gió phơn.	d). Gió núi và thung lũng.
27). Các khối khí chính trên trái đất có tên là:
a). Bắc cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.	b). Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
c). Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.	d). Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
28). Dạng địa hình nào sau đây do sóng biển tạo nên :
a). Tam giác châu .	b). Bãi biển.
c). Cồn cát ở ven bờ biển.	d). Hoang mạc cát.
29). Kiểu nào dưới đây KHÔNG thuộc phong hoá lí học :
a). Phong hoá do nước đóng băng.	b). Phong hoá do nhiệt.
c). Phong hoá cơ học do sinh vật .	d). Phong hoá do nước hòa tan.
30). Địa hào được hình thành do :
a). Các lớp đá co bộ phận trồi lên.	b). Các lớp đá có bộ phận sụt xuống.
c). Các lớp đá uốn thành nếp.	d). Các lớp đá bị nén ép.
31). Các điểm trên bán cầu Bắc nhận được nhiều nhiệt nhất vào các ngày:
a). 22/6.	b). 21/3.
c). 22/12	.	d). 23/9.
32). Đường chuyển ngày quốc tế là đường kinh tuyến số :
a). 45 độ	b). 90 độ.
c). 180 độ .	d). 0 độ
33). Yếu tố địa hình nào dưới đây được tạo thành do quá trình ngoại lực là chủ yếu:
a). Đồng bằng cao.	b). Các dãy núi trẻ.
c). Mương xói, khe rảnh.	d). Biển và đại dương.
34). Thành phần vật chất chủ yếu của nhân trái đất là :
a). Ni và Fe.	b). Mn và Ti.
c). Si, Al, Mg.	d). Si.Al, vật chất khác.
35). Từ vĩ tuyến 70 trở về 2 cực, số ngày dài 24 giờ toàn ngày hoặc toàn đêm sẽ :
a). Tăng.	b). Không tăng.
c). Không tăng, không giảm.	d). Tất cả đều sai.
36). Hình thức nào sau đây KHÔNG thuộc qúa trình phá huỷ.
a). Vận chuyển.	b). Xâm thực, mài mòn.
c). Phong hoá lí hoạc.	d). Phong hoá hoá học.
37). Mùa nóng ở Nam bán cầu nằm trong khoảng thời gian:
a). Từ 22/6 đến 23/9.	b). Từ 21/3 đến 23/9.
c). Từ 21/3 đến 22/6.	d). Từ 23/9 đến 21/3.
38). Xói mòn đất bắt nguồn từ nguyên nhân do nước :
a). Chảy theo dòng tạm thời.	b). Chảy theo dòng thường xuyên.
c). Chảy ngầm dưới bề mặt đất.	d). Chảy tràn.
39). Lớp vỏ trái đất có độ dày :
a). 5 - 70 Km.	b). 700 - 2900 Km.
c). 15 - 700 Km.	d). 2900 - 5.100 Km.
40). Khí áp giảm, khi :
a). Càng lên cao.	b). Tất cả đều đúng.
c). Không khí chứa nhiều hơi nước.	d). Nhiệt độ tăng.
-----------------------HẾT----------------------
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 2
 = = = = = = = = = =
	Câu : 01. Lục địa ở chí tuyến.
	Câu : 02. 149,5 triệu Km.
	Câu : 03. Ôxy, cácbônít, nitơ, ácgôn.
	Câu : 04. Đứt gãy.
	Câu : 05. Về bên trái theo hướng chuyển động.
	Câu : 06. Có dạng xoắn ốc như các đĩa.
	Câu : 07. Các nước ở BCB.
	Câu : 08. Phần của sản phẩm phong hoá phủ trên bề mặt đá gốc.
	Câu : 09. Khe rãnh xói mòn
	Câu : 10. Tất cả đều đúng.
	Câu : 11. Không khí hết sức loãng.
	Câu : 12. Bức xạ của mặt trời.
	Câu : 13. Vượt qua dãy núi trở thành khô và rất nóng, sau khi đã gây mưa và nhiệt độ tăng .
	Câu : 14. 2 mùa thổi ngược hướng nhau.
	Câu : 15. Á- Âu, Phi, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Nam cực, Ô-xtrây-li-a.
	Câu : 16. 66độ33phút.
	Câu : 17. Chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
	Câu : 18. Tất cả đều đúng.
	Câu : 19. Năng lượng của sự phân huỷ phóng xạ.
	Câu : 20. Quan hệ tương hổ giữa các thành phần địa lí.
	Câu : 21. Đối lưu, bình lưu, tầng giữa, tầng ion, tầng ngoài.
	Câu : 22. Hiện tượng uốn nếp.
	Câu : 23. Có một ít tầng granít.
	Câu : 24. Chuyển động quanh mặt trời của trái đất từ Tây sang Đông.
	Câu : 25. Do nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời gây ra.
	Câu : 26. Gió mùa.
	Câu : 27. Bắc cực, Nam cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
	Câu : 28. Bãi biển.
	Câu : 29. Phong hoá do nước hòa tan.
	Câu : 30. Các lớp đá có bộ phận sụt xuống.
	Câu : 31. 22/6.
	Câu : 32. 180 độ .
	Câu : 33. Mương xói, khe rảnh.
	Câu : 34. Ni và Fe.
	Câu : 35. Tăng.
	Câu : 36. Vận chuyển.
	Câu : 37. Từ 23/9 đến 21/3.
	Câu : 38. Chảy tràn.
	Câu : 39. 5 - 70 Km.
	Câu : 40. Tất cả đều đúng.
	Khởi tạo từ chương trình Trắc nghiệm trên máy vi tính.
	Ðáp án đề số : 2
01). - - } -	21). - | - -
02). - - - ~	22). - - - ~
03). { - - -	23). { - - -
04). - | - -	24). - - } -
05). - | - -	25). - - - ~
06). - | - -	26). - | - -
07). - | - -	27). - - - ~
08). - - - ~	28). - | - -
09). { - - -	29). - - - ~
10). { - - -	30). - | - -
11). { - - -	31). { - - -
12). - - } -	32). - - } -
13). - - } -	33). - - } -
14). - - } -	34). { - - -
15). - - } -	35). { - - -
16). { - - -	36). { - - -
17). - | - -	37). - - - ~
18). - - } -	38). - - - ~
19). - - } -	39). { - - -
20). { - - -	40). - | - -

Nội dung đề thi số : 003
1). Thành phần vật chất chủ yếu của nhân trái đất là :
a). Si, Al, Mg.	b). Mn và Ti.
c). Ni và Fe.	d). Si.Al, vật chất khác.
2). Dạng địa hình nào sau đây KHÔNG phải do dòng chảy thường xuyên tạo thành :
a). Bãi bồi.	b). Khe rãnh xói mòn
c). Thung lũng sông, suối.	d). Đồng bằng phù sa.
3). Loại gió nào sau đây KHÔNG được gọi là gió địa phương :
a). Gió biển và gió đất.	b). Gió núi và thung lũng.
c). Gió mùa.	d). Gió phơn.
4). Nội lực KHÔNG phải là lực :
a). Phát sinh ở bên trong trái đất.	b). Tác động đến địa hình bề mặt trái đất thông qua các vận động kiến tạo.
c). Do nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời gây ra.	d). Do nguồn năng lượng ở trong lòng trái đất sinh ra.
5). Tầng ion giống với tầng ngoài ở đặc điểm:
a). Không khí chứa nhiều hạt rất nhỏ mang điện tích âm.	b). Không khí chủ yếu là khí Hêli và Hyđrô.
c). Không khí hết sức loãng.	d). Ở độ cao trên 800 Km.
6). Lớp vỏ trái đất có độ dày :
a). 700 - 2900 Km.	b). 5 - 70 Km.
c). 15 - 700 Km.	d). 2900 - 5.100 Km.
7). Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời với hướng trục không đổi và luôn nghiêng vơi mặt phẳng quỹ đạo một góc:
a). 66độ33phút.	b). 27độ23phút.
c). 23độ27phút.	d). 33độ66phút
8). Vỏ phong hoá là :
a). Phần của các vật liệubị phá huỷ từ nơi khác được gió và nước mang đến bồi tụ nên.b). Phần của lớp đất đá phủ trên mặt đất bị phá huỷ do gió, nước biển, băng hà,nước
c). Tất cả đều sai.	d). Phần của sản phẩm phong hoá phủ trên bề mặt đá gốc.
9). Tuy có ý nghĩa rất lớn đối với việc học tập môn địa lí, nhưng bản đồ KHÔNG cho biết :
a). Quan hệ tương hổ giữa các thành phần địa lí.	b). Vị trí và hình dạng, quy mô một lãnh thổ.
c). Cấu trúc của một hiện tượng địa lí.	d). Đặc điểm của đối tượng địa lí.
10). Các điểm trên bán cầu Bắc nhận được nhiều nhiệt nhất vào các ngày:
a). 21/3.	b). 22/6.
c). 22/12.	d). 23/9.
11). Hẻm vực, thung lũng được sinh ra từ kết qủa của vận động:
a). Tạo núi.	b). Đứt gãy.
c). Uốn nếp.	d). Nội lực.
12). Mùa nóng ở Nam bán cầu nằm trong khoảng thời gian:
a). Từ 23/9 đến 21/3.	b). Từ 21/3 đến 23/9.
c). Từ 21/3 đến 22/6.	d). Từ 22/6 đến 23/9.
13). Xói 

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(18).doc
Đề thi liên quan