Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 4)

doc17 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1023 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II môn Địa lí lớp 10 (Đề số 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ.LỚP 10.BAN C
 TỔ ĐỊA LÍ THỜI GIAN 45 PHÚT ( Không kể phát đề )
	 ---*---	
	 HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :LỚP:10C
	Hãy tơ theo số báo danh(Dịng 1 hàng trăm, dịng 2 hàng chục, dịng 3 hàng đơn vị):
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	Ðề số :
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tơ đen vào bảng sau :
01). ; / , ~	21). ; / , ~
02). ; / , ~	22). ; / , ~
03). ; / , ~	23). ; / , ~
04). ; / , ~	24). ; / , ~
05). ; / , ~	25). ; / , ~
06). ; / , ~	26). ; / , ~
07). ; / , ~	27). ; / , ~
08). ; / , ~	28). ; / , ~
09). ; / , ~	29). ; / , ~
10). ; / , ~	30). ; / , ~
11). ; / , ~	31). ; / , ~
12). ; / , ~	32). ; / , ~
13). ; / , ~	33). ; / , ~
14). ; / , ~	34). ; / , ~
15). ; / , ~	35). ; / , ~
16). ; / , ~	36). ; / , ~
17). ; / , ~	37). ; / , ~
18). ; / , ~	38). ; / , ~
19). ; / , ~	39). ; / , ~
20). ; / , ~	40). ; / , ~
-----------------@àuà?----------------
Trường THPT Buôn Ma Thuột.
Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.Lớp 10 Ban C
Số báo danh:
Nội dung đề thi số : 001
1). Phân loại nguồn lực có mấy cách:
	a). 4.	b). 3.
	c). 2.	d). 5.
2). Sự phát triển các trung tâm công nghiệp lớn, sự tập trung hóa lãnh thổ công nghiệp sẽ:
	a). Làm tăng khối lượng luân chuyển.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Làm tăng khối lượng vận chuyển.	d). Làm tăng cự li vận chuyển.
3). Được mệnh danh "qủa tim công nghiệp nặng" là ngành :
	a). Điện lực.	b). Cơ khí.
	c). Luyện kim.	d). Điện tử.
4). "Hệ số mở cửa" là tỉ lệ so sánh giữa:
	a). Trị giá hàng nhập khẩu và GDP.	d). Trị giá hàng xuất khẩu và GDP.
	b). Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu.	c). Tất cả đều đúng.
5). Hoạt động ngoại thương là hoạt động:
	a). Xuất nhập khẩu.	b). Tìm kiếm thị trường mua và bán.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Gắn thị trường trong nước với bên ngoài.
6). Khu công nghiệp tổng hợp và khu chế xuất là hai loại của:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Trung tâm công nghiệp.
	c). Vùng công nghiệp.	d). Khu công nghiệp.
7). Nguồn gốc chủng tộc Ơrôpêốit là ở châu lục nào:
	a). Châu Phi.	b). Châu Á.
	c). Châu Âu.	d). Châu Mỹ.
8). Những nước đang tiếp nhận đầu tư của nước ngoài, thì:
	a). GDP > GNI.	b). GDP < GNI.
	c). GDP = GNI	d). Tất cả đều sai.
9). Biểu thức tính mật độ dân số trung bình ( Người/Km2 ) là:
	a). M= S/D.	b). M=SxD.
	c). M=D/S.	d). Tất cả đều sai.
10). Chỉ số tiêu dùng bình quân trên đầu người phản ánh trình độ phát triển kinh tế,văn hóa,kĩ thuật của 1 quốc gia là ngành công nghiệp:
	a). Cơ khí-chế tạo.	b). Năng lượng.
	c). Chế biến lương thưc-thực phẩm.	d). Điện tử-tin học.
11). Thương mại là khâu nối giữa :
	a). Nơi sản xuất và nơi tiêu dùng.	d). Sản xuất và tiêu dùng.
	b). Sản xuất với sản xuất	c). Tất cả đều đúng.
12). Hệ thống định vị toàn cầu là:
	a). Hệ thống dẫn đường trong hàng hải và hàng không.	b). Ứng dụng rộng rãi trong giao thông thành phố lơn.
	c). Cung cấp thông tin chính xác về vị trí, tốc độ, thời gian.d). Tất cả đều đúng.
13). Ba ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới hiện nay là:
	a). Tiếng Nga-Nhật-Ảrập.	b). Tiếng Anh-Pháp-Nga.
	c). Tiếng Hoa-Anh-Hinđu.	d). Tiếng Anh-Pháp-Nhật.
14). Quá trình đô thị hóa có mấy đặc điểm chính:
	a). 2.	b). 4.
	c). 3.	d). 5.
15). Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp gồm có mấy hình thức:
	a). 3.	b). 6.
	c). 5.	d). 4.
16). Thâm canh là hình thức:
	a). Tăng diện tích đất nông nghiệp.	b). Tăng năng suất cây trồng.
	c). Tăng diện tích đất trồng trọt.	d). Tất cả đều đúng.
17). Nội dung chủ yếu của cơ cấu kinh tế là:
	a). Tổng thể các bộ phận hợp thành.	b). Có mối quan hệ hữu cơ.
	c). Tương đối ổn định theo tỉ lệ nhất định.	d). Tất cả đều đúng.
18). Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến là cách phân loại công nghiệp, dựa vào:
	a). Công dụng kinh tế của sản phẩm.	b). Các giai đoạn sản xuất công nghiệp.
	c). Tính chất tác động đến đối tượng lao động.	d). Tất cả đều sai.
19). Việt Nam có bao nhiêu hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp:
	a). 3.	b). 4.
	c). 5.	d). 6.
20). Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải được đo bằng:
	a). Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.	b). Sự an toàn và tiện nghi.
	c). Sự tiện lợi và an toàn.	d). Tất cả đều đúng.
21). Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất dựa chủ yếu vào công nghiệp, được gọi là:
	a). Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp.	b). Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp.
	c). Công nghiệp hóa.	d). Chuyển đổi cơ cấu dịch vụ.
22). Các chỉ tiêu để đánh giá nền kinh tế là:
	a). Tổng sản phẩm trong nước.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Tổng thu nhập quốc gia.	d). GNP và GDP bình quân đầu người.
23). GNP thường được sử dụng để phân tích:
	a). Cơ cấu nền kinh tế.	b). Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Trình độ phát triển, mức sống của con người.
24). Hạn chế của điểm công nghiệp:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Chi phi nhiều cho đầu tư cơ sở hạ tầng.
	c). Không tận dụng được vật liẹu phế thải.	d). Không có mối liên hệ về kinh tế-kĩ thuật.
25). Tiền tệ là một loại hàng hoá đặc biệt có mấy chức năng:
	a). 2.	b). 3.
	c). 4.	d). 5.
26). Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là: 1020,0 tỉ usd.Cán cân xuất nhập khẩu là:+111 tỉ usd, vậy giá trị xuất khẩu là:
	a). 655,5 tỉ usd.	b). 565,5 tỉ usd.
	c). 556,5 tỉ usd.	d). 675,5 tỉ usd.
27). Đặc điểm dân số nước ta là: đông-tăng nhanh, mức sống đang nâng lên, đô thị hóa đang phát triển đòi hỏi những ngành dịch vụ nào cần được ưu tiên phát triển:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Dịch vụ công.
	c). Dịch vụ văn hoá-y tế-giáo dục.	d). Dịch vụ giao thông vân tải thành phố.
28). Nhập khẩu có vai trò:
	a). Hoàn thiện kĩ thuật.	b). Bổ sung cho tiêu dùng.
	c). Cung cấp thêm nguyên vật liệu cho sản xuất.	d). Tất cả đều đúng.
29). Hiện nay trên thế giới khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ hai:
	a). Trung Đông.	b). Nam Á.
	c). Đông Nam Á.	d). Bắc Á.
30). Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Đảm bảo cho cuộc sống vật chất ngày càng cao.
	c). Đời sông tinh thần của con người ngày càng phát triển.d). Môi trường sống ngày càng lành mạnh.
31). Vốn viện trợ phát triển chính thức, viết tắt là:
	a). HDI.	b). ODA.
	c). FDI.	d). NGO.
32). Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm thì sản xuất công nghiệp được chia thành mấy nhóm:
	a). 2.	b). 3.
	c). 4.	d). 5.
33). Chuyển từ 1 nền kinh tế kém phát triển sang 1 nền kinh tế phát triển, là:
	a). Giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp trong GDP.	b). Tăng cơ cấu lao động và GDP công nghiệp.
	c). Tăng cơ cấu lao động và GDP cho dịch vụ.	d). Tất cả đều đúng.
34). Theo tổ chức lương nông thế giới(FAO) thì lương thực sản xuất và tiêu thụ chủ yếu của thế giới là:
	a). Lúa gạo và ngô.	b). Lúa mì và ngô.
	c). Gạo, lúa mì, ngô, kê, lúa mạch.	d). Tất cả đều sai.
35). Tai sao các thành phố lớn cũng đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn:
	a). Do có nhu cầu và sức mua cao hơn.	b). Do các thành phố là môi trường nhân tạo.
	c). Do có lối sống thành thị.	d). Tất cả đều đúng.
36). Muốn giải quyết vấn đề môi trường, cần chú ý đến
	a). Chấm dứt chiến tranh.	b). Chấm dứt chạy đua vũ trang.
	c). Sử dụng hợp lí tài nguyên.	d). Tất cả đều đúng.
37). Tổ chức thương mại thế giới chính thức hoạt động vào thời gian nào:
	a). 01/10/1995.	b). 05/07/1995.
	c). 10/01/1995.	d). 01/01/1995.
38). Sợi hóa học, cao su tổng hợp, chất dẻo, xăm lốp là sản phẩm của ngành:
	a). Hoá chất tổng hợp.	b). Hóa chất cơ bản.
	c). Hoá chất phân bón.	d). Hoá dầu.
39). Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp là:
	a). Trang trại.	b). Vùng nông nghiệp.
	c). Nông trường quốc doanh.	d). Đồn điền.
40). Xuất khẩu có vai trò:
	a). Nâng cao đời sống.	b). Tăng thu ngoại tệ.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Tăng thị trường tiêu thụ.
-----------------------HẾT----------------------
Trường THPT Buôn Ma Thuột.
Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.Lớp 10 Ban C
Số báo danh:
 Nội dung đề thi số : 002
1). Xuất khẩu có vai trò:
	a). Nâng cao đời sống.	b). Tăng thu ngoại tệ.
	c). Tăng thị trường tiêu thụ.	d). Tất cả đều đúng.
2). Hoạt động ngoại thương là hoạt động:
	a). Xuất nhập khẩu.	b). Tìm kiếm thị trường mua và bán.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Gắn thị trường trong nước với bên ngoài.
3). Muốn giải quyết vấn đề môi trường, cần chú ý đến
	a). Tất cả đều đúng.	b). Chấm dứt chạy đua vũ trang.
	c). Sử dụng hợp lí tài nguyên.	d). Chấm dứt chiến tranh.
4). Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp là:
	a). Trang trại.	b). Vùng nông nghiệp.
	c). Nông trường quốc doanh.	d). Đồn điền.
5). Hạn chế của điểm công nghiệp:
	a). Chi phi nhiều cho đầu tư cơ sở hạ tầng.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Không tận dụng được vật liẹu phế thải.	d). Không có mối liên hệ về kinh tế-kĩ thuật.
6). Được mệnh danh "qủa tim công nghiệp nặng" là ngành :
	a). Điện lực.	b). Điện tử.
	c). Luyện kim.	d). Cơ khí.
7). Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến là cách phân loại công nghiệp, dựa vào:
	a). Tính chất tác động đến đối tượng lao động.	b). Công dụng kinh tế của sản phẩm.
	c). Các giai đoạn sản xuất công nghiệp.	d). Tất cả đều sai.
8). Đặc điểm dân số nước ta là: đông-tăng nhanh, mức sống đang nâng lên, đô thị hóa đang phát triển đòi hỏi những ngành dịch vụ nào cần được ưu tiên phát triển:
	a). Dịch vụ công.	b). Dịch vụ văn hoá-y tế-giáo dục.
	c). Dịch vụ giao thông vân tải thành phố.	d). Tất cả đều đúng.
9). Hiện nay trên thế giới khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ hai:
	a). Đông Nam Á.	b). Nam Á.
	c). Bắc Á.	d). Trung Đông.
10). Vốn viện trợ phát triển chính thức, viết tắt là:
	a). HDI.	b). FDI.
	c). ODA.	d). NGO.
11). Việt Nam có bao nhiêu hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp:
	a). 3.	b). 4.
	c). 5.	d). 6.
12). GNP thường được sử dụng để phân tích:
	a). Cơ cấu nền kinh tế.	b). Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Trình độ phát triển, mức sống của con người.
13). Tai sao các thành phố lớn cũng đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn:
	a). Do có nhu cầu và sức mua cao hơn.	b). Do các thành phố là môi trường nhân tạo.
	c). Do có lối sống thành thị.	d). Tất cả đều đúng.
14). Biểu thức tính mật độ dân số trung bình ( Người/Km2 ) là:
	a). M=D/S.	b). M=SxD.
	c). M= S/D.	d). Tất cả đều sai.
15). Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là: 1020,0 tỉ usd.Cán cân xuất nhập khẩu là:+111 tỉ usd, vậy giá trị xuất khẩu là:
	a). 565,5 tỉ usd.	b). 556,5 tỉ usd.
	c). 655,5 tỉ usd.	d). 675,5 tỉ usd.
16). Tổ chức thương mại thế giới chính thức hoạt động vào thời gian nào:
	a). 01/01/1995.	b). 01/10/1995.
	c). 10/01/1995.	d). 05/07/1995.
17). Quá trình đô thị hóa có mấy đặc điểm chính:
	a). 4.	b). 3.
	c). 2.	d). 5.
18). Sự phát triển các trung tâm công nghiệp lớn, sự tập trung hóa lãnh thổ công nghiệp sẽ:
	a). Làm tăng khối lượng luân chuyển.	b). Làm tăng khối lượng vận chuyển.
	c). Làm tăng cự li vận chuyển.	d). Tất cả đều đúng.
19). "Hệ số mở cửa" là tỉ lệ so sánh giữa:
	a). Trị giá hàng nhập khẩu và GDP.	b). Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu.
	c). Trị giá hàng xuất khẩu và GDP.	d). Tất cả đều đúng.
20). Các chỉ tiêu để đánh giá nền kinh tế là:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Tổng sản phẩm trong nước.
	c). Tổng thu nhập quốc gia.	d). GNP và GDP bình quân đầu người.
21). Khu công nghiệp tổng hợp và khu chế xuất là hai loại của:
	a). Khu công nghiệp.	b). Trung tâm công nghiệp.
	c). Vùng công nghiệp.	d). Tất cả đều đúng.
22). Ba ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới hiện nay là:
	a). Tiếng Hoa-Anh-Hinđu.	b). Tiếng Anh-Pháp-Nga.
	c). Tiếng Nga-Nhật-Ảrập.	d). Tiếng Anh-Pháp-Nhật.
23). Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất dựa chủ yếu vào công nghiệp, được gọi là:
	a). Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp.	b). Công nghiệp hóa.
	c). Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp.	d). Chuyển đổi cơ cấu dịch vụ.
24). Nguồn gốc chủng tộc Ơrôpêốit là ở châu lục nào:
	a). Châu Phi.	b). Châu Á.
	c). Châu Âu.	d). Châu Mỹ.
25). Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm thì sản xuất công nghiệp được chia thành mấy nhóm:
	a). 3.	b). 2.
	c). 4.	d). 5.
26). Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là:
	a). Đảm bảo cho cuộc sống vật chất ngày càng cao.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Đời sông tinh thần của con người ngày càng phát triển.d). Môi trường sống ngày càng lành mạnh.
27). Sợi hóa học, cao su tổng hợp, chất dẻo, xăm lốp là sản phẩm của ngành:
	a). Hóa chất cơ bản.	b). Hoá chất tổng hợp.
	c). Hoá chất phân bón.	d). Hoá dầu.
28). Tiền tệ là một loại hàng hoá đặc biệt có mấy chức năng:
	a). 5.	b). 3.
	c). 4.	d). 2.
29). Theo tổ chức lương nông thế giới(FAO) thì lương thực sản xuất và tiêu thụ chủ yếu của thế giới là:
	a). Lúa gạo và ngô.	b). Lúa mì và ngô.
	c). Gạo, lúa mì, ngô, kê, lúa mạch.	d). Tất cả đều sai.
30). Phân loại nguồn lực có mấy cách:
	a). 3.	b). 2.
	c). 4.	d). 5.
31). Hệ thống định vị toàn cầu là:
	a). Hệ thống dẫn đường trong hàng hải và hàng không.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Ứng dụng rộng rãi trong giao thông thành phố lơn.	d). Cung cấp thông tin chính xác về vị trí, tốc độ, thời gian.
32). Chuyển từ 1 nền kinh tế kém phát triển sang 1 nền kinh tế phát triển, là:
	a). Giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp trong GDP.	b). Tăng cơ cấu lao động và GDP công nghiệp.
	c). Tăng cơ cấu lao động và GDP cho dịch vụ.	d). Tất cả đều đúng.
33). Nội dung chủ yếu của cơ cấu kinh tế là:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Tổng thể các bộ phận hợp thành.
	c). Có mối quan hệ hữu cơ.	d). Tương đối ổn định theo tỉ lệ nhất định.
34). Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp gồm có mấy hình thức:
	a). 3.	b). 6.
	c). 5.	d). 4.
35). Thâm canh là hình thức:
	a). Tăng diện tích đất nông nghiệp.	b). Tăng năng suất cây trồng.
	c). Tăng diện tích đất trồng trọt.	d). Tất cả đều đúng.
36). Những nước đang tiếp nhận đầu tư của nước ngoài, thì:
	a). GDP = GNI	b). GDP < GNI.
	c). Tất cả đều sai.	d). GDP > GNI.
37). Nhập khẩu có vai trò:
	a). Hoàn thiện kĩ thuật.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Bổ sung cho tiêu dùng.	d). Cung cấp thêm nguyên vật liệu cho sản xuất.
38). Thương mại là khâu nối giữa :
	a). Sản xuất và tiêu dùng.	b). Nơi sản xuất và nơi tiêu dùng.
	c). Sản xuất với sản xuất.	d). Tất cả đều đúng.
39). Chỉ số tiêu dùng bình quân trên đầu người phản ánh trình độ phát triển kinh tế,văn hóa,kĩ thuật của 1 quốc gia là ngành công nghiệp:
	a). Năng lượng.	b). Cơ khí-chế tạo.
	c). Chế biến lương thưc-thực phẩm.	d). Điện tử-tin học.
40). Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải được đo bằng:
	a). Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.	b). Sự an toàn và tiện nghi.
	c). Sự tiện lợi và an toàn.	d). Tất cả đều đúng.
-----------------------HẾT----------------------
Trường THPT Buôn Ma Thuột.
Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.Lớp 10 Ban C
Số báo danh:
Nội dung đề thi số : 003
1). Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp gồm có mấy hình thức:
	a). 3.	b). 6.
	c). 5.	d). 4.
2). Tổ chức thương mại thế giới chính thức hoạt động vào thời gian nào:
	a). 01/10/1995.	b). 01/01/1995.
	c). 10/01/1995.	d). 05/07/1995.
3). Tai sao các thành phố lớn cũng đồng thời là các trung tâm dịch vụ lớn:
	a). Do có nhu cầu và sức mua cao hơn.	b). Do các thành phố là môi trường nhân tạo.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Do có lối sống thành thị.
4). Muốn giải quyết vấn đề môi trường, cần chú ý đến
	a). Tất cả đều đúng.	b). Chấm dứt chạy đua vũ trang.
	c). Sử dụng hợp lí tài nguyên.	d). Chấm dứt chiến tranh.
5). Những nước đang tiếp nhận đầu tư của nước ngoài, thì:
	a). GDP = GNI	b). GDP < GNI.
	c). GDP > GNI.	d). Tất cả đều sai.
6). Nhập khẩu có vai trò:
	a). Hoàn thiện kĩ thuật.	b). Bổ sung cho tiêu dùng.
	c). Cung cấp thêm nguyên vật liệu cho sản xuất.	d). Tất cả đều đúng.
7). Nội dung chủ yếu của cơ cấu kinh tế là:
	a). Tổng thể các bộ phận hợp thành.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Có mối quan hệ hữu cơ.	d). Tương đối ổn định theo tỉ lệ nhất định.
8). Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2004 là: 1020,0 tỉ usd.Cán cân xuất nhập khẩu là:+111 tỉ usd, vậy giá trị xuất khẩu là:
	a). 556,5 tỉ usd.	b). 565,5 tỉ usd.
	c). 655,5 tỉ usd.	d). 675,5 tỉ usd.
9). Khu công nghiệp tổng hợp và khu chế xuất là hai loại của:
	a). Khu công nghiệp.	b). Trung tâm công nghiệp.
	c). Vùng công nghiệp.	d). Tất cả đều đúng.
10). Biểu thức tính mật độ dân số trung bình ( Người/Km2 ) là:
	a). M=D/S.	b). M=SxD.
	c). M= S/D.	d). Tất cả đều sai.
11). Chất lượng sản phẩm của giao thông vận tải được đo bằng:
	a). Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Sự an toàn và tiện nghi.	d). Sự tiện lợi và an toàn.
12). Thương mại là khâu nối giữa :
	a). Nơi sản xuất và nơi tiêu dùng.	b). Sản xuất với sản xuất
	c). Tất cả đều đúng.	d). Sản xuất và tiêu dùng.
13). Sợi hóa học, cao su tổng hợp, chất dẻo, xăm lốp là sản phẩm của ngành:
	a). Hóa chất cơ bản.	b). Hoá chất phân bón.
	c). Hoá chất tổng hợp.	d). Hoá dầu.
14). Hiện nay trên thế giới khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn thứ hai:
	a). Đông Nam Á.	b). Nam Á.
	c). Bắc Á.	d). Trung Đông.
15). Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ sản xuất nông nghiệp là:
	a). Trang trại.	b). Đồn điền.
	c). Nông trường quốc doanh.	d). Vùng nông nghiệp.
16). Thâm canh là hình thức:
	a). Tăng năng suất cây trồng.	b). Tăng diện tích đất nông nghiệp.
	c). Tăng diện tích đất trồng trọt.	d). Tất cả đều đúng.
17). Việt Nam có bao nhiêu hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp:
	a). 3.	b). 5.
	c). 4.	d). 6.
18). Đặc điểm dân số nước ta là: đông-tăng nhanh, mức sống đang nâng lên, đô thị hóa đang phát triển đòi hỏi những ngành dịch vụ nào cần được ưu tiên phát triển:
	a). Dịch vụ công.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Dịch vụ văn hoá-y tế-giáo dục.	d). Dịch vụ giao thông vân tải thành phố.
19). Theo tổ chức lương nông thế giới(FAO) thì lương thực sản xuất và tiêu thụ chủ yếu của thế giới là:
	a). Gạo, lúa mì, ngô, kê, lúa mạch.	b). Lúa gạo và ngô.
	c). Lúa mì và ngô.	d). Tất cả đều sai.
20). Chuyển từ 1 nền kinh tế kém phát triển sang 1 nền kinh tế phát triển, là:
	a). Giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp trong GDP.	b). Tăng cơ cấu lao động và GDP công nghiệp.
	c). Tăng cơ cấu lao động và GDP cho dịch vụ.	d). Tất cả đều đúng.
21). Chuyển nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế sản xuất dựa chủ yếu vào công nghiệp, được gọi là:
	a). Chuyển đổi cơ cấu công nghiệp.	b). Chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp.
	c). Công nghiệp hóa.	d). Chuyển đổi cơ cấu dịch vụ.
22). Ba ngôn ngữ phổ biến nhất thế giới hiện nay là:
	a). Tiếng Anh-Pháp-Nga.	b). Tiếng Hoa-Anh-Hinđu.
	c). Tiếng Nga-Nhật-Ảrập.	d). Tiếng Anh-Pháp-Nhật.
23). Công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến là cách phân loại công nghiệp, dựa vào:
	a). Tính chất tác động đến đối tượng lao động.	b). Công dụng kinh tế của sản phẩm.
	c). Các giai đoạn sản xuất công nghiệp.	d). Tất cả đều sai.
24). Hệ thống định vị toàn cầu là:
	a). Hệ thống dẫn đường trong hàng hải và hàng không.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Ứng dụng rộng rãi trong giao thông thành phố lơn.	d). Cung cấp thông tin chính xác về vị trí, tốc độ, thời gian.
25). Được mệnh danh "qủa tim công nghiệp nặng" là ngành :
	a). Điện lực.	b). Điện tử.
	c). Cơ khí.	d). Luyện kim.
26). GNP thường được sử dụng để phân tích:
	a). Cơ cấu nền kinh tế.	b). Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Trình độ phát triển, mức sống của con người.
27). Hạn chế của điểm công nghiệp:
	a). Chi phi nhiều cho đầu tư cơ sở hạ tầng.	b). Không tận dụng được vật liẹu phế thải.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Không có mối liên hệ về kinh tế-kĩ thuật.
28). Nguồn gốc chủng tộc Ơrôpêốit là ở châu lục nào:
	a). Châu Phi.	b). Châu Âu.
	c). Châu Á.	d). Châu Mỹ.
29). Phân loại nguồn lực có mấy cách:
	a). 4.	b). 3.
	c). 2.	d). 5.
30). Chỉ số tiêu dùng bình quân trên đầu người phản ánh trình độ phát triển kinh tế,văn hóa,kĩ thuật của 1 quốc gia là ngành công nghiệp:
	a). Cơ khí-chế tạo.	b). Chế biến lương thưc-thực phẩm.
	c). Năng lượng.	d). Điện tử-tin học.
31). Sự phát triển các trung tâm công nghiệp lớn, sự tập trung hóa lãnh thổ công nghiệp sẽ:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Làm tăng khối lượng luân chuyển.
	c). Làm tăng khối lượng vận chuyển.	d). Làm tăng cự li vận chuyển.
32). Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm thì sản xuất công nghiệp được chia thành mấy nhóm:
	a). 3.	b). 2.
	c). 4.	d). 5.
33). Quá trình đô thị hóa có mấy đặc điểm chính:
	a). 2.	b). 3.
	c). 4.	d). 5.
34). Các chỉ tiêu để đánh giá nền kinh tế là:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Tổng sản phẩm trong nước.
	c). Tổng thu nhập quốc gia.	d). GNP và GDP bình quân đầu người.
35). Tiền tệ là một loại hàng hoá đặc biệt có mấy chức năng:
	a). 2.	b). 3.
	c). 4.	d). 5.
36). Hoạt động ngoại thương là hoạt động:
	a). Xuất nhập khẩu.	b). Tìm kiếm thị trường mua và bán.
	c). Gắn thị trường trong nước với bên ngoài.	d). Tất cả đều đúng.
37). Xuất khẩu có vai trò:
	a). Tất cả đều đúng.	b). Tăng thu ngoại tệ.
	c). Tăng thị trường tiêu thụ.	d). Nâng cao đời sống.
38). Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là:
	a). Đảm bảo cho cuộc sống vật chất ngày càng cao.	b). Đời sông tinh thần của con người ngày càng phát triển.
	c). Môi trường sống ngày càng lành mạnh.	d). Tất cả đều đúng.
39). Vốn viện trợ phát triển chính thức, viết tắt là:
	a). HDI.	b). ODA.
	c). FDI.	d). NGO.
40). "Hệ số mở cửa" là tỉ lệ so sánh giữa:
	a). Trị giá hàng nhập khẩu và GDP.	b). Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Trị giá hàng xuất khẩu và GDP.
-----------------------HẾT----------------------
Trường THPT Buôn Ma Thuột.
Đề Kiểm tra học kỳ II.Môn Địa lí.Lớp 10 Ban C
Số báo danh:
Nội dung đề thi số : 004
1). Hệ thống định vị toàn cầu là:
	a). Hệ thống dẫn đường trong hàng hải và hàng không.	b). Tất cả đều đúng.
	c). Ứng dụng rộng rãi trong giao thông thành phố lơn.	d). Cung cấp thông tin chính xác về vị trí, tốc độ, thời gian.
2). Sự phát triển các trung tâm công nghiệp lớn, sự tập trung hóa lãnh thổ công nghiệp sẽ:
	a). Làm tăng khối lượng luân chuyển.	b). Làm tăng khối lượng vận chuyển.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Làm tăng cự li vận chuyển.
3). Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp gồm có mấy hình thức:
	a). 3.	b). 4.
	c). 6.	d). 5.
4). Biểu thức tính mật độ dân số trung bình ( Người/Km2 ) là:
	a). M=D/S.	b). M=SxD.
	c). M=

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(13).doc