Đề thi học kỳ I môn Địa lí lớp 10 (Đề số 1)

doc7 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Địa lí lớp 10 (Đề số 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮKLẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT
ĐỀ THI HỌC KỲ I . MÔN ĐỊA LÍ . LỚP 10 . NĂM HỌC : 2006 - 2007
Thời gian : 45 phút ( không kể phát đề )
Hãy tô theo số báo danh ( dòng 1 hàng trăm, dòng 2 hàng chục, dòng 3 hàng đơn vị
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 Đề số 01 
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
	 `!@#$%^&*(
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen vào bảng sau :
	01). ; / , ~	21). ; / , ~
	02). ; / , ~	22). ; / , ~
	03). ; / , ~	23). ; / , ~
	04). ; / , ~	24). ; / , ~
	05). ; / , ~	25). ; / , ~
	06). ; / , ~	26). ; / , ~
	07). ; / , ~	27). ; / , ~
	08). ; / , ~	28). ; / , ~
	09). ; / , ~	29). ; / , ~
	10). ; / , ~	30). ; / , ~
	11). ; / , ~	31). ; / , ~
	12). ; / , ~	32). ; / , ~
	13). ; / , ~	33). ; / , ~
	14). ; / , ~	34). ; / , ~
	15). ; / , ~	35). ; / , ~
	16). ; / , ~	36). ; / , ~
	17). ; / , ~	37). ; / , ~
	18). ; / , ~	38). ; / , ~
	19). ; / , ~	39). ; / , ~
	20). ; / , ~	40). ; / , ~
Nội dung đề số 01 :
1). Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa :
	a). Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước.
	b). Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số một nước.
	c). Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước.
	d). Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian.
2). Bản đồ là :
	a). Hình ảnh thu nhỏ của Trái đất lên mặt phẳng.
	b). Hình vẽ chuyển mặt cong của Trái đất lên mặt phẳng.
	c). Bức tranh của một khu vực bề mặt Trái đất.
	d). Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng.
3). Phép chiếu hình trụ thường dùng để vẽ bản đồ ở khu vực:
	a). Xích đạo và vùng cực Bắc, cực Nam.
	b). Cực Bắc.
	c). Bán cầu Đông, bán cầu Tây.
	d). Xích đạo.
4). Đặc điểm nào sau đây không phải của rừng nhiệt đới ẩm:
	a). Khá thuần nhất về thành phần loài.
	b). Nhiều tầng tán.
	c). Nhiều dây leo chằng chịt.
	d). Thực vật phát triển rất mạnh.
5). Những người có nhu cầu lao động, nhưng chưa có việc làm, được xếp vào:
	a). Nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
	b). Nhóm dân số phụ thuộc.
	c). Nhóm dân số hoạt động kinh tế.
	d). Tất cả các nhóm.
6). Tỉ suất sinh cao, chủ yếu không phải do:
	a). Yếu tố tâm lí xã hội.
	b). Khả năng sinh đẻ tự nhiên.
	c). Hoàn cảnh kinh tế.
	d). Chính sách phát triển dân số của một nước.
7). Dựa vào đặc tính lí hoá của nước, các dòng biển được phân loại thành :
	a). Dòng biển thường xuyên, dòng biển theo mùa.
	b). Dòng biển trên mặt, dòng biển ở đáy.
	c). Dòng biển một chiều, dòng biển xoay vòng.
	d). Dòng biển nóng, dòng biển lạnh.
8). Cơ cấu theo giới ảnh hưởng đến:
	a). Phân bố sản xuất.
	b). Tổ chức đời sống xã hội.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
9). Nơi thường phát sinh động đất và núi lửa là :
	a). Những vùng bất ổn định của vỏ Trái đất.
	b). Vùng tiếp xúc của các mảng.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Vùng có hoạt động kiến tạo xảy ra.
10). Đốt nương làm rẫy sẽ làm cho đất :
	a). Dễ thấm nước và nhiệt hơn.	b). Bị xói mòn nhiều hơn.
	c). Bị phá vỡ cấu tượng.	d). Tất cả đều sai.
11). Nguồn lực tự nhiên không bao gồm:
	a). Vị trí địa lí.	b). Tài nguyên thiên nhiên.
	c). Tất cả đều đúng.	d). Thị trường.
12). Kết qủa của thời tiết ở một nơi nào đó trong nhiều năm, được gọi là :
	a). Yếu tố của thời tiết.
	b). Kiểu thời tiết.
	c). Trạng thái vật lí của khí quyển.
	d). Khí hậu.
13). Phép chiếu hình bản đồ là:
	a). Cách làm cho mặt cong thành mặt phẳng.
	b). Cách biểu thị mặt cong của Trái đất lên một mặt phẳng.
	c). Cách biểu thị Trái đất trên mặt phẳng.
	d). Cách chiếu bề mặt Trái đất trên một mặt phẳng.
14). Sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia phụ thuộc trước hết vào việc sử dụng:
	a). Nguồn lực tự nhiên.	b). Nguồn lực kinh tế - xã hội.
	c). Nguồn lực bên ngoài.	d). Nguồn lực bên trong.
15). Một số động vật thích nghi với khí hậu bằng cách:
	a). Ngủ đông.
	b). Di cư theo mùa.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Có bộ phận cơ thể đặc biệt.
16). Trong số những nhân tố của môi trường, nhân tố quyết định sự phân bố của sinh vật là 
	a). Khí hậu.	b). Đất.
	c). Nguồn nước.	d). Địa hình.
17). Mỗi thành phần trong lớp vỏ địa lí đều :
	a). Tồn tại và phát triển độc lập.
	d). Tồn tại và phát triển theo những quy luật riêng.
	b). Tồn tại và phát triển không theo một quy luật nào.
	c). Tất cả đều đúng.
18). Thường dùng để biểu hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể như: dân cư, mỏ khoáng sản là phương pháp :
	a). Chấm điểm.	b). Kí hiệu.
	c). Bản đồ-biểu đồ.	d). Khoanh vùng.
19). Nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư trên thế giới là :
	a). Tự nhiên - tài nguyên.	b). Phương thức sản xuất.
	c). Lực lượng sản xuất.	d). Tất cả đều đúng.
20). Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho:
	a). Lũ quét được tăng cường.
	b). Đất khỏi bị xói mòn.
	c). Khí hậu không bị biến đổi.
	d). Mực nước ngầm không bị hạ thấp.
21). Đất được hình thành do tác động của :
	a). Đá mẹ và khí hậu.	b). Khí hậu và sinh vật.
	c). Địa hình và con người.	d). Tất cả đều đúng.
22). Ở những nơi có kiểu khí hậu Địa Trung Hải như : Nam Âu, Tây nam Hoa Kỳ, Tây nam và Đông nam Úc, thường có :
	a). Rừng hỗn hợp lá kim và lá rộng.
	b). Rừng có 2 đến 3 tầng gỗ.
	c). Rừng lá cứng và cây bụi thường xanh.
	d). Rừng xa van và cây bụi.
23). Khí áp giảm, khi:
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Càng lên cao.
	c). Không khí chứa nhiều hơi nước.
	d). Nhiệt độ tăng.
24). Thực vật, động vật ở đài nguyên nghèo nàn là do ở đây:
	a). Thiếu ánh sáng.	b). Lượng mưa rất ít.
	c). Quá lạnh.	d). Độ ẩm cao.
25). Có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do:
	a). Trái đất hình khối cầu.
	b). Trái đất tự quay quyanh trục.
	c). Tất cả đều đúng.
	d). Mặt trời chỉ chiếu một nữa Trái đất.
26). Chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là :
	a). Gia tăng dân số.	b). Biến động dân số.
	c). Tỉ suất tăng cơ học.	d). Tỉ suất gia tăng tự nhiên.
27). Muốn đưa bất kỳ một lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải:
	a). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai.
	b). Nghiên cứu kỹtoàn diện tất cả các yếu tố.
	c). Nghiên cứu kỹđịa chất, địa hình.
	d). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai, sinh vật.
28). Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh:
	a). Là khối vật chất trong vũ trụ.
	b). Không có ánh sáng.
	c). Tự phát ra ánh sáng.
	d). Chuyển động quanh mặt trời.
29). Núi, đồi được xuất hiện là kết qủa của vận động kiến tạo:
	a). Uốn nếp.	b). Nâng lên, hạ xuống.
	c). Đứt gãy.	d). Tất cả đều sai.
30). Nước luôn được tạo ra là nhờ:
	a). Có mây thường xuyên.	b). Có vòng tuần hoàn nước.
	c). Có mưa thường xuyên.	d). Tất cả đều đúng.
31). Nước bốc hơi từ đại dương được gió thổi vào lục địa ngưng kết tạo thành nước và tuyết rơi xuống bề mặt TĐ sau đó lại chảy về đại dương, lại tiếp tục bốc hơi,...đó là :
	a). Vòng tuần hoàn lớn.
	b). Vòng tuần hoàn nhỏ.
	c). Vòng tuần hoàn cả lớn và nhỏ.
	d). Vòng khép kín.
32). Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ là:
	a). Quan hệ nhiệt và ẩm.	b). Ánh sáng và ẩm.
	c). Độ cao.	d). Lượng mưa.
33). Gọi "tuần trăng" có nghĩa là :
	a). Mặt trăng chuyển động một vòng quanh TĐ hết 1 tuần.
	b). Thời gian kể từ khi trăng mọc đến khi trăng tàn.
	c). Thời gian kể từ khi trăng tròn đến khi trăng lặn.
	d). Mặt trăng chuyển động một vòng quanh TĐ hết gần 30 ngày.
34). Khu vực có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới ( chỉ 4 người / km2 ) là :
	a). Bắc Mỹ.	b). Nam Mỹ.
	c). Trung Phi.	d). Châu Đại Dương.
35). Để biểu hiện sự phân bố dân cư của một lãnh thổ, thường sử dụng phương pháp:
	a). Kí hiệu.	b). Chấm điểm.
	c). Kí hiệu đường chuyển động.	d). Khoanh vùng
36). Địa hình cacxtơ được hình thành do phong hoá:
	a). Lí học.	b). Hoá học.
	c). Lí hoá học.	d). Do nội lực.
37). Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng pơhát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của:
	a). Cơ cấu dân số theo giới.
	b). Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
	c). Cơ cấu dân số theo lao động.
	d). Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế.
38). Để đọc Átlát, cần phải :
	a). Tất cả đều đúng.
	b). Hiểu được hệ thống kí hiệu.
	c). Biết so sánh các tờ bản đồ với nhau.
	d). Phân tích được biểu đồ, bảng số liệu.
39). Điểm nào sau đây không đúng với tháp dân số :
	a). Biểu thị được cơ cấu dân số theo lao động.
	b). Biểu thị được cơ cấu dân số theo tuổi.
	c). Biểu thị được cơ cấu dân số theo giới.
	d). Biểu thị được cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá.
40). Điểm nào sau đây đúng với phép chiếu hình nón:
	a). Hình dạng và diện tích được đảm bảo đúng.
	b). Khoảng cách giữa các vĩ tuyến khác nhau.
	c). Vĩ tuyến tiếp xúc với hình nón chính xác.
	d). Khoảng cách giữa các kinh tuyến bằng nhau.
---------------Hết--------------
Đáp án đề số 01 :
	Câu : 01. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian.
	Câu : 02. Hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên mặt phẳng.
	Câu : 03. Xích đạo.
	Câu : 04. Khá thuần nhất về thành phần loài.
	Câu : 05. Nhóm dân số hoạt động kinh tế.
	Câu : 06. Khả năng sinh đẻ tự nhiên.
	Câu : 07. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh.
	Câu : 08. Tất cả đều đúng.
	Câu : 09. Tất cả đều đúng.
	Câu : 10. Bị xói mòn nhiều hơn.
	Câu : 11. Thị trường.
	Câu : 12. Khí hậu.
	Câu : 13. Cách biểu thị mặt cong của Trái đất lên một mặt phẳng.
	Câu : 14. Nguồn lực bên trong.
	Câu : 15. Tất cả đều đúng.
	Câu : 16. Khí hậu.
	Câu : 17. Tồn tại và phát triển theo những quy luật riêng.
	Câu : 18. Kí hiệu.
	Câu : 19. Tất cả đều đúng.
	Câu : 20. Lũ quét được tăng cường.
	Câu : 21. Tất cả đều đúng.
	Câu : 22. Rừng lá cứng và cây bụi thường xanh.
	Câu : 23. Tất cả đều đúng.
	Câu : 24. Quá lạnh.
	Câu : 25. Tất cả đều đúng.
	Câu : 26. Tỉ suất gia tăng tự nhiên.
	Câu : 27. Nghiên cứu kỹtoàn diện tất cả các yếu tố.
	Câu : 28. Tự phát ra ánh sáng.
	Câu : 29. Uốn nếp.
	Câu : 30. Có vòng tuần hoàn nước.
	Câu : 31. Vòng tuần hoàn lớn.
	Câu : 32. Quan hệ nhiệt và ẩm.
	Câu : 33. Mặt trăng chuyển động một vòng quanh TĐ hết gần 30 ngày.
	Câu : 34. Châu Đại Dương.
	Câu : 35. Chấm điểm.
	Câu : 36. Hoá học.
	Câu : 37. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
	Câu : 38. Tất cả đều đúng.
	Câu : 39. Biểu thị được cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá.
	Câu : 40. Vĩ tuyến tiếp xúc với hình nón chính xác.
Đáp án đề số 01 :
	01). - - - ~	21). - - - ~
	02). - - - ~	22). - - } -
	03). - - - ~	23). { - - -
	04). { - - -	24). - - } -
	05). - - } -	25). - - } -
	06). - | - -	26). - - - ~
	07). - - - ~	27). - | - -
	08). - - } -	28). - - } -
	09). - - } -	29). { - - -
	10). - | - -	30). - | - -
	11). - - - ~	31). { - - -
	12). - - - ~	32). { - - -
	13). - | - -	33). - - - ~
	14). - - - ~	34). - - - ~
	15). - - } -	35). - | - -
	16). { - - -	36). - | - -
	17). - | - -	37). - | - -
	18). - | - -	38). { - - -
	19). - - - ~	39). - - - ~
	20). { - - -	40). - - } -

File đính kèm:

  • docDE KH KH II CAC LOP CAC NAM(1).doc
Đề thi liên quan