Đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 853 - Trường THPT Hoàng Diệu (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 853 - Trường THPT Hoàng Diệu (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (28 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Mã đề thi 853 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hai tập hợp A 6;7, B 2;16 . Xác định tập hợp XAB . A. X 6;16 . B. X 7;16 C. X 2;7 . D. X 6; 2 . 2 3x x 2 x 6 Câu 2: Số nghiệm của phương trình . x 2 x 1 x 1 x 2 A. 2 . B. 0 C. 3. D. 1. Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. Hàm số y 5 x3 3 x 7 là hàm số lẻ. B. Hàm số y 5 x3 3 x 7 là hàm số chẵn. C. Hàm số y 5 x3 3 x 7 là hàm số không chẵn không lẻ. D. Hàm số y 5 x3 3 x 7 là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sai. A. AC BD . B. AB DC . C. DA CB . D. BC AD . Câu 5: Cho tam giác ABC có BA 2 a , BC 2 a , ABC 1200 . Tích vô hướng của hai véctơ AB. BC bằng A. 4a2 . B. 2a2 . C. 4a2 . D. 2a2 . Câu 6: Cho hai tập A 1;2;4;6;8, B 3;4;5;6;13. Xác định tập hợp CAB . A. C 3; 1;2;5;8;13 . B. C 4;6 . C. C 3; 1;2;5;8. D. C 3; 1;2;4;5;6;8;13 . Câu 7: Cho mệnh đề P:" x : x x2 " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là A. P:":" x x x2 . B. P:":" x x x2 . C. P:":" x x x2 . D. P:":" x x x2 . 2x 3 Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y . x 1 A. D \ 1 . B. D \ 1 . C. D ; 1 . D. D 1; . Câu 9: Viết tập hợp A x 3 n 2 : n *, n 4 bằng cách liệt kê các phần tử: A. C 2;1;4;7;10 . B. C 1;4;7 . C. C 1;4;7;10 . D. C 2;1;4;7 . 1 Câu 10: Parabol y x2 4 x 5 có tọa độ đỉnh I là A. I 2; 1 . B. I 2;7 . C. I 2; 17 . D. I 2; 9 . Câu 11: Cho parabol P : y ax2 bx 2 có tọa độ đỉnh I 2; 2 . Khi đó giá trị của 2a b bằng A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 0 . Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB 4 a , AD 3 a . Khi đó độ dài vectơ BC AB bằng A. 5a . B. 7a . C. 6a . D. 2 3a . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 3;1 , B 2;2 , C 1;6 , D 2; 4 . Điểm G 2;1 là trọng tâm của tam giác nào dưới đây? A. ABD . B. ABC . C. ACD . D. BCD . Câu 14: Cho parabol P : y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 4a 2 b c 3. B. 4a 2 b c 1. C. a b c 2 . D. a b c 1. Câu 15: Cho hình bình hành IJKS tâm O . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. OJ OS . B. SI KJ . C. IJ KS . D. IK JS . Câu 16: Cho hai tập hợp A 3;;; 5 B m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để AB A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 1 Câu 17: Tìm giá trị m để phương trình x2 2 m 1 x m 2 4 0 có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. A. m 2 . B. m 1. C. m 2 . D. m 1 Câu 18: Chọn mệnh đề đúng 2 A. a;/ b x a x b. B. a;/ b x a x b. C. a;/ b x a x b. D. a;/ b x a x b. Câu 19: Cho hàm số y 2 x 1. Khẳng định nào sai? A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. B. Hàm số nghịch biến trên . C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ 0; 1 . D. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ 1; 1 . Câu 20: Cho tập hợp A khác tập hợp rỗng. Khẳng định nào sai? A. \ AA . B. A . C. AA . D. AA\ Câu 21: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 3 và parabol P : y x2 4 x 1 là A. 1;4 và 2;5 . B. 1; 4 và 2; 5 . C. 4;1 và 5;2 . D. 4;1 và 5;2 . Câu 22: CTập nghiệm S của phương trình x 5 2 x2 3 x 20 0 là 5 A. S 5 . B. S 5; ;4 . 2 5 C. S 5;4;5 . D. S 5; ;4 . 2 Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 3 và B 3; 2 . Tọa độ của vectơ AB là A. AB 2;1 . B. AB 2;1 . 5 C. AB 2; . D. AB 2; 5 . 2 Câu 24: Cho tập hợp A a;;; b c d. Khẳng định nào sai. A. a;;; b c d A. B. a A. C. a A . D. a A . Câu 25: Cho ba điểm ABC,, phân biệt. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có các điểm đầu và điểm cuối là ba điểm ABC,, đó. A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5 . Câu 26: Phương trình x2 9 x 2 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. x 3 x2 5 x 6 0 . B. x 3 x2 5 x 6 0 . C. x 3 x2 x 6 0 . D. x 3 x2 x 6 0 . Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , hai véctơ x 3; m , y 4; 7 . Tìm các giá trị của m để hai véctơ x, y vuông góc. 3 12 21 A. m . B. m . 7 4 12 21 C. m . D. m . 7 4 3 Câu 28: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM BC . Tìm khẳng định đúng 4 3 A. AM AB AC . B. AM 3 AB AC . 4 1 3 3 3 C. AM AB AC . D. AM AB AC . 4 4 4 4 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 4 x 1 : Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2;2 , B 1;1 và C 3; 1 . a) Tính chu vi tam giác ABC . b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tam giác ABD vuông tại B và độ dài BD 10 . Câu 3: Giải các phương trình sau: a) x2 4 x 6 x 4 . b) x 5 x 2 3 x2 3 x 0 . 4 HƯỚNG DẪN CHI TIẾT Câu 1: Cho hai tập hợp A 6;7, B 2;16 . Xác định tập hợp XAB . A. X 6;16 . B. X 7;16 C. X 2;7 . D. X 6; 2 . Lời giải Chọn C XAB 2;7 . 2 3x x 2 x 6 Câu 2: Số nghiệm của phương trình . x 2 x 1 x 1 x 2 A. 2 . B. 0 C. 3. D. 1. Lời giải Chọn A Điệu kiện: x 1; x 2 (*) Với (*) phương trình trở thành 2 3x x 1 x 2 x 2 x 6 0 4x2 4 x 8 0 x 1; x 2 Vậy S 1;2 . Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. Hàm số y 5 x3 3 x 7 là hàm số lẻ. B. Hàm số y 5 x3 3 x 7 là hàm số chẵn. C. Hàm số y 5 x3 3 x 7 là hàm số không chẵn không lẻ. D. Hàm số y 5 x3 3 x 7 là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn C Ta có: f x 5 x3 3 x 7 f x 5 x3 3 x 7 Vậy là hàm số không chẵn không lẻ. Câu 4: Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sai. A. AC BD . B. AB DC . C. DA CB . D. BC AD . Lời giải Chọn A A D B C Câu 5: Cho tam giác ABC có BA 2 a , BC 2 a , ABC 1200 . Tích vô hướng của hai véctơ AB. BC bằng A. 4a2 . B. 2a2 . C. 4a2 . D. 2a2 . Lời giải Chọn B Ta có: AB. BC BA . BC BA BC .cos ABC 2a .2 a .cos1200 2a2 . 5 Câu 6: Cho hai tập A 1;2;4;6;8, B 3;4;5;6;13. Xác định tập hợp CAB . A. C 3; 1;2;5;8;13 . B. C 4;6 . C. C 3; 1;2;5;8. D. C 3; 1;2;4;5;6;8;13 . Lời giải Chọn D CAB 3; 1;2;4;5;6;8;13. Câu 7: Cho mệnh đề P:" x : x x2 " . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là A. P:":" x x x2 . B. P:":" x x x2 . C. P:":" x x x2 . D. P:":" x x x2 . Lời giải Chọn A P:" x : x x2 " thì P:":" x x x2 . 2x 3 Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y . x 1 A. D \ 1 . B. D \ 1 . C. D ; 1 . D. D 1; . Lời giải Chọn A ĐKXĐ: x 1 0 x 1 TXĐ: D \ 1 . Câu 9: Viết tập hợp A x 3 n 2 : n *, n 4 bằng cách liệt kê các phần tử: A. C 2;1;4;7;10 . B. C 1;4;7 . C. C 1;4;7;10 . D. C 2;1;4;7 . Lời giải Chọn C Ta có x 3 n 2 với n * và n 4 x 1;4;7;10 . Câu 10: Parabol y x2 4 x 5 có tọa độ đỉnh I là A. I 2; 1 . B. I 2;7 . C. I 2; 17 . D. I 2; 9 . Lời giải Chọn A b Parabol có đỉnh I ; hay I 2; 1 . 2a 4 a 6 Câu 11: Cho parabol P : y ax2 bx 2 có tọa độ đỉnh I 2; 2 . Khi đó giá trị của 2a b bằng A. 1. B. 5 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C. Parabol P : y ax2 bx 2 có tọa độ đỉnh I 2; 2 nên có: 4a 2 b 2 2 2a b 2 a 1 b 2a b 2 . 2 4a b 0 b 4 2a Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD , biết AB 4 a , AD 3 a . Khi đó độ dài vectơ BC AB bằng A. 5a . B. 7a . C. 6a . D. 2 3a . Lời giải Chọn A. Có BC AB AC AC 5 a . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho bốn điểm A 3;1 , B 2;2 , C 1;6 , D 2; 4 . Điểm G 2;1 là trọng tâm của tam giác nào dưới đây? A. ABD . B. ABC . C. ACD . D. BCD . Lời giải Chọn C. 1 x x x x GACD3 Có 1 y y y y GACD3 Câu 14: Cho parabol P : y ax2 bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 4a 2 b c 3. B. 4a 2 b c 1. C. a b c 2 . D. a b c 1. Lời giải Chọn B. Theo hình vẽ ta thấy P : y ax2 bx c có đỉnh là I 2;1 nên 4a 2 b c 1. Câu 15: Cho hình bình hành IJKS tâm O . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 7 A. OJ OS . B. SI KJ . C. IJ KS . D. IK JS . Lời giải Chọn B. Câu 16: Cho hai tập hợp A 3;;; 5 B m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để AB A. m 4 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 1 Lời giải Ta có A B m 1 5 m 4 . Chọn A. Câu 17: Tìm giá trị m để phương trình x2 2 m 1 x m 2 4 0 có hai nghiệm sao cho nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia. A. m 2 . B. m 1. C. m 2 . D. m 1 Lời giải 3 Phương tình có 2 nghiệm 2m 3 0 m . 2 x x m 1 2 2 1 1 Theo Viet ta có: . x. x m2 1 2 4 2 Theo bài ra: x1 2 x 2 3 . 4 m 1 x 1 3 Từ 1 & 2 . 2 m 1 x 2 3 m 14 tm 2 Thay vào 3 ta được: m 16 m 28 0 . m 2 tm Chọn A. Câu 18: Chọn mệnh đề đúng A. a;/ b x a x b. B. a;/ b x a x b. C. a;/ b x a x b. D. a;/ b x a x b. Lời giải Chọn A. Câu 19: Cho hàm số y 2 x 1. Khẳng định nào sai? A. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. B. Hàm số nghịch biến trên . C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tọa độ 0; 1 . D. Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ 1; 1 . Lời giải Chọn C. Câu 20: Cho tập hợp A khác tập hợp rỗng. Khẳng định nào sai? A. \ AA . B. A . C. AA . D. AA\ 8 Lời giải Chọn A. Câu 21: Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y x 3 và parabol P : y x2 4 x 1 là A. 1;4 và 2;5 . B. 1; 4 và 2; 5 . C. 4;1 và 5;2 . D. 4;1 và 5;2 . Lời giải Chọn A. Ta có phương trình hoành độ giao điểm của d và P là: 2 2 x 1 y 4 x3 x 4 x 1 x 3 x 2 0 . x 2 y 5 Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 1;4 và 2;5 . Câu 22: CTập nghiệm S của phương trình x 5 2 x2 3 x 20 0 là 5 5 A. S 5 . B. S 5; ;4 .C. S 5;4;5 . D. S 5; ;4 . 2 2 Lời giải Chọn A. Điều kiện: x 5 . x 5 2 x 5 0 Ta có x 5 2 x 3 x 20 0 2 x 4 . 2x 3 x 20 0 5 x 2 So với điều kiện vậy tập nghiệm của phương trình là: S 5 Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 3 và B 3; 2 . Tọa độ của vectơ AB là 5 A. AB 2;1 . B. AB 2;1 . C. AB 2; . D. AB 2; 5 . 2 Lời giải Chọn A. Tọa độ của vectơ AB 2;1 . Câu 24: Cho tập hợp A a;;; b c d. Khẳng định nào sai. A. a;;; b c d A. B. a A. C. a A . D. a A . Lời giải 9 Chọn B. Ta có tập hợp a là con của tập A và viết a A nên a Asai. Câu 25: Cho ba điểm ABC,, phân biệt. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có các điểm đầu và điểm cuối là ba điểm ABC,, đó. A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5 . Lời giải Chọn A. Ta có các vectơ AB,,,,, BC CA BACB AC . Câu 26: Phương trình x2 9 x 2 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. x 3 x2 5 x 6 0 . B. x 3 x2 5 x 6 0 . C. x 3 x2 x 6 0 . D. x 3 x2 x 6 0 . Lời giải Chọn B Ta có: x2 9 x 2 0 x 3 x 3 x 2 0 x 3 x2 5 x 6 0 . Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , hai véctơ x 3; m , y 4; 7 . Tìm các giá trị của m để hai véctơ x, y vuông góc. 12 21 12 21 A. m . B. m . C. m . D. m . 7 4 7 4 Lời giải Chọn C 12 Hai véctơ x, y vuông góc x. y 0 12 7m 0 m . 7 3 Câu 28: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM BC . Tìm khẳng định đúng 4 3 A. AM AB AC . B. AM 3 AB AC . 4 1 3 3 3 C. AM AB AC . D. AM AB AC . 4 4 4 4 Lời giải Chọn C 3 3 3 Ta có: BM BC BM BC AM AB AC AB 4 4 4 1 3 AM AB AC . 4 4 II.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x2 4 x 1 : Lời giải 10
File đính kèm:
de_thi_hoc_ky_i_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_lop_10_ma_de_853.pdf



