Đề thi học kỳ I - Môn Toán lớp 11 (cơ bản) - Trường THPT Thuận An

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I - Môn Toán lớp 11 (cơ bản) - Trường THPT Thuận An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT THUẬN AN	ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học 2007- 2008
	 Môn Toán - Lớp 11 ( cơ bản ) 	Mã đề : 001 
A. Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm – Thời gian làm trắc nghiệm : 36 phút Thí sinh chọn và tô kín phương án trả lời vào phiếu trả lời ) 
01. Số nghiệm của phương trình sin2x+1=0 trong khoảng là: 
	A. 2 	B. 1 	C. 3 	D. 4 
02. Hình gồm hai đường tròn có bán kính khác nhau và tâm khác nhau có: 
	A. Một trục đối xứng và hai tâm vị tự 	B. Vô số trục đối xứng và hai tâm vị tự 
	C. Hai trục đối xứng và hai tâm vị tự 	D. Hai trục đối xứng và một tâm vị tự 
03. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 
	A. 80 	B. 54 	C. 62 	D. 42 
04. Tập xác định của hàm số là: 
	A. 	B. 	
 C. 	D. 
05. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : sinx + sin2x = cosx + 2cos2x là: Chọn một đáp án dưới đây
	A. 	B. 	 C. 	D. 	
06. Trong mặt phẳng oxy , cho điểm A(2;7) .Ảnh của A qua phép vị tự tâm O, tỉ số k=2 là 
	A. B(4;14) 	B. B(-2;-7) 	C. B(-4;14) 	D. B(-2;7) 
07. Một Hội đồng quản trị gồm 15 người, cần chọn 5 người làm Ban lãnh đạo gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 thư ký và 2 uỷ viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn Ban lãnh đạo: 
	A. 	B. 	 C. 	D. 
08. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng d : x + y - 3 = 0 và .Ảnh d' của d qua phép tịnh tiến là: 
	A. x + y - 8 = 0 	B. x + y + 8 = 0 	C. 2x + 3y - 3 = 0 	D. x + y - 9 = 0 
 09. Gieo hai con súc sắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xúât hiện của hai con súc sắc bằng 7 là 
 A. 	B.  C.  D. 	
10. Số nghiệm của phương trình trong khoảnglà: 
	A. 0 	B. 1 	C. 3 	D. 2 
11. Cho 4 điểm không đồng phẳng,ta có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng 
	A. 4 	B. 2 	C. 6 	D. 3 
12. Trong không gian, các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: 
	A. Qua hai đường thẳng song song xác định duy nhất một mặt phẳng 
	B. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng 
	C. Qua một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng 
	D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định duy nhất một mặt phẳng 
13. Tìm hệ số của trong khai triển 
	A. 1267 	B. 1287 	C. 1297 	D. 1247 
14. Sắp xếp 7 học sinh vào một dãy 10 ghế. Số cách sắp xếp là: 
	A. 120 	B. 604800 	C. 5040 	D. 240 
15. Trong mặt phẳng oxy cho điểm A(4;5) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo (2;1) 
	A. B(2;4) 	B. B(3;1) 	C. B(4;7) 	D. B(1;6) 
16. Trong một buổi dạ hội có 22 nam và 18 nữ.Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 người ra khiêu vũ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
17. Cho hai đường thẳng cắt nhau, hỏi hình đó có bao nhiêu trục đối xứng: 
	A. vô số 	B. Một	C. Không có	D. Hai 
18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx-1 là 
	A. 2 	B. -4 	C. 4 	D. -2 
19. Ảnh của đường tròn tâm I(3; -5) bán kính 3 qua phép tịnh tiến theo vectơ (2; 1) là: 
	A. (x - 5)2 + (y - 4)2 = 9 	B. (x +5)2 + (y + 4)2 = 9 
	C. (x +5)2 + (y - 4)2 = 9 	 D. (x - 5)2 + (y + 4)2 = 9 
20. Một hình chóp có tất cả 18 cạnh ( cạnh bên và cạnh đáy). Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu mặt ? ( mặt bên và đáy)
	A.  18	 B.  6	 C.  10 D.  9
21. Bát giác lồi có bao nhiêu đường chéo 
	A. 16 	B. 12 	C. 14 	D. 20 
22. Một người đi xe máy không đội mũ bảo hiểm đi từ địa điểm A đến địa điểm C, nhưng phải qua địa điểm B. Biết rằng từ A đến B có 4 cách đi, từ B đến C có 3 cách đi. Giả sử từ A đến B có 2 con đường có cảnh sát giao thông và từ B đến C có 1 con đường có cảnh sát giao thông. Tính xác suất người đó bị cảnh sát bắt ( giả thiết người đó đi một cách ngẫu nhiên): 
	A. 	B. 	C. 	D. 
23. Cho tam giác ABC,gọi M,N lần lượt là trung điểm của cạnh AB,AC.Tam giác AMN là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm A tỉ số nào sau đây? 
	A. 	B. -2 	C. - 	D. 2 
24. Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng 
	A. Một 	B. Không có 	C. Vô số 	D. Hai 
B. Phần tự luận: ( 4 điểm - Thời gian làm tự luận : 50 phút- Thí sinh trình bày vào giấy thi ) 
Câu 1: ( 1 đ) Giải các phương trình sau: 3cos2x-2sinx+2=0
Câu 2: ( 1đ) Xác suất để làm thí nghiệm thành công của một học sinh là 0,4. Một nhóm 5 học sinh, mỗi học sinh độc lập với nhau tiến hành cùng thí nghiệm trên.Tính xác suất để ít nhất có một học sinh trong nhóm làm thí nghiệm thành công. ( Tính kết quả chính xác đến hàng phần trăm)
Câu 3: ( 1 đ) Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số (chữ số đầu tiên khác 0), biết rằng chữ số 2 có mặt đứng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần và các chữ số còn lại có mặt không quá 1 lần.
Câu 4: ( 1 đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác với AB và CD không song song. Gọi M là một điểm trên cạnh SB của hình chóp( không trùng với S và B)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (SCD)
	b) Tìm giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng ( SCD).
----------Hết ----------

File đính kèm:

  • docde 11 cb 1.doc
  • docdap an toan11.cb.doc