Đề thi học kỳ I môn thi: toán ( khối 7) thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn thi: toán ( khối 7) thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THCS LONG KIẾN	 MÔN THI: TOÁN ( KHỐI 7)
	 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
 *****
Câu 1. (1,5 điểm) 
 a) Viết cơng thức lũy thừa của một tích: 
 Áp dụng tính: 
Viết cơng thức lũy thừa của một thương:
 Áp dụng tính: 
Câu 2. (1,0 điểm) Tính: 
 b) 
Câu 3. (1,0 điểm) Tìm hai số x và y . Biết và x + y = 32.
 Câu 4. (1,5 điểm) Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. khi x = - 8 thì y = - 15
a
b
c
a) Tìm hệ số tỉ lệ a.
b) Hãy biểu diễn y theo x.
 c) Tính giá trị của y khi x = 6.
Câu 5. (1, 0 điểm) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x.
Hình 1
Câu 6. (0,5 điểm) Em hãy ghi giả thiết và kết luận bằng kí hiệu định lí được diễn tả bằng hình 1: 
 Câu 7. (1 điểm) Cho hình 2õ có a // b, . Tính: 
A
B
1
2
3
4
3
1
2
4
a
b
c
C
D
?





 
Hình 2


Câu 8. (2,5 điểm) 
Cho tam giác ABC có AB =AC, tia phân giác góc A (góc trong) cắt BC tại M. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. 
a. Vẽ hình và chứng minh: ΔAMB = ΔAMC
b. Chứng minh : AB // CE.
--- HẾT ---


	
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm Học 
MÔN THI: 	TOÁN 	( KHỐI 7)

Bài
Đáp án
Điểm
Câu 1
a) 
áp dụng: 

 0,25 đ 

 0,25 đ 


 0,25 đ

b) 
áp dụng:
 
0,25 đ


0,25 đ
0,25 đ
Câu 2
 a. 
 
 
 0,25 đ 

 0,25 đ 

b. 
 

 0, 25 đ 

 0,25 đ
Câu 3: 
 Ta cĩ và x + y = 32
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: 
 Ta cĩ: 
 Do đĩ: 
 
Vậy: x=12; y= 20
0, 25 đ 

 
 0,25 đ


0, 25 đ 

 0,25 đ
Câu 4:
a) Tìm hệ số tỉ lệ a.
 Vì x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Mà x = - 8 thì y = - 15
Suy ra: a = xy =(-8).(-15) = 120 
b) Hãy biểu diễn y theo x.
Ta có: mà a = 120

 c) Tính giá trị của y khi x = 6.
 Ta cĩ: 
 Với x = 6 

0, 25 đ 
 0,25 đ
0, 25 đ 

 0,25 đ

0, 25 đ 

 0,25 đ

 Câu 5: 
Vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Cho x=1 y = 2 ta được A(1; 2)

0,5 đ


Đồ thị hàm số là đường thẳng OA



0,5 đ


Câu 6:
 GT : 
0,25 đ

 KL: a // b
0,25 đ
Câu 7:
 Ta có: a // b (GT)
 Mà c a tại D
 c b tại C
Do đó: 
Ta có: (GT)
 Mà ( hai góc trong cùng phía bù nhau)
 
Vậy: , 
 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4 
B
1
2
//
\\
A
C
M
E
_
_
1
2
1















0,5 đ


Chứng minh: ΔAMB = ΔAMC
 Xét ΔAMB và ΔAMC:
 Có: AB = AB (GT)
 (GT)
 AM là Cạnh chung
Do đó: ΔAMB = ΔAMC (c . g . c)

0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ

Chứng minh : AB // CE
Xét ΔAMB và ΔEMC:
 Có: MB = MC ( vì ΔAMB = ΔAMC )
 (GT)
 MA = ME (GT)
Do đó: ΔAMB = ΔEMC (c . g . c)
 ( hai góc tương ứng)
 AB // CE ( có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau)

0,5 đ


0,25 đ

0,25 đ


Ghi chú: học sinh trình bày cách khác mà hợp lí vẫn được điểm đúng thang điểm của câu đó. 

File đính kèm:

  • docDe Toan 7 HK1 THCS Long Kien nam 20132014.doc
Đề thi liên quan