Đề thi học kỳ I môn thi: Toán – khối 11 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ

doc1 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn thi: Toán – khối 11 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2013 – 2014
Môn thi: Toán – khối 11.
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) .
b) .
Câu 2 (3,0 điểm). Giải các phương trình:
a) .
b) .
 c) .
Câu 3 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD là hình thang với đáy lớn CD.
 Điểm P thuộc cạnh SB sao cho SP = 2PB, G là trọng tâm tam giác SAD.
Chứng minh rằng: PG// mp(ABCD).
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (APG) và (SAC).
Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (APG).
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) .
( Học sinh học chương trình ban nào thì làm theo phần dành riêng của ban đó )
1) Phần dành riêng cho học sinh học chương trình Chuẩn.
Câu 4a (3,0 điểm). 
 1. Cho tập A=.Từ các chữ số của tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 5
 chữ số khác nhau.
 2. Trong một túi có 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 
 trong 3 bi lấy được có ít nhất 2 bi màu đỏ.
 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): 2x – 3y+ 2=0 và . Tìm ảnh của đường thẳng d
 qua phép tịnh tiến theo véc tơ ?
2) Phần dành riêng cho học sinh học chương trình Nâng cao.
Câu 4b (3,0 điểm) 
 1. Cho tập . Từ các chữ số của tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ 
 số khác nhau?
2. Có 6 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên ba chiếc thẻ từ 6 chiếc thẻ trên. Tính 
 xác suất để ba chiếc thẻ lấy ra có tổng các số ghi trên ba tấm thẻ bằng 8.
 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: và vec tơ 
 . Viết phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo .
 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn .
----------------Hết-----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh :..Số báo danh :...
Chữ ký của giám thị 1:Chữ ký của giám thị 2:

File đính kèm:

  • docde thi toan 11hk1 NVC.doc
Đề thi liên quan