Đề Thi Học Kỳ I Môn Kĩ Thuật Điện Trường THPT BC Võ Văn Tần

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Học Kỳ I Môn Kĩ Thuật Điện Trường THPT BC Võ Văn Tần, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT BC VÕ VĂN TẦN
ĐỀ THI HỌC KỲ I 
MƠN KĨ THUẬT ĐIỆN
Thời gian làm bài:40 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề
485
Họ, tên thí sinh:..........................................................Lớp...............
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
C
D
Câu 1: Điốt bán dẫn cĩ hình vẽ quy ước :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Trên sơ đồ cĩ ghi kí hiệu R10500K ý nghĩa là:
A. Điện trở thứ 10,cĩ số đo 500 ki lơ ơm.	B. Điện trở thứ n,cĩ số đo 500 ơm.
C. Điện trở thứ n,cĩ số đo 500 KΩ.	D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Tranzito dùng để:
A. Tách sĩng trong máy thu hình	B. Biến đổi điện áp và dịng điện
C. Khuếch đại tín hiệu điện	D. Lọc nguồn
Câu 4: Loại máy điện tử cĩ khả năng lưu trữ thơng tin như:
A. Máy vi tính.	B. Đầu đĩa.	C. Máy thu thanh.	D. Máy thu hình.
Câu 5: Tranzito cĩ:
A. 2 cực A,K	B. 2 cực A,B	C. 3 cực B,E,C	D. 3 cực A,B,K
Câu 6: Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì tạo:
A. Dịng điện bằng phẳng	B. Dịng điện liên tục
C. Dịng điện gián đoạn	D. Gồm ý a và c
Câu 7: Trên sơ đồ cĩ ghi kí hiệu C1470,cĩ ý nghĩa:
A. Tụ thứ n,cĩ số đo 470pF.	B. Tụ thứ 1,cĩ số đo 470 na nơ fa ra.
C. Tụ thứ 1,cĩ số đo 470 pi cơ fa ra.	D. Tụ thứ 1,cĩ số đo 470 F.
Câu 8: Một điện trở cĩ các vịng chỉ thị màu:A vàng,B tím,C đỏ,D bạc.Cĩ trị số là:
A. 4700Ω,sai số 10%.	B. 4,7 K,sai số 5%.	C. 47MΩ,sai số 10%.	D. 4700 Ω,sai số 5
Câu 9: Hình vẽ là hình vẽ quy ước:
A. Tranzito loại N-P-N	B. Tranzi to loại q-n-q
C. Tranzito loại P-N-P	D. Gồm ý a và b
Câu 10: Điốt bán dẫn được cấu tạo từ:
A. 2 lớp chất bán dẫn loại P và N	B. 2 lớp chất bán dẫn loại M và loại N
C. 3 lớp chất bán dẫn loại P loại M và loại N	D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Cấu tạo điốt gồm:
A. 3 cực B,C,E	B. 2 cực A,K	C. 3 cực A,B,K	D. 2 cực A,B
Câu 12: Kí hiệu của cuơn cảm là:
A. C	B. Đ	C. R	D. L
Câu 13: Các loại máy điện tử như:
A. Ti vi,tủ lạnh,quạt trần,máy thu thanh.	B. Máy thu thanh,máy thu hình,đầu đĩa.
C. Máy thu thanh,quạt bàn,bàn ủi,bếp điện.	D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Mạch chỉnh lưu một nửa chu kì tạo :
A. Dịng điện.liên tục	B. Dịng điện gián đoạn
C. Dịng điện bằng phẳng	D. Tất cả đều sai
Câu 15: Mạch ổn áp cĩ nhiệm vụ:
A. Tự động duy trì dịng điện ổn định	B. Tự động duy trì điện áp ổn định
C. Tự động duy trì hiệu điện thế ổn định	D. Ý b và c đúng
Câu 16: Cấu tạo của tranzito gồm:
A. 3 lớp chất bán dẫn P-N-P	B. 2 lớp chất bán dẫn P-N
C. 2 lớp chất bán dẫn P-M	D. 3 lớp chất bán dẫn P-M-P
Câu 17: Với hình vẽ là hình qui ước của:
A. Cuơn cảm.	B. Tụ điện.	C. Điện trở.	D. Tất cả đều sai.
Câu 18: Mạch chỉnh lưu hình tia sử dụng:
A. Hai điốt thường kết hợp biến áp nguồn cĩ cuơn thứ cấp lấy ra điểm giữa
B. Ba điốt thường
C. Bốn điốt ổn áp
D. Bốn điốt thường
Câu 19: Các đơn vị của tụ điện là:
A. µF,Ω,KΩ.	B. µF,pF,nF.	C. Ω,KΩ,M Ω	D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Điện trở dùng để:
A. Điều chỉnh hiệu điện thế.	B. Điều chỉnh điện áp.
C. Điều chỉnh dịng điện.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Để dịng điện và điện áp sau chỉnh lưu bằng phẳng:
A. Ta mắc song song với Rt một tụ hĩa C	B. Ta mắc nối tiếp với Rt một tụ hĩa C
C. Ta mắc song song với Rt một cuơn cảm	D. Ta mắc nối tiếp với Rt một cuơn cả
Câu 22: Tụ điện dùng để:
A. Lọc nguồn.	B. Biến đổi điện áp.	C. Biến đổi dịng điện.	D. Gồm 3 ý trên.
Câu 23: Với hình là hình qui ước của:
A. Điện trở.	B. Cuơn cảm	C. Tụ điện.	D. Gồm b và c.
Câu 24: Vi mạch lơgic dùng:
A. Phát và biến đổi tín hiệu điện	B. Dùng trong máy tính điện tử
C. Khuếch đại tín hiệu	D. Gồm ý a và b
Câu 25: Với hình vẽ là hình qui ước của:
A. Cuơn cảm.	B. Điện trở.	C. Tụ điện.	D. Gồm a và b.
Câu 26: Vi mạch tuyến tính dùng:
A. Khuếch đại tín hiệu điện	B. Phát và biến đổi tín hiệu điện
C. Dùng trong máy tính điện tử	D. Gồm ý a và b
Câu 27: Các đơn vị của cuơn cảm là:
A. L,H.	B. µF	C. M	D. H.
Câu 28: Điốt bán dẫn dùng để:
A. Ổn định điện áp.	B. Chỉnh lưu.
C. Tách sĩng trong máy thu thanh.	D. Gồm các ý trên.
Câu 29: Mạch chỉnh lưu cầu sử dụng:
A. Hai điốt thường kết hợp biến áp nguồn cĩ cuơn thứ cấp lấy ra điểm giữa
B. Bốn điốt ổn áp
C. Bốn điốt thường
D. Ba điốt thường
Câu 30: Mạch chỉnh lưu cĩ nhiệm vụ:
A. Duy trì cường độ dịng điện ổn định
B. Duy trì điện áp ổn định
C. Biến dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều
D. Biến dịng điện một chiều thành dịng điện xoay chiều
----------HẾT----------
-----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDe kiem tra trac nghiem tu luan cong nghe 12.doc
Đề thi liên quan