Đề thi học kỳ 2 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 101 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 năm học 2018-2019 môn Toán - Mã đề 101 - Sở GD&ĐT Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT BẠC LIÊU ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 101 3 Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1; 3 ,f 1 2 và f 35 . Tính f xxd . 1 A. 3. B. 10. C. 7 . D. 3. Câu 2. Tổng Sii 23 i .... i 10 bằng. A. 1 i . B. 1 i . C. i . D. 1. x 11yz Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 0 và đường thẳng d : . Phương trình của 213 mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là A. 2310xy z . B. 2310xy z . C. 2310xy z . D. 2310xy z . 1tan x Câu 4. Nguyên hàm của hàm số fx là cos2 x 1 A. F xxxC tan2 tan . B. Fx tan2 x tan x C. 2 1 C. Fx tan2 x tan x C. D. F xxxC tan2 tan . 2 2 Câu 5. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình zz 10. Tính giá trị của P zz12. A. P 1. B. P 1. C. P 0 . D. P 2 . Câu 6. Cho hai số phức zi1 23, zi2 4 . Môđun của số phức wz 3212 z là A. w 26 . B. w 213. C. w 75. D. w 57. Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số fx() 6 xx ex là A. fx()d x 2 x3 6e xx 6ex . B. f ()dxx 2 x3 6 xexx 6 e C. C. f ()dxx 2 x3 6e xxx 6e C. D. f ()dxx 2 x3 6e xxx 6e C. Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện zi 25. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip. D. Parabol. 1 Câu 9. Biết F()x là nguyên hàm của hàm số fx và F(0) 1. Tính F(5) x 1 A. F(5) ln 6 1. B. F(5) ln 4 1. C. F(5) ln 6 1. D. F(5) ln 4 1. Câu 10. Cho số phức zabi ab, thỏa mãn 1232 iz z i. Tính P ab. 1 1 A. P 1. B. P . C. P 1. D. P . 2 2 Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yxx 232 và trục hoành bằng 125 125 125 125 A. . B. . C. . D. . 34 14 24 44 Câu 12. Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo? A. 33 ii . B. 10 ii 10 . C. 57 ii 57. D. 77 ii . Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 2; 1;1 , N 2;1; 1 và vuông góc với mặt phẳng Pxyz :3 2 5 0 là A. xyz 5730. B. xyz 570. C. xyz 5760. D. xyz 57100 Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu Sx :426100222 y z x y z có tâm I và bán kính R là A. IR 2; 1;3 ; 2 . B. IR 2; 1;3 ; 4 . C. IR 2;1; 3 ; 2 . D. IR 2;1; 3 ; 4 . xyz 132 Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào sau đây? 21 4 A. P 3; 2; 2 . B. M 2;1; 4 . C. Q 1; 3; 2 . D. N 2; 2; 4 . Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :310xy . Điểm nào sau đây thuộc ? A. P 1; 0; 0 . B. M 3;1;1 . C. Q 1; 0; 0 . D. N 1; 3;1 . Câu 17. Nếu fx de x x 2 3sin xC thì A. fx e3cosx 2 x. B. fx e3cosx 2 x. C. fx e3cosx 2 x. D. fx e3cosx 2 x. Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số fx 21 x là 1 1 A. Fx x2 x C. B. Fx x2 x C. C. Fx x2 x C.D. Fx x2 x C. 2 2 Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua A 7;6; 5 và vuông góc với mặt phẳng :520xyz có phương trình tham số là xt 7 xt 7 xt 7 xt 7 A. yt 65. B. yt 65. C. yt 65. D. yt 65 . zt 52 zt 52 zt 52 zt 52 Câu 20. Biết phương trình zazb2 0 ab, có một nghiệm zi 4 . Giá trị biểu thức Pba bằng A. 30. B. 40 . C. 35 . D. 25 . Câu 21. Số phức thỏa zi 12 13 i là 11 A. zi . B. zi 1 . C. zi 2 . D. zi . 22 2 2 2 Câu 22. Cho fx d3 x và gx d7 x , khi đó fx 3d gx x bằng 0 0 0 A. 16. B. 10. C. 18. D. 24 . Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm I 3; 7; 4 và đi qua điểm M 8; 3; 4 có phương trình A. xyz 37425222. B. xyz 37425222. C. xyz 3222 7 4 125 . D. xyz 374125222. Câu 24. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z .Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là A. 3 và 2i . B. 2 và 3i . C. 2 và 3. D. 3 và 2 . 2 Câu 25. Tính tích phân Ixxx sin63 cos d bằng cách đặt ux sin ta được 0 1 1 1 1 A. Iu 6 12 uu d. B. Iu 62 1d uu. C. Iu 62 1d uu. D. Iuuu 62 1d 0 0 0 0 Câu 26. Mặt phẳng :2xy 2 z 6 0 và :4xm 5 3 ynz 2 1 9 0song song với nhau khi. m 1 3 m 1 m 3 m A. 3 . B. . C. . D. 2 . n n 3 n 2 2 n 1 x 3 t x 5 t Câu 27. Cho hai đường thẳng dy:22 t và đường thẳng dy :32 t. Gọi là đường thẳng đi qua zt 4 zt 22 điểm M 3;1; 1 đồng thời vuông góc với đuòng thẳng d và d . Phương trình của đường thẳng là x 32t x 72t x 32t x 52t A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 5 t . D. y 2 t . z 1 z 1 z 1 z 1 Câu 28. Cho hàm số Fx là một nguyên hàm của hàm số f x 34xx2 và F 111 . Tìm Fx . A. F xx 32220 x . B. Fx xx 3225 . C. F xx 32212 x . D. Fx xx 3227 . Câu 29. Diện tích hình phẳng D (phần gạch sọc) trong hình vẽ sau đây là 3 3 A. Sxxx 2 23d. B. Sxxx 246d2 . 1 1 3 3 C. Sxxx 246d2 . D. Sxxx 2 23d. 1 1 3 5 5 Câu 30. Cho hàm số f x liên tục trên và có fx d5x , fx d9x . Tích phân fx dx bằng 1 3 1 A. 14. B. 45 . C. 4 . D. 4 . Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là A. xyz 0 . B. y 0. C. x 0 . D. z 0. Câu 32. Số phức liên hợp của số phức zi 710 là A. zi 10 7 . B. zi 10 7 . C. zi 710. D. zi 75 Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ ab 2;1;3 , 5; 4; 7 và cab 32. Hoành độ của c bằng A. 2. B. 3. C. 5. D. 4 Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số fx 4x là 4x 4x 1 A. Fx C. B. F xC 4x 1 . C. F xC 4ln4x . D. Fx C. ln 4 x 1 Câu 35. Tìm z biết zii 12 1 2 . A. 52. B. 23. C. 25. D. 20 . Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 7;1;3 và B 3; 5; 5 . Trung điểm của đoạn AB là A. I 5;3; 1 . B. I 4; 4;8 . C. I 5; 3; 1 . D. I 10;6; 2 . Câu 37. Cho hai số phức zi1 43 và zxy2 212 xyi 3 với xy, thỏa mãn zz21 2 . Giá trị của biểu thức M xy22 bằng A. 18. B. 15. C. 12 . D. 7 . Câu 38. Đường thẳng d đi qua hai điểm A 7;6; 5 và B 1; 5; 4 có phương trình chính tắc là xyz 154xyz 154xyz 154xyz 154 A. B. .C. . D. . 819 81 9 81 9 81 9 Câu 39. Cho số phức zi 13252020 i i. Tỷ số giữa phần thực và phần ảo của số phức z bằng 11 21010 2111010 11 21010 2131010 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 40. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol yx 212 và nửa đường tròn có phương trình yx 2 2 ( với 22x ) ( phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng. 310 310 32 32 A. . B. . C. . D. . 3 6 6 6 z 4 Câu 41. Cho số phức zabiabRi ,, 2 1 sao cho là số thuần ảo. Nếu số phức z có môdun lớn zi 4 nhất thì giá trị của biểu thức Pa 2 2 b bằng. A. 4 . B. 8 . C. 24 . D. 20 . 1 Câu 42. Cho Ix .ln 2 xxab2 d ln3 ln2 c với abc,, là các số hữu tỉ. Tổng 22ab c bằng 0 3 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. . 2 Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :2xyz 2 9 0. Mặt phẳng song song và cách một khoảng bẳng 2,dO . Phương trình tổng quát của mặt phẳng là 22xyz 30 22xyz 90 22xyz 30 22xyz 80 A. .B. .C. .D. . 22xyz 50 22xyz 270 22xyz 100 22xyz 10 Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;0;3 , B 3; 1; 5 và mặt phẳng :2210xyz . Điểm Mabc ;; sao cho MAMB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức Ta 222 b c bằng 563 653 635 536 A. . B. . C. . D. . 49 49 49 49 Câu 45. Cho Pyx :2 2 và đường thẳng dy:3 mx với m . Giả sử đường thẳng d cắt P tại hai điểm A và B . Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và P . Khi S nhỏ 22 nhất thì giá trị biểu thức P xyAA xy BB bằng A. 82 . B. 18. C. 10. D. 40 . Câu 46. Cho điểm A 2;2;3 và hai mặt cầu S1 , S2 lần lượt có tâm I1 0;2;0 , I2 2;3;0 và bán kính R1 1, R2 2 . Mặt phẳng P đi qua A và tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 , S2 có phương trình tổng quát là ax by z d 0 , trong đó a , b , d là các số thựC. Giá trị của biểu thức 4ab bằng A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 9. 4 x2 1 Câu 47. Cho dln2ln3xab c với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3abc bằng 2 3 x 1 A. 8 . B. 4 . C. 1. D. 0 . x 121yz Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và các điểm A 2;1;0 và 211 B 1; 0; 2 , C 1;1;1 . Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho biểu thức TMAMBMC 223 2 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức A abc2222 bằng A. 15. B. 10. C. 11. D. 8 . Câu 49. Cho số phức zabiab ,; thỏa mãn zizi 13 0. Tính Sa 3 b. 7 7 A. S . B. S . C. S 5. D. S 5. 3 3 2 2 Câu 50. Cho hàm số f x thỏa mãn f 31 và f '3 xxfx với mọi x . Tính f 1 . 1 1 1 1 A. f 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 . 24 27 25 25
File đính kèm:
de_thi_hoc_ky_2_nam_hoc_2018_2019_mon_toan_ma_de_101_so_gddt.pdf



