Đề thi học kỳ 2 môn: Công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1124 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 môn: Công nghệ 10 trường THPT Trưng Vương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BèNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 
Mụn : Cụng Nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phỳt; 
Họ tờn : .. Lớp: ..
Mó đề thi 132
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi
Cõu 1: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:
A. Đầu tư	B. Dịch vụ	C. Thương mại	D. Sản xuất
Cõu 2: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là:
A. Vốn cố định + vốn vay	B. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định
C. Vốn cố định + vốn lưu động	D. Vốn của gia đình + vốn lưu động
Cõu 3: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Một lao động làm nhiều việc
B. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc
C. Mỗi lao động làm một việc
D. Có thể thay đổi lao động được
Cõu 4: Phải chọn bũ nhận phụi như thế nào :
A. Tiềm năng di truyền tốt	B. Khoẻ mạnh và sinh sản bỡnh thường
C. Cú năng suất cao	D. Cú năng suất thấp
Cõu 5: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. Do vi khuẩn, vi rút	B. Do không được tiêm phòng
C. Do ký sinh trùng	D. Do nuôi dưỡng kém
Cõu 6: Rau quả chứa nhiều chất gỡ:
A. Vitamin, khoỏng, nước	B. Tinh bột
C. Chất đạm	D. Chất bộo
Cõu 7: Quá trình đưa phôi từ cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì?
A. Nhân giống vô tính	B. Cắt phôi
C. Cấy truyền phôi bò	D. Thụ tinh trong ống nghiệm
Cõu 8: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi:
A. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý không phù hợp
B. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều phải có năng suất cao
C. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống
D. Bò cho phôi và bò nhận phôi đợc gây động dục đồng pha
Cõu 9: Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:
A. Vaccine cụng nghệ gen	B. Vaccine bỡnh thường
C. Vaccine chết	D. Vaccine sống
Cõu 10: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống:
A. Sử dụng hoocmôn nhân tạo
B. Gây động dục hàng loạt
C. Hoạt động động dục của vật nuôi có tính chu kỳ
D. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển
Cõu 11: Gạo, ngụ, khoai, chứa nhiều chất gỡ:
A. Chất bộo	B. Chất đạm
C. Tinh bột	D. VTM, khoỏng, nước
Cõu 12: Thuốc kháng sinh khác vaccin là:
A. Khi uống tạo miễn dịch cho cơ thể.	B. Dùng để chữa bệnh.
C. Dùng để phòng bệnh.	D. Khi uống phòng bệnh suốt đời.
Cõu 13: Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền:
A. Kém hơn bố mẹ	B. Giống bố	C. Giống mẹ	D. Tốt hơn bố mẹ
Cõu 14: Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể :
A. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau
B. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc tổ tiên
C. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau.
D. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc bản thân
Cõu 15: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh:
A. Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng	B. Dùng liều lượng cao
C. Dùng khi vật nuôi cha mắc bệnh	D. Dùng không đủ liều lượng
Cõu 16: Trong chăn nuụi lợn cụng nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gỡ là phự hợp:
A. Thức ăn thụ.	B. Thức ăn tinh.
C. Thức ăn xanh.	D. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.
Cõu 17: Kháng sinh đuợc sản suất chủ yếu từ:
A. Vi khuẩn	B. Siêu vi trùng	C. Virut	D. Nấm
Cõu 18: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi:
A. Được biểu thị bằng các chỉ số dinh dỡng	B. Là năng lượng, protein, khoáng vitamin.
C. Được cụ thể hoá bằng các loại thức ăn	D. Là khẩu phần ăn
Cõu 19: Bũ con sinh ra bằng cụng nghệ cấy truyền phụi bũ cú đặc điểm:
A. Giống hệt bũ cho phụi.
B. Mang di truyền của bũ cho phụi.
C. Mang 50% di truyền của bũ cho phụi và 50% di truyền của bũ nhận phụi
D. Mang di truyền của bũ nhận phụi.
Cõu 20: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh của thuốc kháng sinh, còn có mặt hạn chế:
A. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng.
B. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể.
C. Phá hoại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinhv ật trong đường tiêu hoá.
D. Gây nên hiện tượng sốc thuốc.
Cõu 21: Chọn đáp án đúng cho công thức lai sau: P: 	Cái A x Đực B
	 ¯
	Cái lai AB x Đực C
	 ¯
	Con lai ABC
A. A ; B ; C	B. A ; B ; C	C. A ; B ; C	D. A ; B ; C
Cõu 22: Thế nào là phát dục :
A. Là sự hoàn thiện các chức năng sinh lý	B. Là quá trình biến đổi về lượng
C. Là quá trình biến đổi về chất	D. Là quá trình phân hoá tạo ra các cơ quan
Cõu 23: Các loại thức ăn khô dầu: Khô dầu lạc, vừng:
A. Là thức ăn thô	B. Là thức ăn tinh
C. Là thức ăn giàu protein	D. Là thức ăn giàu vitamin
Cõu 24: Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì:
A. Vaccin chết	B. Tác nhân vật lý	C. Vaccin nhuợc độc	D. Tái tổ hợp gen
Cõu 25: Bò Hà Lan có tính năng sản xuất:
A. Bò sữa cao sản	B. Kiêm dụng thịt, sữa.
C. Kiêm dụng thịt, sữa, cày kéo	D. Bò thịt cao sản
Cõu 26: Đặc điểm của vacin:
A. Được chế tạo từ VSV gây bệnh	B. Thời gian miễn dịch là 3 năm
C. Thời gian miễn dịch là 6 tháng -> 2 năm	D. Được chế tạo từ vi khuẩn, vi rút gây bệnh
Cõu 27: Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiờn cho vật nuụi chỳng ta phải:
A. Tiờm vaccine đầy đủ
B. Chăm súc và nuụi dưỡng vật nuụi thật tốt
C. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ
D. Sử dụng khỏng sinh liều thấp để phũng bệnh cho vật nuụi
Cõu 28: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi:
A. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng
B. Có mầm bệnh, yếu tố môi trường, bản thân con vật
C. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật.
D. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực
Cõu 29: Việc đầu tiờn chỳng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cỳm gia cầm là:
A. Tiờu huỷ gà chết do bệnh
B. Tiờu huỷ tất cà gà trong chuồng kể cả gà cũn khoẻ
C. Vệ sinh tiờu độc chuồng trại
D. Bỏo ngay cho cỏn bộ thỳ y
Cõu 30: Trong hệ thống nhõn giống hỡnh thỏp, đàn cú phẩm chất giống cao nhất là:
A. Đàn thương phẩm	B. Đàn nhõn giống	C. Đàn hạt nhõn	D. Đàn vật nuụi
Cõu 31: Phương pháp xử lý chất thải của vật nuôi hữu hiệu nhất:
A. Biogas, VAC	B. VAC	C. Biogas, hố ga	D. VAC, hố ga
Cõu 32: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuụi phụ thuộc vào cỏc yếu tố:
A. Chủ trại chăn nuụi, đặc điểm cỏ thể của con vật
B. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuụi
C. Giống, lứa tuổi vật nuụi
D. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người cụng nhõn chăn nuụi
Cõu 33: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức nhân giống:
A. Lai giống	B. Nhân giống thuần chủng
C. Lai gây thành	D. Lai cải tạo giống
Cõu 34: Tiờu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuụi trong để đỏp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nú:
A. một giờ	B. một tuần	C. một ngày đờm	D. một ngày
Cõu 35: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. Bán ngay khi vật nuôi chớm mắc bệnh.
B. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh
C. Giết mổ ngay khi vật nuôi mới mắc bệnh.
D. Nhốt riêng vật nuôi ốm, cho ăn uống đầy đủ.
Cõu 36: Có mấy loại thức ăn dùng cho vật nuôi:
A. 2 loại	B. 4 loại	C. 5 loại	D. 3 loại
Cõu 37: Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhung rất quan trọng là:
A. Vitamin	B. Gluxit	C. Prôtêin	D. Lipit
Cõu 38: Thế nào là sinh trưởng:
A. Là sự tăng về chiều dài	B. Là quá trình biến đổi về lượng
C. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể	D. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể
Cõu 39: Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục:
A. Phát dục chỉ biến đổi về chất
B. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng
C. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất
D. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng
Cõu 40: Những điều kiện sống của vật nuôi là:
A. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng.	B. Chế độ dinh dưỡng, chăm sóc, quản lý.
C. Bị các con vật có nọc độc cắn	D. Thức ăn thiếu dinh dưỡng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mó đề: 132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D

File đính kèm:

  • docCN10_100_132.doc