Đề thi học kỳ 2 môn: Công nghệ 10 - Mã đề thi 485

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 2 môn: Công nghệ 10 - Mã đề thi 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BèNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 
Mụn : Cụng Nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phỳt; 
Họ tờn : .. Lớp: ..
Mó đề thi 485
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi
Cõu 1: Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào trong công tác giống:
A. Gây động dục hàng loạt
B. Sử dụng hoocmôn nhân tạo
C. Coi phôi là một cơ thể độc lập ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển
D. Hoạt động động dục của vật nuôi có tính chu kỳ
Cõu 2: Việc đầu tiờn chỳng ta cần làm khi nghi ngờ gà chết do cỳm gia cầm là:
A. Tiờu huỷ gà chết do bệnh
B. Tiờu huỷ tất cả gà trong chuồng kể cả gà cũn khoẻ
C. Vệ sinh tiờu độc chuồng trại
D. Bỏo ngay cho cỏn bộ thỳ y
Cõu 3: Thuốc kháng sinh khác vaccin là:
A. Dùng để phòng bệnh.	B. Khi uống phòng bệnh suốt đời.
C. Dùng để chữa bệnh.	D. Khi uống tạo miễn dịch cho cơ thể.
Cõu 4: Đặc điểm của vacin:
A. Được chế tạo từ vi khuẩn, vi rút gây bệnh	B. Thời gian miễn dịch là 3 năm
C. Được chế tạo từ VSV gây bệnh	D. Thời gian miễn dịch là 6 tháng -> 2 năm
Cõu 5: Sử dụng lao động linh hoạt là:
A. Một lao động làm nhiều việc
B. Mỗi lao động làm một việc
C. Có thể thay đổi lao động đợc
D. Sử dụng lao động là thân nhân, một lao động làm nhiều việc
Cõu 6: Trong lai giống con lai mang tính trạng di truyền:
A. Tốt hơn bố mẹ	B. Giống bố	C. Giống mẹ	D. Kém hơn bố mẹ
Cõu 7: Nguyên nhân chủ yếu gây ra các bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. Do nuôi dưỡng kém	B. Do vi khuẩn, vi rút
C. Do ký sinh trùng	D. Do không được tiêm phòng
Cõu 8: Các loại thức ăn khô dầu: Khô dầu lạc, vừng:
A. Là thức ăn giàu vitamin	B. Là thức ăn tinh
C. Là thức ăn giàu protein	D. Là thức ăn thô
Cõu 9: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuụi phụ thuộc vào cỏc yếu tố:
A. Chủ trại chăn nuụi, đặc điểm cỏ thể của con vật
B. Giống, lứa tuổi vật nuụi
C. Loài đặc đặc điểm sinh lý, tuổi của người cụng nhõn chăn nuụi
D. Giống, lứa tuổi, chủ trại chăn nuụi
Cõu 10: Một trong những nguyên tắc phòng chống bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
A. Tiêm phòng và làm tốt công tác vệ sinh
B. Nhốt riêng vật nuôi ốm, cho ăn uống đầy đủ.
C. Bán ngay khi vật nuôi chớm mắc bệnh.
D. Giết mổ ngay khi vật nuôi mới mắc bệnh.
Cõu 11: Kháng sinh đuợc sản suất chủ yếu từ:
A. Nấm	B. Virut	C. Siêu vi trùng	D. Vi khuẩn
Cõu 12: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng là kinh doanh thuộc lĩnh vực:
A. Dịch vụ	B. Đầu tư	C. Thương mại	D. Sản xuất
Cõu 13: Các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể :
A. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau.
B. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc tổ tiên
C. Chọn lọc bản thân đ chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau
D. Chọn lọc tổ tiên đ chọn lọc đời sau đ chọn lọc bản thân
Cõu 14: Điều kiện để mầm bệnh phát triển gây bệnh cho vật nuôi:
A. Có mầm bệnh, điều kiện sống, bản thân con vật.
B. Có mầm bệnh, yếu tố môi trường, bản thân con vật
C. Con đường xâm nhập, số lượng đủ lớn, có độc lực
D. Vi khuẩn, vi rút, chế độ dinh dưỡng
Cõu 15: Trong chăn nuụi lợn cụng nghiệp, người ta sử dụng thức ăn gỡ là phự hợp:
A. Thức ăn thụ.	B. Thức ăn xanh.
C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh.	D. Thức ăn tinh.
Cõu 16: Thế nào là sinh trưởng:
A. Là sự tăng về chiều dài	B. Là quá trình tăng kích thước của cơ thể
C. Là quá trình biến đổi về lượng	D. Là quá trình tăng khối lượng cơ thể
Cõu 17: Bũ con sinh ra bằng cụng nghệ cấy truyền phụi bũ cú đặc điểm:
A. Giống hệt bũ cho phụi.
B. Mang di truyền của bũ cho phụi.
C. Mang di truyền của bũ nhận phụi.
D. Mang 50% di truyền của bũ cho phụi và 50% di truyền của bũ nhận phụi
Cõu 18: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi:
A. Được biểu thị bằng các chỉ số dinh dưỡng	B. Là khẩu phần ăn
C. Được cụ thể hoá bằng các loại thức ăn	D. Là năng lượng, protein, khoáng vitamin.
Cõu 19: Thế nào là phát dục :
A. Là quá trình biến đổi về lượng	B. Là sự hoàn thiện các chức năng sinh lý
C. Là quá trình phân hoá tạo ra các cơ quan	D. Là quá trình biến đổi về chất
Cõu 20: Gạo, ngụ, khoai, chứa nhiều chất gỡ:
A. Chất đạm	B. Chất bộo
C. VTM, khoỏng, nước	D. Tinh bột
Cõu 21: Cách tổ chức vốn kinh doanh của kinh doanh hộ gia đình là:
A. Vốn cố định + vốn lưu động	B. Vốn cố định + vốn vay
C. Vốn của gia đình + vốn lưu động	D. Vốn vay + vốn của gia đình + vốn cố định
Cõu 22: Quá trình đưa phôi tù cơ thể bò này sang cơ thể bò khác đuợc gọi là gì?
A. Cắt phôi	B. Nhân giống vô tính
C. Thụ tinh trong ống nghiệm	D. Cấy truyền phôi bò
Cõu 23: Những điều kiện sống của vật nuôi là:
A. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng.	B. Bị các con vật có nọc độc cắn
C. Chế độ dinh dưỡng, chăm sóc, quản lý.	D. Thức ăn thiếu dinh dưỡng
Cõu 24: Để tăng khả năng miễn dịch tự nhiờn cho vật nuụi chỳng ta phải:
A. Chăm súc và nuụi dưỡng vật nuụi thật tốt
B. Tiờm vaccine đầy đủ
C. Sử dụng khỏng sinh liều thấp để phũng bệnh cho vật nuụi
D. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ
Cõu 25: Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện khi:
A. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống
B. Bò cho phôi và bò nhận phôi có trạng thái sinh lý không phù hợp
C. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều phải có năng suất cao
D. Bò cho phôi và bò nhận phôi đợc gây động dục đồng pha
Cõu 26: Vaccin thế hệ mới đuợc sản xuất bằng công nghệ gì:
A. Vaccin chết	B. Vaccin nhuợc độc	C. Tác nhân vật lý	D. Tái tổ hợp gen
Cõu 27: Phải chọn bũ nhận phụi như thế nào :
A. Tiềm năng di truyền tốt	B. Khoẻ mạnh và sinh sản bỡnh thường
C. Cú năng suất thấp	D. Cú năng suất cao
Cõu 28: Chất dinh duỡng mà vật nuôi cần ít nhung rất quan trọng là:
A. Lipit	B. Gluxit	C. Prôtêin	D. Vitamin
Cõu 29: Bò Hà Lan có tính năng sản xuất:
A. Kiêm dụng thịt, sữa.	B. Kiêm dụng thịt, sữa, cày kéo
C. Bò sữa cao sản	D. Bò thịt cao sản
Cõu 30: Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh:
A. Dùng liều lượng cao	B. Dùng khi vật nuôi cha mắc bệnh
C. Dùng không đủ liều lượng	D. Dùng đúng thuốc, đúng liều lượng
Cõu 31: Hình thức nào sau đây không phải là hình thức nhân giống:
A. Lai cải tạo giống	B. Lai giống
C. Nhân giống thuần chủng	D. Lai gây thành
Cõu 32: Vaccine phải bảo quản ở điều kiện nhiệt 2 - 8oC là:
A. Vaccine cụng nghệ gen	B. Vaccine bỡnh thường
C. Vaccine sống	D. Vaccine chết
Cõu 33: Có mấy loại thức ăn dùng cho vật nuôi:
A. 2 loại	B. 4 loại	C. 5 loại	D. 3 loại
Cõu 34: Rau quả chứa nhiều chất gỡ:
A. Tinh bột	B. Chất bộo
C. Chất đạm	D. Vitamin, khoỏng, nước
Cõu 35: Chọn đáp án đúng cho công thức lai sau: P: Cái A x Đực B
	 ¯
	Cái lai AB x Đực C
	 ¯
	Con lai ABC
A. A ; B ; C	B. A ; B ; C	C. A ; B ; C	D. A ; B ; C
Cõu 36: Phương pháp xử lý chất thải của vật nuôi hữu hiệu nhất:
A. VAC, hố ga	B. Biogas, hố ga	C. VAC	D. Biogas, VAC
Cõu 37: Sự khác nhau giữa sinh trưởng và phát dục:
A. Sinh trưởng biến đổi về chất, phát dục biến đổi về lượng
B. Sinh trưởng biến đổi về lượng, phát dục biến đổi về chất
C. Phát dục chỉ biến đổi về chất
D. Sinh trưởng chỉ biến đổi về lượng
Cõu 38: Ngoài tác dụng tiêu diệt mầm bệnh của thuốc kháng sinh, còn có mặt hạn chế:
A. Làm rối loạn các chức năng sinh lí của cơ thể.
B. Phá hoại sự cân bằng sinh học của tập đoàn vi sinhv ật trong đường tiêu hoá.
C. Tồn dư trong thực phẩm trên 6 tháng.
D. Gây nên hiện tượng sốc thuốc.
Cõu 39: Trong hệ thống nhõn giống hỡnh thỏp, đàn cú phẩm chất giống cao nhất là:
A. Đàn nhõn giống	B. Đàn thương phẩm	C. Đàn hạt nhõn	D. Đàn vật nuụi
Cõu 40: Tiờu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn cần cung cấp cho một vật nuụi trong để đỏp ứng nhu cầu dinh dưỡng của nú:
A. một tuần	B. một giờ	C. một ngày đờm	D. một ngày
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mó đề: 485
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D

File đính kèm:

  • docCN10_100_485.doc
Đề thi liên quan