Đề thi học kỳ 1 Môn: Toán lớp 10, Chương trình nâng cao - Đề 356

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ 1 Môn: Toán lớp 10, Chương trình nâng cao - Đề 356, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sớ giáo duc đào tạo TT Huế Đề Thi Học Kỳ 1 Năm Học 2007 – 2008
Trường THPT Phân Đăng Lưu Môn: toán , Lớp :10, Chương trình : nâng cao
Số báo danh :....................... Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 356
Câu 1: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác MNP đều cạnh x. Giá trị | | bằng bao nhiêu ?
A. x	B. x	C. x	D. 2x
Câu 2: Cho A = (m; m+1], B = [1; 3). Điều kiện cần và đủ để A giao B khác rổng là:
A. 0<m<3	B. 0<m3	C. 0m3	D. 0 
Câu 3: Có bao nhiêu tập X thoả : {1;2}X {1;2;3;4;5}
A. 8	B. 7	C. 6	D. 9
Câu 4: Trong hệ toạ độ Oxy cho A(1;3), B(3;2) tìm toạ độ điểm M đối xứng với A qua B
A. (3/2; 5/2)	B. (5;-1)	C. (5;1)	D. (-3/2;5/2)
Câu 5: Với mọi vectơ cho trước khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Cho tam giác ABC có . Hỏi tam giác ABC là tam giác gì ?
A. Đều	B. Cân đỉnh B	C. Vuông tại A	D. Cân đỉnh A
Câu 7: Cho . Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(3;1), B(5;3), C(5;-3), D(4;-1) . Hỏi ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?
A. B,C,D	B. A,B,D	C. A,B,C	D. A,C,D
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x2 +mx +m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. m(-;0)(4; +)	B. (0;4)
C. m(-;0 ] [4; +)	D. m[0;4]
Câu 10: Hàm số y = 2x2 + 4x -1 đồng biến trên khoảng nào ?
A. (-2; +)	B. (-; -2)	C. (-;-1)	D. (-1;+)
Câu 11: Tập nghiệm của hệ phương trình là :
A. (-1;2) và ( 2;-1)	B. (1;-2) và ( -2;1)	C. (1;2) và ( 2;1)	D. (-1;-2) và (2;-1)
Câu 12: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm M(3;1), N(2;-1), P(5;-3) . Tìm toạ độ điểm Q để MNPQ là hình bình hành.
A. (4;-5)	B. (6;-1)	C. (-6;1)	D. ( 4;5)
Câu 13: Cho phương trình x2 +3x +m2-4 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
A. -22 hoặc m<-2	C. m = 2	D. m = -2
Câu 14: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC
A. (2;2)	B. (2;-2)	C. (2;0)	D. (0;2)
Câu 15: Tích vô hướng của dương khi nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(1;-1), B(3;1), C(5;m). Tìm m để ba điểm A,B,C thẳng hàng .
A. 4	B. -4	C. -3	D. 3
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị m để phương trình mx2 – 2(m-2)x + m-3 = 0 có một nghiệm .
A. m = 4	B. m = 0	C. m = 0 hoặc m = 4	D. m = 2
Câu 18: Nghiệm đúng của hệ phương trình là :
A. (1; 0,47)	B. ( 1; - 0,47)	C. )	D. )
Câu 19: Cho phương trình : (x2 + 4x +3)= 0 . Với giá trị nào của a thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
A. -3 a<-1	B. 	C. a -1	D. a<-3
Câu 20: Cho G là trọng tâm của của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho phương trình x2 – ()x + = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Pt có hai nghiệm dương	B. Pt có hai nghiệm trái dấu
C. Pt có hai nghiệm âm	D. Pt vô nghiệm
Câu 22: Điểm (2;2) là đỉnh của parabol nào ?
A. y = x2 -2x +2	B. y = 1/4x2 + x -1	C. y = -x2 -2x + 2	D. y = -0,25 x2 + x +1
Câu 23: Cho M = {a,b,c,d} . Số tập con của M là :
A. 14	B. 16	C. 17	D. 15
Câu 24: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm M(3;1), N(2;-1) . Tìm toạ độ điểm P biết 
A. (-1;6)	B. (1;3)	C. (1;-3)	D. (4;3)
Câu 25: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm M(1;2), N(2;3), P(5;2) . Toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP là :
A. (3;-1)	B. ()	C. ()	D. (3;1)
Câu 26: Cho các mệnh đề : 
M : “”, N : “”, P :“” 
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. M sai, N đúng, P sai	B. M đúng, N sai, P đúng 
C. M sai, N sai, P sai	D. M đúng, N đúng, P đúng
Câu 27: Trong hệ toạ độ Oxy cho (1;2), (-1;m). Tìm m để 
A. m =2	B. m =1/2	C. m =-1/2	D. m =-2
Câu 28: Trong hệ toạ độ Oxy cho các điểm A(1;2), B(-1;4). Toạ độ của vectơ là :
A. (2;-2)	B. (-2;6)	C. (2;2)	D. (-2;2)
Câu 29: Phương trinh x2 -5|x-1| -1 = 0 có mấy nghiệm?
A. 2 nghiệm	B. 3 nghiệm	C. 1 nghiệm	D. 4 nghiệm
Câu 30: Cho M = , N = . Khi đó là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(-4;1), B(2;4), C(2;-2). Chu vi của tam giác ABC là :
A. 	B. 8	C. 	D. 
Câu 32: Cho tam giác ABC đều cạnh a, có trọng tâm G . Khi đó là :
A. 	B. 	C. -	D. -
Câu 33: Cho M = , N = (-8;-2)(3;10). Khi đó M \ N là:
A. (-2;3)	B. (-8;-4] [6;10)	C. [-2;3]	D. (-8;-4) (6;10)
Câu 34: Trong hệ toạ độ Oxy cho , . Tìm x,y để 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(8;5) và trung điểm của đoạn BC là M (2;-1). Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác ABC
A. (4;-1)	B. (-4;1)	C. (-4;-1)	D. (4;1)
Câu 36: Cho phương trình x2 + x + m + 1 = 0 và phương trình x2 + ( m+ 1)x + 1 = 0 . Tìm tất cả các giá trị m để hai phương trình trên tương đương.
A. m -3/4	B. -3/4m1	C. m 1	D. -3/4< m < 1
Câu 37: Cho A\ B = . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 	B. A = B	C. 	D. 
Câu 38: Cho parabol y = ax2 + bx + c, biết a< 0 ,, b<0 . Hỏi đỉnh của parabol nằm ở góc một phần tư thứ mấy?
A. Một phần tư thứ 2	B. Một phần tư thứ 1	C. Một phần tư thứ 3	D. Một phần tư thứ 4
Câu 39: Cho hệ phương trình Tìm tất cả các giá trị m để hệ phương trình vô nghiệm
A. m = 1	B. m = 0	C. m = -1	D. m = 1
Câu 40: Cho phương trình x2 -2(k+2)x + k2 + 12 = 0. Giá trị nguyên nhỏ nhất của k để phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
A. k = 1	B. k = 4	C. k = 2	D. k = 3
Câu 41: Cho hàm số y = . Tập xác định của hàm số trên là :
A. [0; +)	B. [ 0; +)\{1;2}	C. R\ {1;2}	D. (0; +)
Câu 42: Trục đối xứng của parabol y = -2x2 + 6x +3 là đường thẳng:
A. x = 3/2	B. x = -3/2	C. x = -3	D. x = 3
Câu 43: Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(1;-2), B(5;4), C(0;2). Toạ độ trọng tâm của tam giác ABC là :
A. (-3; )	B. (2; )	C. (2; -)	D. (3; )
Câu 44: Muốn có parabol y = 2(x+3)2 ta tịnh tiến parabol y = 2x2
A. Lên trên 3 đơn vị	B. Xuống dưới 3 đơn vị
C. Sang phải 3 đơn vị	D. Sang trái 3 đơn vị
Câu 45: Với mọi vectơ cho trước khẳng định nào sau đây sai ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Đường thẳng song song với đường y = x là :
A. y +x = 2	B. y = -5	C. y = 1- x	D. y = 
Câu 47: Cho (d1) : x = 7, (d2) : (a-2)x +(a2-a -6 )y = a +4. Tìm tất cả các giá trị của a để (d1) //(d2)
A. a = 2	B. a = -2	C. a {-2; 3}	D. a = 3
Câu 48: Với giá trị nào của a và b thì hệ phương trình nhận (2;-1) làm nghiệm ?
A. a = 0 và b = 1	B. a = 2 và b = -1	C. a = 1 và b = 0	D. a = -1 và b = 2
Câu 49: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm là và 
A. x2 +2x -7= 0	B. x2 -2x + 7 = 0	C. x2 -2x -7= 0	D. x2 +2x + 7= 0
Câu 50: Cho mệnh đề : “”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là :
A. “ ”	B. “”
C. “”	D. “”

File đính kèm:

  • docHK1_T10NC_356.doc
  • xlsdapancacmade.xls
Đề thi liên quan